11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
12801 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, đã nhựa hóa) - Xã Vụ Bổn 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12802 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) - Xã Vụ Bổn 80.000 56.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12803 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Hiu Từ cổng chào buôn Jắt A - Ranh giới xã Hoà An 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12804 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Hiu Cầu thuỷ lợi buôn Roang Đơng - Cầu thuỷ lợi đầu thôn Đức Tân và thôn Tân Bình (gần nhà ông Nguyễn Pho) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12805 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Hiu Cầu thuỷ lợi đầu thôn Đức Tân và thôn Tân Bình (gần nhà ông Nguyễn Pho) - Sân vận động thôn Nghĩa Tân 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12806 Huyện Krông Pắk Khu Trung tâm xã - Xã Ea Hiu Từ ngã ba Trung tâm xã - Cầu thuỷ lợi buôn Roang Đơng 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12807 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) - Xã Ea Hiu 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12808 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) - Xã Ea Hiu 80.000 56.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12809 Huyện Krông Pắk Đường dọc Quốc lộ 26 - Xã Ea Kuăng 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12810 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Kuăng Ngã ba (km 0) - Mương thủy lợi (Phước Hòa ) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12811 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Kuăng Mương thủy lợi (Phước Hòa) - Vào 2km + 400m (cổng chào Phước Tân 1) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12812 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Kuăng 2km + 400m (cổng chào Phước Tân 1) - Ngã ba đường đi xã Vụ Bổn 920.000 644.000 460.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12813 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Kuăng Ngã ba đường đi xã Vụ Bổn - Trường thôn Nghĩa Lập 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12814 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Kuăng Ngã ba đường đi xã Vụ Bổn (Cao Xuân Đào) - Ngã ba xóm huế Tân Lập 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12815 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (Đã tông hóa, nhựa hóa) - Xã Ea Kuăng 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12816 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (Đường cấp phối, đường đất) - Xã Ea Kuăng 80.000 56.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12817 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Hòa Tiến Ranh giới xã Hòa An - Đầu ranh giới thửa đất vườn nhà ông Chuẩn 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12818 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Hòa Tiến Đầu vườn nhà ông Chuẩn - Đầu ranh giới thửa đất vườn nhà ông Nhạc 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12819 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Hòa Tiến Đầu vườn nhà ông Nhạc - Ranh giới xã Tân Tiến 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12820 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Hòa Tiến Ngã ba - Ngã tư thôn 2 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12821 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Hòa Tiến Ngã tư thôn 2 - Thôn 4a 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12822 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Hòa Tiến Thôn 4a - Ranh giới xã Ea Yông 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12823 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Hòa Tiến Ngã tư thôn 3 - Cách các bên 100m 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12824 Huyện Krông Pắk Khu Trung tâm chợ - Xã Hòa Tiến 2.920.000 2.044.000 1.460.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12825 Huyện Krông Pắk Đường khu vực có mặt tiền đối diện chợ - Xã Hòa Tiến 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12826 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) - Xã Hòa Tiến 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12827 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) - Xã Hòa Tiến 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12828 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Tân Tiến Đường vào Nghĩa địa xã - Ranh giới huyện Krông Bông 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12829 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Tân Tiến Cổng chào thôn 5 - Đường vào Nghĩa địa xã 1.560.000 1.092.000 780.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12830 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Tân Tiến Cầu buôn Kniêr - Cổng chào thôn 5 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12831 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Tân Tiến Km 0 + 100m ( về phía Cầu buôn Kniêr) - Cầu buôn Kniêr 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12832 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Tân Tiến Ngã ba Tân Tiến (km0) - Km 0 + 100m ( về phía Cầu buôn Kniêr ) 3.120.000 2.184.000 1.560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12833 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Tân Tiến Ngã ba Tân Tiến (km0) - Km 0 + 100m (đi Hòa Tiến) 3.120.000 2.184.000 1.560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12834 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Tân Tiến Km 0 + 100m (đi Hòa Tiến) - Đường vào Nghĩa địa thôn 2 2.040.000 1.428.000 1.020.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12835 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Tân Tiến Đường vào Nghĩa địa thôn 2 - Ranh giới xã Hòa Tiến 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12836 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Tân Tiến Ngã ba Tân Tiến (km0) - Km 0 + 100m (về phía C180) 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12837 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Tân Tiến Km 0 + 100m (về phía C180) - Đường vào C 180 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12838 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Tân Tiến Đường vào C 180 - Giáp xã Ea Uy 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12839 Huyện Krông Pắk Trung tâm thương mại (chợ ) - Xã Tân Tiến 3.040.000 2.128.000 1.520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12840 Huyện Krông Pắk Đất ở khu dân cư Ea Drai, Ea Drai A - Xã Tân Tiến 96.000 67.200 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12841 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) - Xã Tân Tiến 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12842 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) - Xã Tân Tiến 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12843 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Uy Km 0 (ranh giới xã Tân Tiến ) - Km 0 + 1500m ranh giới thôn Tân Lợi 2 và buôn Hằng 1A 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12844 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Uy Km 0 + 1500m ranh giới thôn Tân Lợi 2 và buôn Hằng 1A - Ngã tư buôn Đăk Leng 1 đi buôn Hằng 1C 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12845 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Uy Ngã tư buôn Đăk Leng 1 đi buôn Hằng 1C - Ranh giới xã Ea Yiêng 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12846 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) - Xã Ea Uy 96.000 67.200 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12847 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) - Xã Ea Uy 80.000 56.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12848 Huyện Krông Pắk Đường buôn Hằng 1C - Xã Ea Uy 72.000 50.400 36.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12849 Huyện Krông Pắk Đường liên xã (đi Ea Uy) - Xã Yiêng Ranh giới xã Ea Uy - Cách Trung tâm 200m 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12850 Huyện Krông Pắk Đường liên xã (đi Ea Uy) - Xã Yiêng Cách Trung tâm 200m - Trung tâm 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12851 Huyện Krông Pắk Khu vực Trung tâm - Xã Yiêng 336.000 235.200 168.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12852 Huyện Krông Pắk Buôn Cư Drang - Xã Yiêng 64.000 44.800 32.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12853 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại - Xã Yiêng 72.000 50.400 36.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12854 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Hoà Đông Từ cầu 19 (Ea Knuếc) - Đến hết 17/3 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12855 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Hoà Đông Từ 17/3 (vào Ri Be) - Ngã ba đường 1/5 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12856 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Hoà Đông Ngã ba đường 1/5 - Ngã 3 vào buôn Puôr Ta Ra 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12857 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Hoà Đông Ngã 3 vào buôn Puôr Ta Ra - Đến giáp thành phố Buôn Ma Thuột 1.980.000 1.386.000 990.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12858 Huyện Krông Pắk Đường Liên Huyện - Xã Hoà Đông Ngã ba đường 1/5 - Giáp xã Ea H’ninh 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12859 Huyện Krông Pắk Đường Liên Huyện - Xã Hoà Đông Km 18 QL 26 thôn 17 - Xã Cuôr Đăng 132.000 92.400 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12860 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Hoà Đông Thôn Hoà Thành - Giáp buôn Ta Ra 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12861 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Hoà Đông Đường nhựa Hòa Thắng (từ Quốc lộ 26) - Ngã tư đường rẽ vào Buôn Puôr 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12862 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Hoà Đông Đường nhựa thôn Hòa Thành (từ đầu thôn Hòa Thành dốc nhà Máy nước tỉnh) - Cổng chào buôn Ea Kmát 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12863 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Hoà Đông Đường vào Đoàn đặc công 19/8 (từ đường nhựa thôn Hòa Thành) - Đầu buôn Ta Ra 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12864 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) - Xã Hoà Đông 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12865 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) - Xã Hoà Đông 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12866 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea KNuếc Từ cầu 19 (Ea Knuếc) - Ngã ba Phước Hưng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12867 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea KNuếc Ngã ba Phước Hưng - Xã Ea Kênh 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12868 Huyện Krông Pắk Khu chợ A - Xã Ea KNuếc 1.980.000 1.386.000 990.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12869 Huyện Krông Pắk Khu chợ B (phần còn lại) - Xã Ea KNuếc 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12870 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea KNuếc Km 0 (Quốc lộ 26) vào buôn Riêng - Km 0 +100m (đường vào buôn Riêng) 870.000 609.000 435.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12871 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea KNuếc Km 0 +100m (đường vào Buôn Riêng) - Vào buôn Riêng 300m 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12872 Huyện Krông Pắk Đường vào Công ty 15 - Xã Ea KNuếc Quốc lộ 26 - Km 0 + 200m (vào buôn Enaih) 870.000 609.000 435.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12873 Huyện Krông Pắk Đường vào Công ty 15 - Xã Ea KNuếc Km 0 + 200m (vào Buôn Enaih) - Cổng Tân Hoà 1 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12874 Huyện Krông Pắk Đường vào Công ty 15 - Xã Ea KNuếc Cổng Tân Hoà 1 - Công ty 53 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12875 Huyện Krông Pắk Đường vào thôn 2 - Xã Ea KNuếc Quốc lộ 26 - Vào 500 m 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12876 Huyện Krông Pắk Khu dân cư Tân Hưng-Tân Bình - Xã Ea KNuếc 132.000 92.400 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12877 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc - Xã Ea Knuếc Đường N1 rộng 18m (trùng với một đoạn Đường vào Công ty 15) 870.000 609.000 435.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12878 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc - Xã Ea Knuếc Đường N6 rộng 18m (trùng với một đoạn Đường liên thôn) 870.000 609.000 435.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12879 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc - Xã Ea Knuếc Đường N4 rộng 20m (giao với Quốc lộ 26) 870.000 609.000 435.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12880 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc - Xã Ea Knuếc Đường N5 rộng 20m (giao với Quốc lộ 26) 870.000 609.000 435.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12881 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc - Xã Ea Knuếc Đường N2, N3, N7, N8, N9 rộng 16m (song song với Quốc lộ 26) 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12882 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc - Xã Ea Knuếc Đường N3a rộng 12m (từ trục N2 đến trục N3) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12883 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc - Xã Ea Knuếc Đường N10 rộng 16m (từ trục N9 đến trục N5) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12884 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại - Xã Ea KNuếc 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12885 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Kênh Ranh giới xã Ea Yông - Đường vào thôn Tân Bắc 2.430.000 1.701.000 1.215.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12886 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Kênh Đường vào thôn Tân Bắc - Ngã 3 (chùa Quảng Đức ) 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12887 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Kênh Ngã 3 (chùa Quảng Đức ) - Ranh giới xã Êa Knuếc 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12888 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Kênh Đường vào thôn Tân Bắc - Cống thuỷ lợi Phước Lợi 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12889 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Kênh Đường Tân Quảng - Hết buôn Đrao 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12890 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Kênh Đường Tân Thành - Trạm điện buôn Yế 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12891 Huyện Krông Pắk Chợ xã Ea Kênh - Xã Ea Kênh 1.890.000 1.323.000 945.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12892 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án điểm dân cư nông thôn xã Ea Kênh - Xã Ea Kênh Đường D1, D3 (giao với Quốc lộ 26) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12893 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án điểm dân cư nông thôn xã Ea Kênh - Xã Ea Kênh Đường N2 (từ trục D1 đến trục D3) 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12894 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án điểm dân cư nông thôn xã Ea Kênh - Xã Ea Kênh Đường D2 (từ trục N1 đến trục N3) 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12895 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án điểm dân cư nông thôn xã Ea Kênh - Xã Ea Kênh Đường N1 (từ trục D1 đến trục D3) 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12896 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án điểm dân cư nông thôn xã Ea Kênh - Xã Ea Kênh Đường N3 (từ trục D3 đến trục D2) 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12897 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) - Xã Ea Kênh 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12898 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) - Xã Ea Kênh 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12899 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Yông Ngã tư Ea Yông - Ngã 3 cổng chào thôn Tân Lập 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12900 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Yông Ngã 3 cổng chào thôn Tân Lập - Ngã 4 cổng chào thôn 19/5 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD nông thôn