11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
12601 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Hoà Đông Đường nhựa Hòa Thắng (từ Quốc lộ 26) - Ngã tư đường rẽ vào Buôn Puôr 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12602 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Hoà Đông Đường nhựa thôn Hòa Thành (từ đầu thôn Hòa Thành dốc nhà Máy nước tỉnh) - Cổng chào buôn Ea Kmát 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12603 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Hoà Đông Đường vào Đoàn đặc công 19/8 (từ đường nhựa thôn Hòa Thành) - Đầu buôn Ta Ra 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12604 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) - Xã Hoà Đông 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12605 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) - Xã Hoà Đông 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12606 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea KNuếc Từ cầu 19 (Ea Knuếc) - Ngã ba Phước Hưng 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12607 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea KNuếc Ngã ba Phước Hưng - Xã Ea Kênh 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12608 Huyện Krông Pắk Khu chợ A - Xã Ea KNuếc 2.640.000 1.848.000 1.320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12609 Huyện Krông Pắk Khu chợ B (phần còn lại) - Xã Ea KNuếc 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12610 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea KNuếc Km 0 (Quốc lộ 26) vào buôn Riêng - Km 0 +100m (đường vào buôn Riêng) 1.160.000 812.000 580.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12611 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea KNuếc Km 0 +100m (đường vào Buôn Riêng) - Vào buôn Riêng 300m 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12612 Huyện Krông Pắk Đường vào Công ty 15 - Xã Ea KNuếc Quốc lộ 26 - Km 0 + 200m (vào buôn Enaih) 1.160.000 812.000 580.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12613 Huyện Krông Pắk Đường vào Công ty 15 - Xã Ea KNuếc Km 0 + 200m (vào Buôn Enaih) - Cổng Tân Hoà 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12614 Huyện Krông Pắk Đường vào Công ty 15 - Xã Ea KNuếc Cổng Tân Hoà 1 - Công ty 53 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12615 Huyện Krông Pắk Đường vào thôn 2 - Xã Ea KNuếc Quốc lộ 26 - Vào 500 m 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12616 Huyện Krông Pắk Khu dân cư Tân Hưng-Tân Bình - Xã Ea KNuếc 176.000 123.200 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12617 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc - Xã Ea Knuếc Đường N1 rộng 18m (trùng với một đoạn Đường vào Công ty 15) 1.160.000 812.000 580.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12618 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc - Xã Ea Knuếc Đường N6 rộng 18m (trùng với một đoạn Đường liên thôn) 1.160.000 812.000 580.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12619 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc - Xã Ea Knuếc Đường N4 rộng 20m (giao với Quốc lộ 26) 1.160.000 812.000 580.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12620 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc - Xã Ea Knuếc Đường N5 rộng 20m (giao với Quốc lộ 26) 1.160.000 812.000 580.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12621 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc - Xã Ea Knuếc Đường N2, N3, N7, N8, N9 rộng 16m (song song với Quốc lộ 26) 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12622 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc - Xã Ea Knuếc Đường N3a rộng 12m (từ trục N2 đến trục N3) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12623 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc - Xã Ea Knuếc Đường N10 rộng 16m (từ trục N9 đến trục N5) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12624 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại - Xã Ea KNuếc 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12625 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Kênh Ranh giới xã Ea Yông - Đường vào thôn Tân Bắc 3.240.000 2.268.000 1.620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12626 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Kênh Đường vào thôn Tân Bắc - Ngã 3 (chùa Quảng Đức ) 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12627 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Kênh Ngã 3 (chùa Quảng Đức ) - Ranh giới xã Êa Knuếc 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12628 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Kênh Đường vào thôn Tân Bắc - Cống thuỷ lợi Phước Lợi 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12629 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Kênh Đường Tân Quảng - Hết buôn Đrao 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12630 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Kênh Đường Tân Thành - Trạm điện buôn Yế 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12631 Huyện Krông Pắk Chợ xã Ea Kênh - Xã Ea Kênh 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12632 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án điểm dân cư nông thôn xã Ea Kênh - Xã Ea Kênh Đường D1, D3 (giao với Quốc lộ 26) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12633 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án điểm dân cư nông thôn xã Ea Kênh - Xã Ea Kênh Đường N2 (từ trục D1 đến trục D3) 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12634 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án điểm dân cư nông thôn xã Ea Kênh - Xã Ea Kênh Đường D2 (từ trục N1 đến trục N3) 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12635 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án điểm dân cư nông thôn xã Ea Kênh - Xã Ea Kênh Đường N1 (từ trục D1 đến trục D3) 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12636 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án điểm dân cư nông thôn xã Ea Kênh - Xã Ea Kênh Đường N3 (từ trục D3 đến trục D2) 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12637 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) - Xã Ea Kênh 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12638 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) - Xã Ea Kênh 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12639 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Yông Ngã tư Ea Yông - Ngã 3 cổng chào thôn Tân Lập 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12640 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Yông Ngã 3 cổng chào thôn Tân Lập - Ngã 4 cổng chào thôn 19/5 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12641 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Yông Ngã 4 cổng chào thôn 19/5 - Hết khu dân cư Thái Bình Dương 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12642 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Yông Hết khu dân cư Thái Bình Dương - Ranh giới xã Ea Kênh 3.240.000 2.268.000 1.620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12643 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Yông Giải Phóng - Đường Trần Phú 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12644 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Yông Ngã ba Trần Phú - Ngã tư Đào Duy Từ 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12645 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Yông Ngã tư Đào Duy Từ - Hết trụ sở hợp tác xã Ea Mlô 2.360.000 1.652.000 1.180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12646 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Yông Ngã tư Ea Yông - Ngã ba thôn Tân Tiến (nhà ông Hãnh) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12647 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Yông Ngã ba thôn Tân Tiến - Hết trụ sở Hợp tác xã Êa Yông A 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12648 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Yông Hợp tác xã Ea Yông A - Ranh giới xã Hoà Tiến 840.000 588.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12649 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Yông Ngã năm buôn Yông A (nhà Y Sen Byă) - Đi thị trấn Phước An 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12650 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Yông Hợp tác xã Ea MLô - Cầu Quận 10 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12651 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Ngã tư buôn Yông A (nhà bà Tựu) - Ngã ba sang buôn Yông B (rẫy ông Chiến đường đi vào Thạch Lũ) 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12652 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Ngã ba nghĩa địa buôn Pan - Hết đường nhựa (dài 750 m) 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12653 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Quốc lộ 26 - Hội trường thôn 19/5 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12654 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Hội trường thôn 19/5 - Vào 1400 m (Rẫy ông Hào Hòa) 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12655 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Ngã ba Quốc lộ 26 (nhà ông Thuần Mai) - Ngã 4 (dài 620 m) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12656 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Ngã ba Quốc lộ 26 - Ngã ba khu di tích Ca Da 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12657 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Ngã ba khu di tích Ca Da - Hết hội trường Phước Thành 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12658 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Ngã ba Quốc lộ 26 - Thôn 19/8 + 300m 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12659 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Ngã ba Quốc lộ 26 - Phía Tây Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm (nhà ông Xuân) dài 420m 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12660 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Quốc lộ 26 Km 125 + 510 (nhà ông Thọ) - Hết hội trường Tân Tiến 840.000 588.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12661 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Hội trường Tân Tiến - Cuối đường + 600 m 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12662 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Quốc lộ 26 Km 128 + 710 (nhà ông Phận) - Vào 140m (nhà bà Phương - thôn 19/8) 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12663 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Quốc lộ 26 Km 128+730 (nhà ông Yếm) - Vào 140m (nhà ông Sâm - thôn 19/8) 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12664 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Quốc lộ 26 Km 125+960 (Công ty Đoàn Kết) - Vào 500m (nhà ông Lâm - thôn Tân Lập) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12665 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Quốc lộ 26 Km 125+710(nhà ông Phái) - Vào 400m (nhà bà Hiền - thôn Tân Tiến) 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12666 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Quốc lộ 26 Km126+390 (nhà ông Cơ) - Vào 200m 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12667 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Ngã ba Quốc lộ 26 - Đi buôn Jung +400m (đầu trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12668 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Đi buôn Jung +400m (đầu trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi) - Cuối đường + 400m (nhà Y Bli Niê) 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12669 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Hội trường Phước Thành - Hết hội trường Phước Hoà 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12670 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Quốc lộ 26 Km125+675(nhà ông Hoà) - Vào 300m 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12671 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Quốc lộ 26Km127+515 (nhà Ông Linh) - Vào 300m 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12672 Huyện Krông Pắk Khu dân cư Thái Bình Dương - Xã Ea Yông Vị trí 2 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12673 Huyện Krông Pắk Khu dân cư Thái Bình Dương - Xã Ea Yông Vị trí 3 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12674 Huyện Krông Pắk Khu dân cư Thái Bình Dương - Xã Ea Yông Vị trí 4 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12675 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) - Xã Ea Yông 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12676 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) - Xã Ea Yông 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12677 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Yông Hết trụ sở Hợp tác xã Ea Mlô - Ngã 3 nghĩa địa buôn Pan 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12678 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Yông Ngã 3 nghĩa địa buôn Pan - Cầu Quận 10 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12679 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Hòa An Ranh giới thị trấn Phước An - Ngã ba thôn 1 5.200.000 3.640.000 2.600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12680 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Hòa An Ngã ba thôn 1 - Ngã ba rẽ vào Ea Hiu 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12681 Huyện Krông Pắk Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông - Xã Hòa An Ngã ba rẽ vào Ea Hiu - Xã Hoà Tiến 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12682 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Hòa An Ranh giới thị trấn Phước An - Km 34 + 36m 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12683 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Hòa An Km 34 + 36m - Km 34 + 326m 3.800.000 2.660.000 1.900.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12684 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Hòa An Km 34 + 326m - Xã Ea Phê 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12685 Huyện Krông Pắk Đường buôn Kam Rơng - Xã Hòa An Quốc lộ 26 - Ngã tư nhà cộng đồng buôn 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12686 Huyện Krông Pắk Đường buôn Kam Rơng - Xã Hòa An Ngã tư nhà Cộng đồng buôn - Ngã ba vào sân vận động xã 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12687 Huyện Krông Pắk Đường buôn Kam Rơng - Xã Hòa An Ngã ba vào Sân vận động xã - Đi Tỉnh lộ 9 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12688 Huyện Krông Pắk Đường thôn 6 - Xã Hòa An Quốc lộ 26 - Ngã tư thôn 7 – 6 B 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12689 Huyện Krông Pắk Đường thôn 6 - Xã Hòa An Ngã tư thôn 7 - 6 B - Cổng thôn văn hóa Thăng Tiến 3 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12690 Huyện Krông Pắk Đường thôn 6 - Xã Hòa An Cổng thôn văn hóa Thăng Tiến 3 - Đi ra thôn 8 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12691 Huyện Krông Pắk Đường đi Ea Hiu - Xã Hòa An Tỉnh lộ 9 - Cổng thôn văn hóa Tân Thành 1.240.000 868.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12692 Huyện Krông Pắk Đường đi Ea Hiu - Xã Hòa An Cổng thôn văn hóa Tân Thành - Ranh giới xã Ea Hiu 840.000 588.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12693 Huyện Krông Pắk Đường đi Tân Lập - Xã Hòa An Tỉnh lộ 9 - Ngã Tư chùa Phước Quang 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12694 Huyện Krông Pắk Đường đi Thôn 1 - Xã Hòa An Ngã tư Nhà cộng đồng Buôn - Ngã 3 thôn 1A, 1 B 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12695 Huyện Krông Pắk Đường đi Thôn 1 - Xã Hòa An Ngã 3 thôn 1A, 1 B - Ngã Tư chùa Phước Quang 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12696 Huyện Krông Pắk Đường đi Thôn 1 - Xã Hòa An Ngã 3 thôn 1A, 1 B - Cuối đường thôn 1 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12697 Huyện Krông Pắk Đường đi trường Trần Bình Trọng - Xã Hòa An Tỉnh lộ 9 - Trường cấp 1 Trần Bình Trọng 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12698 Huyện Krông Pắk Đường đi Nghĩa địa Ea Yông - Xã Hòa An Tỉnh lộ 9 - Giáp nghĩa địa Ea Yông 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12699 Huyện Krông Pắk Giá đất khu thương mại (chợ) - Xã Hòa An Khu chợ lồng 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12700 Huyện Krông Pắk Giá đất khu thương mại (chợ) - Xã Hòa An Khu xây dựng mặt trước 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV nông thôn