11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
11901 Huyện Krông Năng Thị trấn Krông Năng 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
11902 Huyện Krông Năng Xã Phú Xuân 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
11903 Huyện Krông Năng Xã Ea Tân 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
11904 Huyện Krông Năng Xã Tam Giang 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
11905 Huyện Krông Năng Xã Cư KLông 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
11906 Huyện Krông Năng Xã Ea Tóh 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
11907 Huyện Krông Năng Xã Ea Hồ 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
11908 Huyện Krông Năng Xã Phú Lộc 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
11909 Huyện Krông Năng Xã Ea Púk 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
11910 Huyện Krông Năng Xã Dliê Ya 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
11911 Huyện Krông Năng Xã Ea Tam 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
11912 Huyện Krông Năng Xã Ea Dăh 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
11913 Huyện Krông Năng Thị trấn Krông Năng Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 9 và buôn Wiao A 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11914 Huyện Krông Năng Thị trấn Krông Năng Các khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11915 Huyện Krông Năng Xã Phú Xuân Thôn 2, thôn Xuân Ninh 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11916 Huyện Krông Năng Xã Phú Xuân Thôn 10, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 9, thôn 11, thôn 12 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11917 Huyện Krông Năng Xã Phú Xuân Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11918 Huyện Krông Năng Xã Ea Tân Thôn Ea Blông, Ea Chiêu, Quang Trung 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11919 Huyện Krông Năng Xã Ea Tân Thôn Hải Hà, thôn Đoàn Kết, thôn Quyết Tâm, thôn Thống Nhất 34.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11920 Huyện Krông Năng Xã Ea Tân Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11921 Huyện Krông Năng Xã Tam Giang Thôn Giang Mỹ, thôn Giang Hưng, thôn Giang Thịnh, thôn Giang Lộc. 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11922 Huyện Krông Năng Xã Tam Giang Các khu vực còn lại 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11923 Huyện Krông Năng Xã Cư KLông Thôn Tam Bình, thôn Tam Khánh, thôn Tam Hà, thôn Tam Thuận 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11924 Huyện Krông Năng Xã Cư KLông Các khu vực còn lại 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11925 Huyện Krông Năng Xã Ea Tóh Thôn Tân Mỹ, Tân Phương, Tân Đông 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11926 Huyện Krông Năng Xã Ea Tóh Thôn Tân Hà, Tân Hợp, Tân Quảng, Tân Thành, Tân Phú, Tân Lộc, Tân Nam, Tân Trung A 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11927 Huyện Krông Năng Xã Ea Tóh Các khu vực còn lại 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11928 Huyện Krông Năng Xã Ea Hồ Thôn Trung Hồ, thôn Hồ Tiếng, buôn Ea Hồ A, buôn Mrưn, buôn Trang, buôn Sú, buôn Dun, buôn Năng 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11929 Huyện Krông Năng Xã Ea Hồ Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11930 Huyện Krông Năng Xã Phú Lộc Thôn Trung Hồ, thôn Hồ Tiếng, buôn Ea Hồ A, buôn Mrưn, buôn Trang, buôn Sú, buôn Dun, buôn Năng 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11931 Huyện Krông Năng Xã Phú Lộc Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11932 Huyện Krông Năng Xã Ea Púk Thôn Giang Tân, thôn Giang Minh, thôn Giang Sơn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11933 Huyện Krông Năng Xã Ea Púk Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11934 Huyện Krông Năng Xã Dliê Ya Thôn Tân Tiến 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11935 Huyện Krông Năng Xã Dliê Ya Thôn Trung Hòa, thôn Ea Kanh, thôn Quyết Tiến, buôn Ea Dua, buôn Juk, buôn KSơr, buôn Jun, buôn Yóh, buôn Kmang 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11936 Huyện Krông Năng Xã Dliê Ya Các khu vực còn lại 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11937 Huyện Krông Năng Xã Ea Tam Thôn Tam Lập, thôn Tam Phong, thôn Tam Thịnh, thôn Tam Liên, thôn Tam An 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11938 Huyện Krông Năng Xã Ea Tam Các khu vực còn lại 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11939 Huyện Krông Năng Xã Ea Dăh Thôn Giang Hà, thôn Xuân Hà 1, thôn Xuân Hà 2, thôn Xuân Hà 3, thôn Xuân Lạng 1, thôn Xuân Lạng 2 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11940 Huyện Krông Năng Xã Ea Dăh Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
11941 Huyện Krông Pắk Giải Phóng - Thị trấn Phước An Ranh giới xã Hòa An - Hoàng Hoa Thám 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
11942 Huyện Krông Pắk Giải Phóng - Thị trấn Phước An Hoàng Hoa Thám - Trần Hưng Đạo 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
11943 Huyện Krông Pắk Giải Phóng - Thị trấn Phước An Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Trỗi 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
11944 Huyện Krông Pắk Giải Phóng - Thị trấn Phước An Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Chí Thanh 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất ở đô thị
11945 Huyện Krông Pắk Giải Phóng - Thị trấn Phước An Nguyễn Chí Thanh - Ngô Quyền 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
11946 Huyện Krông Pắk Giải Phóng - Thị trấn Phước An Ngô Quyền - Y Jút (xã Ea Yông) 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
11947 Huyện Krông Pắk Trần Hưng Đạo (Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông) - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Ranh giới xã Hòa An 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
11948 Huyện Krông Pắk Quang Trung - Thị trấn Phước An Trần Hưng Đạo - Nơ Trang Lơng 6.500.000 4.550.000 3.250.000 - - Đất ở đô thị
11949 Huyện Krông Pắk Quang Trung - Thị trấn Phước An Nơ Trang Lơng - Lê Duẩn 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
11950 Huyện Krông Pắk Quang Trung - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Nguyễn Chí Thanh 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
11951 Huyện Krông Pắk Lê Duẩn - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Quang Trung 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất ở đô thị
11952 Huyện Krông Pắk Lê Duẩn - Thị trấn Phước An Quang Trung - Xô Viết Nghệ Tĩnh 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
11953 Huyện Krông Pắk Lê Duẩn - Thị trấn Phước An Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn Chí Thanh 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
11954 Huyện Krông Pắk Lê Duẩn - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Nguyễn Thị Minh Khai 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
11955 Huyện Krông Pắk Lê Duẩn - Thị trấn Phước An Nguyễn Thị Minh Khai - Trần Phú 8.500.000 5.950.000 4.250.000 - - Đất ở đô thị
11956 Huyện Krông Pắk Lê Duẩn - Thị trấn Phước An Trần Phú - Lê Lợi 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
11957 Huyện Krông Pắk Lê Duẩn - Thị trấn Phước An Lê Lợi - Đường số 5 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
11958 Huyện Krông Pắk Lê Duẩn - Thị trấn Phước An Đường số 5 - Đường số 1 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
11959 Huyện Krông Pắk Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Phước An Trần Phú - Giải phóng (QL26) 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
11960 Huyện Krông Pắk Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Phước An Giải phóng (QL26) - Quang Trung 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
11961 Huyện Krông Pắk Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Phước An Quang Trung - Xô Viết Nghệ Tĩnh 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
11962 Huyện Krông Pắk Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Phước An Xô Viết Nghệ Tĩnh - Lê Duẩn 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
11963 Huyện Krông Pắk Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Nơ Trang Lơng 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
11964 Huyện Krông Pắk Phan Bội Châu - Thị trấn Phước An Giải phóng - Quang Trung 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
11965 Huyện Krông Pắk Lê Hồng Phong - Thị trấn Phước An Giải phóng - Quang Trung 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
11966 Huyện Krông Pắk Lê Hồng Phong - Thị trấn Phước An Quang Trung - Xô Viết Nghệ Tĩnh 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
11967 Huyện Krông Pắk Lê Hồng Phong - Thị trấn Phước An Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nghĩa địa (thôn 3 xã Ea Yông) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
11968 Huyện Krông Pắk Cao Bá Quát - Thị trấn Phước An Giải phóng - Quang Trung 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
11969 Huyện Krông Pắk Nơ Trang Lơng - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Quang Trung 8.500.000 5.950.000 4.250.000 - - Đất ở đô thị
11970 Huyện Krông Pắk Nơ Trang Lơng - Thị trấn Phước An Quang Trung - Xô Viết Nghệ Tĩnh 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
11971 Huyện Krông Pắk Nơ Trang Lơng - Thị trấn Phước An Xô Viết Nghệ Tĩnh - Ranh giới xã Ea Yông 3.700.000 2.590.000 1.850.000 - - Đất ở đô thị
11972 Huyện Krông Pắk Mạc Đỉnh Chi - Thị trấn Phước An Quang Trung - Lê Hồng Phong 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
11973 Huyện Krông Pắk Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Nguyễn Thị Minh Khai 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
11974 Huyện Krông Pắk Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Nguyễn Văn Trỗi 6.500.000 4.550.000 3.250.000 - - Đất ở đô thị
11975 Huyện Krông Pắk Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Huyện Đoàn 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
11976 Huyện Krông Pắk Trần Phú - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Ngô Quyền 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
11977 Huyện Krông Pắk Trần Phú - Thị trấn Phước An Ngô Quyền - Y Jút (xã Ea Yông) 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
11978 Huyện Krông Pắk Trần Phú - Thị trấn Phước An Ngã tư Lê Duẩn - Hết đường 2.950.000 2.065.000 1.475.000 - - Đất ở đô thị
11979 Huyện Krông Pắk Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Phước An Quảng trường - Ngô Quyền 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
11980 Huyện Krông Pắk Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Phước An Ngô Quyền - Y Jút (xã Ea Yông) 2.950.000 2.065.000 1.475.000 - - Đất ở đô thị
11981 Huyện Krông Pắk Ngô Quyền - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Trần Phú 6.500.000 4.550.000 3.250.000 - - Đất ở đô thị
11982 Huyện Krông Pắk Ngô Quyền - Thị trấn Phước An Trần Phú - Lê Lợi 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
11983 Huyện Krông Pắk Ngô Quyền - Thị trấn Phước An Lê Lợi - Hết đường 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
11984 Huyện Krông Pắk Phan Chu Trinh - Thị trấn Phước An Chu Văn An - Lý Thường Kiệt 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
11985 Huyện Krông Pắk Phan Chu Trinh - Thị trấn Phước An Lý Thường Kiệt - Hết đường 3.700.000 2.590.000 1.850.000 - - Đất ở đô thị
11986 Huyện Krông Pắk Y Jút - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Trần Phú 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
11987 Huyện Krông Pắk Y Jút - Thị trấn Phước An Trần Phú - Đào Duy Từ 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
11988 Huyện Krông Pắk Y Jút - Thị trấn Phước An Đào Duy Từ - Buôn Pan xã Ea Yông 2.950.000 2.065.000 1.475.000 - - Đất ở đô thị
11989 Huyện Krông Pắk Y Jút - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Ea Yông 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
11990 Huyện Krông Pắk Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Phước An Nguyễn Chí Thanh - Lê Duẩn 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
11991 Huyện Krông Pắk Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Lê Hồng Phong 6.500.000 4.550.000 3.250.000 - - Đất ở đô thị
11992 Huyện Krông Pắk Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Phước An Lê Hồng Phong - Hết đường 3.700.000 2.590.000 1.850.000 - - Đất ở đô thị
11993 Huyện Krông Pắk Lý Thường Kiệt - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Nguyễn Chí Thanh 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
11994 Huyện Krông Pắk Lý Thường Kiệt - Thị trấn Phước An Nguyễn Chí Thanh - Phan Chu Trinh 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
11995 Huyện Krông Pắk Khu Trung tâm thương mại - Thị trấn Phước An 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất ở đô thị
11996 Huyện Krông Pắk Đào Duy Từ - Thị trấn Phước An Tú Xương - Y Jút 2.950.000 2.065.000 1.475.000 - - Đất ở đô thị
11997 Huyện Krông Pắk Lê Lợi - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Y Jút 3.750.000 2.625.000 1.875.000 - - Đất ở đô thị
11998 Huyện Krông Pắk Tú Xương - Thị trấn Phước An Trần Phú - Hết đường 2.950.000 2.065.000 1.475.000 - - Đất ở đô thị
11999 Huyện Krông Pắk Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Phước An Giải Phóng - Trần Hưng Đạo 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
12000 Huyện Krông Pắk Nguyễn Thượng Hiền - Thị trấn Phước An Hoàng Hoa Thám - Trần Hưng Đạo 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị