Bảng giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk: Phân tích tiềm năng đầu tư và giá trị đất

Bảng giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Căn cứ theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 và bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bài viết phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Thành phố Buôn Ma Thuột là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Đắk Lắk, nằm ở khu vực Tây Nguyên. Với vị trí chiến lược kết nối các tỉnh Tây Nguyên và các khu vực miền Trung, Buôn Ma Thuột sở hữu một vị trí địa lý thuận lợi cho phát triển kinh tế và giao thương.

Nổi bật trong những năm gần đây, Buôn Ma Thuột đã có những bước phát triển mạnh mẽ trong việc phát triển cơ sở hạ tầng và giao thông, đặc biệt là các dự án đầu tư mở rộng, nâng cấp đường xá, sân bay và các tiện ích công cộng. Điều này tạo ra một tác động lớn đến thị trường bất động sản, đẩy mạnh sự tăng trưởng của giá trị đất đai.

Một yếu tố quan trọng khác làm tăng giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột chính là các chính sách hỗ trợ phát triển đô thị và đầu tư vào các khu công nghiệp.

Các dự án bất động sản lớn đang được triển khai, cùng với sự phát triển của các khu vực xung quanh, đều góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực này.

Chúng ta có thể thấy rằng sự phát triển của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và các dự án phát triển du lịch sẽ tiếp tục tạo đà cho giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột gia tăng trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột

Giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất ở Thành phố này đạt mức 57.600.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ vào khoảng 20.000 đồng/m2.

Giá đất trung bình dao động xung quanh mức 7.350.139 đồng/m2. Sự khác biệt về giá đất này là kết quả của nhiều yếu tố, trong đó có vị trí, tiềm năng phát triển và mức độ hoàn thiện của cơ sở hạ tầng.

Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột, đặc biệt là các quận gần trung tâm hành chính hoặc các khu vực đã có sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, có mức giá đất cao hơn so với các khu vực ngoại ô.

Mặt khác, các khu vực xa trung tâm, dù chưa được đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, nhưng lại có mức giá đất khá thấp, phù hợp với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất này cũng cho thấy tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư khi xem xét các khu vực đang trong quá trình phát triển.

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như đầu tư vào hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp công nghệ cao.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Buôn Ma Thuột

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Thành phố Buôn Ma Thuột là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và du lịch nông nghiệp.

Các khu vực xung quanh thành phố như Hồ Lăk, thác Dray Sap và các khu vực đồi chè, cà phê đang thu hút rất nhiều du khách, tạo ra nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, các khu khách sạn, nhà nghỉ và biệt thự cao cấp. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng đang được triển khai mạnh mẽ ở khu vực này, đặc biệt là tại các khu vực có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn.

Bên cạnh du lịch, Thành phố Buôn Ma Thuột còn nổi bật với các khu công nghiệp nông sản và chế biến cà phê. Đắk Lắk là vùng đất nổi tiếng với cà phê, và các chính sách thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao đã tạo ra những cơ hội lớn cho thị trường bất động sản công nghiệp và thương mại.

Các khu công nghiệp và khu đô thị đang dần hoàn thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp cũng như nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Ngoài ra, các dự án nâng cấp và mở rộng cơ sở hạ tầng giao thông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột.

Việc mở rộng sân bay Buôn Ma Thuột, cũng như phát triển các tuyến đường kết nối với các tỉnh Tây Nguyên và miền Trung, sẽ giúp thu hút nhiều nhà đầu tư và tạo cơ hội cho thị trường bất động sản phát triển.

Tóm lại, Thành phố Buôn Ma Thuột hiện nay không chỉ là trung tâm chính trị và kinh tế của Đắk Lắk mà còn là một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Với giá trị đất đang có xu hướng tăng, đặc biệt là ở các khu vực phát triển mạnh về hạ tầng và du lịch, đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 7.384.667 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3677

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Buôn Ma Thuột Ngô Mây Phan Bội Châu - Hoàng Diệu 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
202 Thành phố Buôn Ma Thuột Ngô Mây Hoàng Diệu - Trần Phú 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
203 Thành phố Buôn Ma Thuột Ngô Quyền Trần Hưng Đạo - Ngô Gia Tự 32.000.000 22.400.000 16.000.000 - - Đất ở đô thị
204 Thành phố Buôn Ma Thuột Ngô Quyền Ngô Gia Tự - Lê Quý Đôn 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
205 Thành phố Buôn Ma Thuột Ngô Tất Tố Hùng Vương - Nguyễn Công Trứ 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
206 Thành phố Buôn Ma Thuột Ngô Thì Nhậm Lê Quý Đôn - Đồng Khởi 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
207 Thành phố Buôn Ma Thuột Ngô Văn Năm Lê Thị Hồng Gấm - Hết đường 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
208 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyên Hồng Trần Nhật Duật - Hết đường 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
209 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn An Ninh Lê Duẩn - Cổng Trại giam 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
210 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Biểu Lê Quý Đôn - Nguyễn Hữu Thọ 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
211 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Bính Điện Biên Phủ - Lê Hồng Phong 31.000.000 21.700.000 15.500.000 - - Đất ở đô thị
212 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Bỉnh Khiêm Hoàng Diệu - Nguyễn Thị Minh Khai 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
213 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
214 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Bưởi Ngô Gia Tự - Chu Văn An 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
215 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Cảnh Dị Võ Văn Kiệt - Hết đường 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
216 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Chánh Phan Chu Trinh - Lê Thánh Tông 17.000.000 11.900.000 8.500.000 - - Đất ở đô thị
217 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Chí Thanh Chu Văn An + Nguyễn Văn Cừ - Trương Quang Giao 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
218 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Chí Thanh Trương Quang Giao - Trịnh Cấn 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
219 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Chí Thanh Trịnh Văn Cấn - Hết vòng xoay ngã ba Nhà máy bia Sài Gòn 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
220 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Công Hoan Phan Chu Trinh - Nguyễn Khuyến 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
221 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Công Trứ Lê Hồng Phong - Lê Duẩn 35.000.000 24.500.000 17.500.000 - - Đất ở đô thị
222 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Công Trứ Lê Duẩn - Đinh Tiên Hoàng 20.500.000 14.350.000 10.250.000 - - Đất ở đô thị
223 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Công Trứ Đinh Tiên Hoàng - Hùng Vương 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất ở đô thị
224 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Cơ Thạch Nguyễn Thị Định - Hết đường 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
225 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Cư Trinh Phạm Hồng Thái - Hết cầu bê tông 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
226 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Cư Trinh Hết cầu bê tông - Hết đường 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
227 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Du Lê Duẩn - Cầu chui 6.500.000 4.550.000 3.250.000 - - Đất ở đô thị
228 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Du Cầu chui - Đền ông Cảo 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
229 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Du Đền ông Cảo - Trần Quý Cáp 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
230 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Duy Trinh Mai Hắc Đế - Y Ngông 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
231 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Khuyến 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
232 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Đình Chiểu nối dài Ngã ba Nguyễn Khuyến, Nguyễn Đình Chiểu - Hết địa bàn phường Tân Lợi 12.500.000 8.750.000 6.250.000 - - Đất ở đô thị
233 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Đình Thi Trần Kiên - Giáp lô cao su 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
234 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Đức Cảnh Hoàng Diệu - Trần Phú 23.000.000 16.100.000 11.500.000 - - Đất ở đô thị
235 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Đức Cảnh Trần Phú - Nguyễn Văn Trỗi 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
236 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Gia Thiều Nguyễn Văn Linh - Hết đường 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
237 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Hiền Lê Thánh Tông - Hết đường 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
238 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Hồng Ưng Lê Vụ - Lê Văn Nhiễu 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
239 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Huy Tự Nguyễn Cư Trinh - Hết đường 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
240 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Huy Tưởng Lê Thánh Tông - Hết đường 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
241 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Hữu Thấu Hà Huy Tập - Hết khu dân cư K7 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
242 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Hữu Thấu Hết khu dân cư K7 - Mười Tháng Ba 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
243 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Hữu Thọ Nguyễn Chí Thanh - Lý Thái Tổ 19.500.000 13.650.000 9.750.000 - - Đất ở đô thị
244 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Khắc Tính Lê Vụ - Lê Văn Nhiễu 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
245 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Khoa Đăng Võ Văn Kiệt - Hết thửa 52, TBĐ số 74 (Sát đường hẻm) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
246 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Khoa Đăng Hết thửa 52, TBĐ số 74 (Sát đường hẻm) - Hết đường 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
247 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Khuyến Nguyễn Đình Chiểu - Trần Nhật Duật 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất ở đô thị
248 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Khuyến Trần Nhật Duật - Y Moan Ênuôl 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
249 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Kim Mai Hắc Đế - Hết đường 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
250 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Kinh Chi Lê Thị Hồng Gấm - Hẻm 51 Nguyễn Tất Thành 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
251 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Lâm Ama Khê - Sang 2 phía đường Ama Khê 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
252 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Lương Bằng Nguyễn Văn Cừ (Vòng xoay km5) - Cầu km 5 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
253 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Nhạc Công an Thành phố - Ngô Gia Tự 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
254 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Phi Khanh Lê Thánh Tông - Nguyễn Thi 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
255 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Phúc Chu Nguyễn Thị Định - Hết đường 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
256 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Siêu Phạm Ngũ Lão - Hết đường 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
257 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Sinh Sắc Phạm Văn Đồng - Lê Cảnh Tuân 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
258 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Sinh Sắc Lê Cảnh Tuân - Hết đường 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
259 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Sơn Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Công Hoan 14.000.000 9.800.000 7.000.000 - - Đất ở đô thị
260 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Tất Thành Ngã 6 trung tâm - Nguyễn Văn Cừ 45.000.000 31.500.000 22.500.000 - - Đất ở đô thị
261 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Thái Học Phan Chu Trinh - Văn Cao 14.000.000 9.800.000 7.000.000 - - Đất ở đô thị
262 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Thái Học Văn Cao - Nguyễn Khuyến 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
263 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Thi Tản Đà - Phan Văn Khỏe 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
264 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Thị Định 30 tháng 4 - Chợ Thành Nhất 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
265 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Thị Định Chợ Thành Nhất - Đường trục 1 Buôn Ky 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
266 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Thị Định Trục đường 1 Buôn Ky - Hết thửa 219, 1046, TBĐ số 17 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
267 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Thị Định Hết thửa 219, 1046, TBĐ số 17 - Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
268 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Thị Minh Khai Phan Chu Trinh - Y Jút 27.500.000 19.250.000 13.750.000 - - Đất ở đô thị
269 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Thị Minh Khai Y Jút - Nguyễn Trãi 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất ở đô thị
270 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Trãi - Phạm Ngũ Lão 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
271 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Thiếp Nguyễn Cư Trinh - Hết đường 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
272 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Thông Trần Nhật Duật - Trần Văn Phụ 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
273 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Thượng Hiền Lê Quý Đôn - Hoàng Minh Thảo 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
274 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Tiểu La Lê Công Kiều - Nam Quốc Cang 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
275 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Trác Nguyễn Khuyến - Hết đường 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
276 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Trãi Phan Bội Châu - Trần Phú 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
277 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Trãi Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
278 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Trãi Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường (Gần suối Ea Nuôl) 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
279 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Tri Phương Phan Bội Châu - Trần Phú 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
280 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Tri Phương Trần Phú - Hết đường (Suối) 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
281 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Trung Trực Nguyễn Tri Phương - Trương Công Định 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
282 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Trung Trực Trương Công Định - Hết đường 6.500.000 4.550.000 3.250.000 - - Đất ở đô thị
283 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Trường Tộ Y Wang - Cống thoát nước 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
284 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Trường Tộ Cống thoát nước - Hết đường 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
285 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Tuân Lê Duẩn - Hết đường 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
286 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Văn Bé Nguyễn Thị Minh Khai - Nguyễn Văn Trỗi 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
287 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Tất Thành - Cầu Ea Nao 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
288 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Văn Cừ Cầu Ea Nao - Phạm Văn Đồng; Nguyễn Lương Bằng 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất ở đô thị
289 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Văn Linh Hết vòng xoay ngã 3 nhà máy bia Sài Gòn - Ranh giới xã Ea Tu 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
290 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Văn Trỗi Phan Chu Trinh - Y Jút 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
291 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Viết Xuân Lê Duẩn - Mai Hắc Đế 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
292 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Xuân Nguyên Nguyễn Chí Thanh - Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
293 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Xuân Nguyên Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc - Hết địa bàn phường Tân An 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
294 Thành phố Buôn Ma Thuột Nơ Trang Gưh Phan Bội Châu - Quang Trung 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
295 Thành phố Buôn Ma Thuột Nơ Trang Gưh Quang Trung - Mai Xuân Thưởng 6.500.000 4.550.000 3.250.000 - - Đất ở đô thị
296 Thành phố Buôn Ma Thuột Nơ Trang Long Ngã sáu trung tâm - Lê Hồng Phong 57.600.000 40.320.000 28.800.000 - - Đất ở đô thị
297 Thành phố Buôn Ma Thuột Ông Ích Khiêm Lê Quý Đôn - Nguyễn Hữu Thọ 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
298 Thành phố Buôn Ma Thuột Phạm Hồng Thái Lê Duẩn - Đinh Tiên Hoàng 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất ở đô thị
299 Thành phố Buôn Ma Thuột Phạm Hồng Thái Đinh Tiên Hoàng - Hết đường 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
300 Thành phố Buôn Ma Thuột Phạm Hùng Nguyễn Chí Thanh - Hà Huy Tập 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị