Bảng giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk: Phân tích tiềm năng đầu tư và giá trị đất

Bảng giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Căn cứ theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 và bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bài viết phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Thành phố Buôn Ma Thuột là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Đắk Lắk, nằm ở khu vực Tây Nguyên. Với vị trí chiến lược kết nối các tỉnh Tây Nguyên và các khu vực miền Trung, Buôn Ma Thuột sở hữu một vị trí địa lý thuận lợi cho phát triển kinh tế và giao thương.

Nổi bật trong những năm gần đây, Buôn Ma Thuột đã có những bước phát triển mạnh mẽ trong việc phát triển cơ sở hạ tầng và giao thông, đặc biệt là các dự án đầu tư mở rộng, nâng cấp đường xá, sân bay và các tiện ích công cộng. Điều này tạo ra một tác động lớn đến thị trường bất động sản, đẩy mạnh sự tăng trưởng của giá trị đất đai.

Một yếu tố quan trọng khác làm tăng giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột chính là các chính sách hỗ trợ phát triển đô thị và đầu tư vào các khu công nghiệp.

Các dự án bất động sản lớn đang được triển khai, cùng với sự phát triển của các khu vực xung quanh, đều góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực này.

Chúng ta có thể thấy rằng sự phát triển của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và các dự án phát triển du lịch sẽ tiếp tục tạo đà cho giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột gia tăng trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột

Giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất ở Thành phố này đạt mức 57.600.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ vào khoảng 20.000 đồng/m2.

Giá đất trung bình dao động xung quanh mức 7.350.139 đồng/m2. Sự khác biệt về giá đất này là kết quả của nhiều yếu tố, trong đó có vị trí, tiềm năng phát triển và mức độ hoàn thiện của cơ sở hạ tầng.

Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột, đặc biệt là các quận gần trung tâm hành chính hoặc các khu vực đã có sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, có mức giá đất cao hơn so với các khu vực ngoại ô.

Mặt khác, các khu vực xa trung tâm, dù chưa được đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, nhưng lại có mức giá đất khá thấp, phù hợp với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất này cũng cho thấy tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư khi xem xét các khu vực đang trong quá trình phát triển.

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như đầu tư vào hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp công nghệ cao.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Buôn Ma Thuột

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Thành phố Buôn Ma Thuột là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và du lịch nông nghiệp.

Các khu vực xung quanh thành phố như Hồ Lăk, thác Dray Sap và các khu vực đồi chè, cà phê đang thu hút rất nhiều du khách, tạo ra nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, các khu khách sạn, nhà nghỉ và biệt thự cao cấp. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng đang được triển khai mạnh mẽ ở khu vực này, đặc biệt là tại các khu vực có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn.

Bên cạnh du lịch, Thành phố Buôn Ma Thuột còn nổi bật với các khu công nghiệp nông sản và chế biến cà phê. Đắk Lắk là vùng đất nổi tiếng với cà phê, và các chính sách thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao đã tạo ra những cơ hội lớn cho thị trường bất động sản công nghiệp và thương mại.

Các khu công nghiệp và khu đô thị đang dần hoàn thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp cũng như nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Ngoài ra, các dự án nâng cấp và mở rộng cơ sở hạ tầng giao thông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột.

Việc mở rộng sân bay Buôn Ma Thuột, cũng như phát triển các tuyến đường kết nối với các tỉnh Tây Nguyên và miền Trung, sẽ giúp thu hút nhiều nhà đầu tư và tạo cơ hội cho thị trường bất động sản phát triển.

Tóm lại, Thành phố Buôn Ma Thuột hiện nay không chỉ là trung tâm chính trị và kinh tế của Đắk Lắk mà còn là một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Với giá trị đất đang có xu hướng tăng, đặc biệt là ở các khu vực phát triển mạnh về hạ tầng và du lịch, đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 7.384.667 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3677

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Tân Tiến toàn phường 42.000 - - - - Đất trồng lúa
2402 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Tự An toàn phường 49.000 - - - - Đất trồng lúa
2403 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Ea Tam Buôn Alê B 88.200 - - - - Đất trồng lúa
2404 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Khánh Xuân Tổ dân phố 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang. 42.000 - - - - Đất trồng lúa
2405 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa Thuận toàn xã 35.000 - - - - Đất trồng lúa
2406 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Cư Êbur Cánh đồng buôn Đũng, buôn Dhã Prõng 38.500 - - - - Đất trồng lúa
2407 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Tu Thôn 3, thôn Tân Hiệp 42.000 - - - - Đất trồng lúa
2408 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa Thắng Thôn 1, thôn 4 38.500 - - - - Đất trồng lúa
2409 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Kao Cánh đồng Thôn Tân Hưng, buôn Cao, thôn 1, buôn Đỡk. 38.500 - - - - Đất trồng lúa
2410 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa Phú Cánh đồng Bắc lúa thái, cánh đồng thôn 11, cánh đồng buôn M'rê 35.000 - - - - Đất trồng lúa
2411 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa Khánh Cánh đồng Đoàn Kết, Quyết Thắng 35.000 - - - - Đất trồng lúa
2412 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa Xuân Cánh đồng thôn 1, thôn 2, thôn 5, buôn Drai K’ling, Cư Dluê 31.500 - - - - Đất trồng lúa
2413 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 02 vụ - Phường Tân Lập Buôn Păn Lăm - Kô siêr 70.000 - - - - Đất trồng lúa
2414 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 02 vụ - Phường Tân Hòa Cánh đồng Chùa 70.000 - - - - Đất trồng lúa
2415 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 02 vụ - Phường Tân An Tổ dân phố 7, 10, 11 70.000 - - - - Đất trồng lúa
2416 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 02 vụ - Phường Thành Nhất Tổ dân phố 1, 2, 4, 7 (Từ đường trục ngang đến chân đồi 559 về hướng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hướng UBND phường theo tỉnh lộ 1) 60.000 - - - - Đất trồng lúa
2417 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 02 vụ - Phường Tân Lợi toàn phường 60.000 - - - - Đất trồng lúa
2418 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 02 vụ - Phường Tân Thành toàn phường 60.000 - - - - Đất trồng lúa
2419 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 02 vụ - Phường Tân Tiến toàn phường 60.000 - - - - Đất trồng lúa
2420 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 02 vụ - Phường Tự An toàn phường 70.000 - - - - Đất trồng lúa
2421 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 02 vụ - Phường Ea Tam Buôn Alê B 126.000 - - - - Đất trồng lúa
2422 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 02 vụ - Phường Khánh Xuân Tổ dân phố 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang. 60.000 - - - - Đất trồng lúa
2423 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 02 vụ - Xã Hòa Thuận toàn xã 50.000 - - - - Đất trồng lúa
2424 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 02 vụ - Xã Cư Êbur Cánh đồng buôn Đũng, buôn Dhã Prõng 55.000 - - - - Đất trồng lúa
2425 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 02 vụ - Xã Ea Tu Thôn 3, thôn Tân Hiệp 60.000 - - - - Đất trồng lúa
2426 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 02 vụ - Xã Hòa Thắng Thôn 1, thôn 4 55.000 - - - - Đất trồng lúa
2427 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 02 vụ - Xã Ea Kao Cánh đồng Thôn Tân Hưng, buôn Cao, thôn 1, buôn Đỡk. 55.000 - - - - Đất trồng lúa
2428 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 02 vụ - Xã Hòa Phú Cánh đồng Bắc lúa thái, cánh đồng thôn 11, cánh đồng buôn M'rê 50.000 - - - - Đất trồng lúa
2429 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 02 vụ - Xã Hòa Khánh Cánh đồng Đoàn Kết, Quyết Thắng 50.000 - - - - Đất trồng lúa
2430 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 02 vụ - Xã Hòa Xuân Cánh đồng thôn 1, thôn 2, thôn 5, buôn Drai K’ling, Cư Dluê 45.000 - - - - Đất trồng lúa
2431 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Tân Lập Tổ dân phố 6, buôn Kô siêr 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2432 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Tân Hòa Tổ dân phố 6, tổ dân phố 9 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2433 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Tân An Tổ dân phố 9, 10 (Khu bằng phẳng), 11 (Khu bằng phẳng), 12 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2434 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Thống Nhất toàn phường 126.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2435 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Thành Nhất Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 4, tổ dân phố 7 (Từ đường trục ngang đến chân đồi 559 về hướng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hướng 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2436 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Thắng Lợi toàn phường 126.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2437 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Tân Lợi Tổ dân phố 1, 2, 3, 3A, 4, 4A, 5 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2438 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Thành Công toàn phường 126.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2439 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Tân Thành Tổ dân phố 1, 2, 3, 7, 8, 10, 11, 12, 13 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2440 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Tân Tiến Tính từ Tượng đài chiến thắng đến đường Mai Xuân Thưởng 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2441 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Tự An Tổ dân phố 9 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2442 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Ea Tam Các khu vực còn lại 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2443 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Khánh Xuân Tổ dân phố 1, 6, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2444 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Hòa Thuận Thôn 2, 3, 5, 6 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2445 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Cư Êbur Buôn Đũng, thôn 2 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2446 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Ea Tu Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Jù, buôn Kô Tam, thôn 12 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2447 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Hòa Thắng Thôn 1, 2, 3 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2448 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Ea Kao Thôn Tân Hưng, Cao Thành, thôn 1, 2, 3, 4, buôn Cao 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2449 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Hòa Phú Thôn 1, 2, 3,7 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2450 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Hòa Khánh Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 16, 18, 20 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2451 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Hòa Xuân Thôn 1, thôn 4 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2452 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Tân Lập Tổ dân phố 6, 8, 9, buôn Păn Lăm, buôn Kô siêr 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2453 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Tân Hòa Tổ dân phố 5 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2454 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Tân An Tổ dân phố 9, 10 (Khu bằng phẳng), 11 (Khu bằng phẳng), 12 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2455 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Thống Nhất toàn phường 162.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2456 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Thành Nhất Tổ dân phố 1, 2, 4, tổ dân phố 7 (Từ đường trục ngang đến chân đồi 559 về hướng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hướng UBND phường theo tỉnh 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2457 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Thắng Lợi toàn phường 162.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2458 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Tân Lợi Tổ dân phố 1, 2, 3, 3A, 4, 4A, 5 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2459 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Thành Công toàn phường 140.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2460 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Tân Thành Tổ dân phố 1, 2, 3, 7, 8, 10, 11, 12, 13 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2461 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Tân Tiến Tính từ Tượng đài chiến thắng đến đường Mai Xuân Thưởng 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2462 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Tự An Tổ dân phố 9 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2463 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Ea Tam Tổ dân phố 4, 11, buôn M’Đuk 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2464 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Khánh Xuân Tổ dân phố 1, 6, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang 95.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2465 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Hòa Thuận Thôn 2, 3, 5, 6 90.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2466 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Cư Êbur Buôn Đũng, buôn Dhã Prõng 90.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2467 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Ea Tu Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Jù, buôn Kô Tam, thôn 12 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2468 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Hòa Thắng Thôn 1, 2, 3 95.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2469 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Ea Kao Thôn Tân Hưng, Cao Thành, thôn 1, thôn 3, thôn 2, thôn 4. 90.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2470 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Hòa Phú Thôn 1, 2, 3,7 70.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2471 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Hòa Khánh Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 16, 18, 20 70.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2472 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Hòa Xuân Buôn Cư Dluê, thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, Buôn Drai H’ling, Buôn Buôr 65.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2473 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Tân An 40.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2474 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Thành Nhất 40.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2475 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Tân Lợi 40.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2476 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Tân Thành 40.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2477 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Ea Tam 50.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2478 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Khánh Xuân 40.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2479 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Cư Êbur 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2480 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Hòa Thắng 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2481 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Ea Kao 40.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2482 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Hòa Phú 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2483 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Tân Lập 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2484 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Tân Hòa 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2485 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Tân An 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2486 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Thành Nhất 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2487 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Tân Lợi 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2488 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Tân Tiến 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2489 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Tự An 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2490 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Ea Tam 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2491 Thành phố Buôn Ma Thuột Phường Khánh Xuân 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2492 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Hòa Thuận 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2493 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Cư Êbur 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2494 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Ea Tu 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2495 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Hòa Thắng 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2496 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Ea Kao 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2497 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Hòa Phú 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2498 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Hòa Khánh 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2499 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Hòa Xuân 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản