STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2001 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường Đông Tây | Đoạn qua xã Hòa Thắng | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2002 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường Nguyễn Khắc Tính - Khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An | Lê Văn Nhiễu - Trương Quang Giao | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2003 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường Tôn Thất Tùng - Khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An | Lê Văn Nhiễu - Trương Quang Giao | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2004 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường Trương Quang Tuân - Khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An | Lê Văn Nhiễu - Trương Quang Giao | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2005 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường D8, phường Tân An | Đường Hà Huy Tập (bên cạnh trường Đại học Buôn Ma Thuột) - Đường Nguyễn Chí Thanh (bên cạnh Công ty ô tô Honda Đắk Lắk) | 7.200.000 | 5.040.000 | 3.600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2006 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường KV1 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An | Đường KV2 - Đường N10 | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2007 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường KV2 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An | Đường KV1 - Đường D6 | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2008 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường Tôn Đức Thắng nối dài - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An | Đường D5 - Đường D8 | 7.200.000 | 5.040.000 | 3.600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2009 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường N1 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An | Đường D7 (tại vị trí thửa đất số DL3.1) - Đường D7 (tại vị trí thửa đất số DL4.5) | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2010 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường N2 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An | Đường N1 - Đường D6 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2011 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường N2A - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An | Đường KV1 - Đường N1 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2012 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường N3 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An | Đường N1 (tại vị trí thửa đất số DL5.6) - Đường N1 (tại vị trí thửa đất số DL5.11) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2013 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường N4 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An | Đường D6 - Đường KV1 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2014 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường N5 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An | Đường D3 - Đường D3 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2015 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường N6 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An | Đường D6 - Đường KV1 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2016 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường N7 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An | Đường D6 - Đường KV1 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2017 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường D3 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An | Đường KV2 - Đường N5 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2018 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường D4 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An | Đường KV2 - Đường N5 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2019 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường D7 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An | Đường KV2 - Đường N1 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2020 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường số 1 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi | Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 4 | 13.200.000 | 9.240.000 | 6.600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2021 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường số 3 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi | Đường số 1 - Vòng xoay ngã 5 | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2022 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường số 11 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi | Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 6 | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2023 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường số 15 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi | Vòng xoay ngã 5 - Đường số 13 | 11.400.000 | 7.980.000 | 5.700.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2024 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường số 4 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi | Đường số 1 - Đường số 7 | 11.400.000 | 7.980.000 | 5.700.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2025 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường số 5 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi | Đường số 1 - Vòng xoay ngã 5 | 11.400.000 | 7.980.000 | 5.700.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2026 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường số 6 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi | Đường số 1 - Vòng xoay ngã 5 | 11.400.000 | 7.980.000 | 5.700.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2027 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường số 7 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi | Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 14 | 11.100.000 | 7.770.000 | 5.550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2028 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường số 8 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi | Đường số 6 - Đường số 14 | 10.800.000 | 7.560.000 | 5.400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2029 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường số 9 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi | Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 14 | 11.100.000 | 7.770.000 | 5.550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2030 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường số 10 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi | Đường số 3 - Đường số 14 | 10.800.000 | 7.560.000 | 5.400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2031 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường số 12 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi | Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 14 | 11.100.000 | 7.770.000 | 5.550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2032 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường số 13 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi | Đường số 14 - Hết đường | 10.200.000 | 7.140.000 | 5.100.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2033 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường số 14 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi | Đường số 7 - Đường số 13 | 10.200.000 | 7.140.000 | 5.100.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2034 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường số 14 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi | Vòng xoay ngã 5 - Đường số 13 | 10.200.000 | 7.140.000 | 5.100.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2035 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Quốc lộ 14 - Xã Hòa Thuận | Hết cầu Đạt lý - Đường 5A thôn 2 và đường 7B thôn 5 | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2036 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Quốc lộ 14 - Xã Hòa Thuận | Đường 5A thôn 2 và đường 7B thôn 5 - Hết UBND xã Hòa Thuận | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2037 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Quốc lộ 14 - Xã Hòa Thuận | Hết UBND xã Hòa Thuận - Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2038 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường vào thôn Kiên Cường - Xã Hòa Thuận | Quốc lộ 14 - Đập hồ Đạt lý | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2039 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Xã Hòa Thuận | Đường rộng từ 5m trở lên | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2040 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Xã Hòa Thuận | Đường rộng dưới 5m | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2041 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tỉnh lộ 5 - Xã Cư Ebur | Cầu ranh giới xã Cư Êbur - Hết trụ sở UBND xã | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2042 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tỉnh lộ 5 - Xã Cư Ebur | Hết trụ sở UBND xã - 10 tháng 3 | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2043 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tỉnh lộ 5 - Xã Cư Ebur | 10 tháng 3 - Ngã ba đường vào thôn 8 | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2044 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tỉnh lộ 5 - Xã Cư Ebur | Ngã ba đường vào thôn 8 - Ranh giới huyện Buôn Đôn | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2045 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường A - Trục đường chính - Xã Cư Ebur | Tỉnh lộ 5 - 10 tháng 3 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2046 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường A - Trục đường chính - Xã Cư Ebur | Tỉnh lộ 5 - Đường giải phóng cũ | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2047 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường B - Trục đường chính - Xã Cư Ebur | Tỉnh lộ 5 - 10 tháng 3 | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2048 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường B - Trục đường chính - Xã Cư Ebur | 10 tháng 3 - Hết khu dân cư (Giáp đường dây 500KV) | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2049 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường B - Trục đường chính - Xã Cư Ebur | Tỉnh lộ 5 - Đường giải phóng cũ | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2050 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường C - Trục đường chính - Xã Cư Ebur | Tỉnh lộ 5 - Cổng trước Nhà thờ Châu Sơn | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2051 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường C - Trục đường chính - Xã Cư Ebur | Cổng sau Nhà thờ Châu Sơn - 10 tháng 3 | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2052 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường C - Trục đường chính - Xã Cư Ebur | 10 tháng 3 - Hết địa bàn thôn 3 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2053 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường D - Trục đường chính - Xã Cư Ebur | Tỉnh lộ 5 - Hết khu dân cư (Giáp 10 tháng 3) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2054 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường A1, A2, A3 (Buôn Đung) - Xã Cư Ebur | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2055 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường A4, A5, A6, A7 (Buôn Đung) - Xã Cư Ebur | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2056 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường A8, A9, A10, A11, A12, A13, A14 (Buôn Đung) - Xã Cư Ebur | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2057 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường liên thôn - Xã Cư Ebur | Ngã ba tượng thánh Gioan - Ngã ba tỉnh lộ 5 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2058 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Giải phóng - Xã Cư Ebur | Giáp ranh phường Tân Lợi - 10 tháng 3 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2059 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Moan Ênuôl nối dài - Xã Cư Ebur | Giáp ranh phường Tân Lợi - Đường trục 2 buôn Dhă Prông | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2060 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường giao thông trục 1 buôn Dhă Prông - Xã Cư Ebur | Y Moan Ênuôl về phía bên trái - Hết thửa 25, 70, TBĐ số 68 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2061 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường giao thông trục 1 buôn Dhă Prông - Xã Cư Ebur | Y Moan Ênuôl về phía bên phải - Hết thửa 139, 576, TBĐ số 70 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2062 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường giao thông trục 2 buôn Dhă Prông - Xã Cư Ebur | Y Moan Ênuôl về phía bên trái - Hết thửa 181, TBĐ số 24 và thửa 5, TBĐ số 35 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2063 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường giao thông trục 2 buôn Dhă Prông - Xã Cư Ebur | Y Moan Ênuôl về phía bên phải - Hết địa giới xã Cư Êbur | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2064 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 10 tháng 3 - Xã Cư Ebur | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2065 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Cư Ebur | Đường rộng từ 5m trở lên | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2066 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Cư Ebur | Đường rộng dưới 5m | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2067 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Khu vực còn lại (Thôn 8) - Xã Cư Ebur | Đường rộng từ 5m trở lên | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2068 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Khu vực còn lại (Thôn 8) - Xã Cư Ebur | Đường rộng dưới 5m | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2069 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 14) - Xã Ea Tu | Bắt đầu từ ranh giới xã Ea Tu - Hết cầu Đạt lý | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2070 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 14) - Xã Ea Tu | Hết cầu Đạt Lý - Hết địa bàn xã Ea Tu | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2071 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường giao thông qua UBND xã Ea Tu - Xã Ea Tu | Nguyễn Văn Linh - Ngã ba đường đi Liên Doanh 2 buôn Krông A | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2072 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường giao thông qua UBND xã Ea Tu - Xã Ea Tu | Ngã ba đường đi Liên Doanh 2 buôn Krông A - Hết ngã tư sân bóng Buôn Ko Tam | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2073 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường giao thông qua UBND xã Ea Tu - Xã Ea Tu | Hết ngã tư sân bóng Buôn Ko Tam - Quốc lộ 26 | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2074 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 26) - Xã Ea Tu | Hết địa bàn phường Tân Hòa - Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2075 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập (Ranh giới phường Tân An với xã Ea Tu) - Xã Ea Tu | Nguyễn Văn Linh - Hết ranh giới xã Ea Tu | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2076 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường vào thôn Kiên Cường, xã Hòa Thuận - Xã Ea Tu | Quốc lộ 14 - Ngã ba nhà ông Phan Thanh Hiền (Thửa 133, TBĐ số 47) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2077 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Ea Tu | Đường rộng từ 5m trở lên | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2078 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Ea Tu | Đường rộng dưới 5m | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2079 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đam San - Xã Hòa Thắng | Nguyễn Thái Bình - Cổng Sân bay Buôn Ma Thuột | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2080 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Nguyễn Lương Bằng - Xã Hòa Thắng | Cầu km5 - Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2081 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Nguyễn Lương Bằng - Xã Hòa Thắng | Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - Nguyễn Thái Bình | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2082 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Nguyễn Thái Bình - Xã Hòa Thắng | Nguyễn Lương Bằng - Đường vào buôn Kom Leo | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2083 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Nguyễn Thái Bình - Xã Hòa Thắng | Đường vào buôn Kom Leo - Hết thửa 397; 410, TBĐ số 83 | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2084 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Nguyễn Thái Bình - Xã Hòa Thắng | Hết thửa 397; 410, TBĐ số 83 - Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2085 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường vào Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - Xã Hòa Thắng | Nguyễn Lương Bằng - Nhà bà Châu (Thửa 45, TBĐ số 49) | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2086 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường vào buôn Kom Leo - Xã Hòa Thắng | Doanh trại Bộ đội Thôn 5 - Hết khu dân cư thôn 4 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2087 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường vào buôn Ea Chu Kắp - Xã Hòa Thắng | Ngã ba (Số 173 Nguyễn Thái Bình) - Ngã ba nhà ông Bùi Văn Hùng (Thửa 133, TBĐ số 74) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2088 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường vào buôn Ea Chu Kắp - Xã Hòa Thắng | Ngã ba (Trụ sở Công ty Việt Thắng) - Đất nông nghiệp Công ty Việt Thắng cũ (Thửa 20, TBĐ số 28) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2089 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Các hẻm cấp đường Nguyễn Lương Bằng (Cả 2 bên), đoạn từ Cầu km5 đến Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - Xã Hòa Thắng | Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2090 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Các hẻm cấp đường Nguyễn Lương Bằng (Cả 2 bên), đoạn từ Cầu km5 đến Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - Xã Hòa Thắng | Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2091 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình - Phía thôn 2, thôn 3 - Xã Hòa Thắng | Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2092 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình - Phía thôn 2, thôn 3 - Xã Hòa Thắng | Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2093 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình - Phía ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến đường Đam San - Xã Hòa Thắng | Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2094 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình - Phía ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến đường Đam San - Xã Hòa Thắng | Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2095 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường vào buôn Kom Leo - Phía thôn 3, thôn 5 - Xã Hòa Thắng | Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2096 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường vào buôn Kom Leo - Phía thôn 3, thôn 5 - Xã Hòa Thắng | Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2097 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường vào buôn Kom Leo - Phía thôn 8, thôn 9 - Xã Hòa Thắng | Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2098 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường vào buôn Kom Leo - Xã Hòa Thắng | Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2099 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (Cả 2 bên), đoạn từ đường vào buôn Kom Leo đến Bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) dài khoảng 300m - Xã Hòa Thắng | Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2100 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (Cả 2 bên), đoạn từ đường vào buôn Kom Leo đến Bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) dài khoảng 300m - Xã Hòa Thắng | Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất Ở Nông Thôn - Quốc Lộ 14, Xã Hòa Thuận
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Quốc lộ 14, Xã Hòa Thuận, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, cho đoạn từ hết cầu Đạt lý đến đường 5A thôn 2 và đường 7B thôn 5 được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất ở nông thôn trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất ở nông thôn tại khu vực này.
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 7.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực từ hết cầu Đạt lý đến đường 5A thôn 2 và đường 7B thôn 5. Đây là khu vực có điều kiện thuận lợi hơn, với vị trí gần các tuyến đường chính và tiện ích công cộng, phản ánh giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 5.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 5.250.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực gần vị trí 1 nhưng có điều kiện hoặc vị trí không thuận lợi bằng. Đây là mức giá giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị khá cao, phù hợp cho các dự án đầu tư có yêu cầu thấp hơn.
Vị trí 3: 3.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn từ hết cầu Đạt lý đến đường 5A thôn 2 và đường 7B thôn 5. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và tuyến đường chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những người mua có ngân sách hạn chế hoặc dự án dài hạn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Quốc lộ 14, Xã Hòa Thuận, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đường vào Thôn Kiên Cường - Xã Hòa Thuận
Bảng giá đất nông thôn tại Đường vào Thôn Kiên Cường, xã Hòa Thuận, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Quốc lộ 14 đến Đập hồ Đạt Lý, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường vào Thôn Kiên Cường có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí gần Quốc lộ 14 và dễ tiếp cận giao thông. Khu vực này có tiềm năng phát triển cao nhờ vào vị trí chiến lược và kết nối giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.050.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá vừa phải trong khu vực gần các tiện ích và giao thông.
Vị trí 3: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 750.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế và chấp nhận một số hạn chế về vị trí và điều kiện hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Đường vào Thôn Kiên Cường, xã Hòa Thuận, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất Ở Nông Thôn - Xã Hòa Thuận
Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Hòa Thuận, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ các khu vực có đường rộng từ 5m trở lên, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất ở nông thôn.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực được quy định cho các lô đất nằm gần các tuyến đường rộng từ 5m trở lên. Khu vực này nổi bật với vị trí thuận lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng phát triển, tạo điều kiện thuận lợi cho việc xây dựng và sinh hoạt.
Vị trí 2: 630.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 630.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các lô đất ở nông thôn gần các đường rộng từ 5m trở lên. Khu vực này có điều kiện thổ nhưỡng và hạ tầng khá tốt, phù hợp cho việc xây dựng nhà ở và các hoạt động sinh hoạt hàng ngày.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Các lô đất tại vị trí này nằm trong các khu vực xa hơn so với các tuyến đường rộng hơn hoặc có điều kiện hạ tầng chưa phát triển hoàn toàn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế và có thể chấp nhận một số điều kiện về vị trí và tiện ích.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Hòa Thuận, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất Ở Nông Thôn - Tỉnh lộ 5, Xã Cư Ebur
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Tỉnh lộ 5, xã Cư Ebur, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, cho đoạn từ Cầu ranh giới xã Cư Ebur đến hết trụ sở UBND xã được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất ở nông thôn trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất ở nông thôn.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn từ Cầu ranh giới xã Cư Ebur đến hết trụ sở UBND xã. Khu vực này được đánh giá cao về điều kiện hạ tầng và vị trí thuận lợi, với tiềm năng phát triển tốt nhờ vào việc tiếp cận các tiện ích cơ bản và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này gần vị trí 1 nhưng có mức giá thấp hơn do điều kiện hoặc tiện ích có thể không bằng vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo giá trị đất tốt.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn từ Cầu ranh giới xã Cư Ebur đến hết trụ sở UBND xã. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng chưa phát triển đồng bộ, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Tỉnh lộ 5, xã Cư Ebur, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất Ở Nông Thôn - Đường A, Xã Cư Ebur
Bảng giá đất ở nông thôn tại đường A - trục đường chính, xã Cư Ebur, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Tỉnh lộ 5 đến 10 tháng 3, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và chính xác để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Tỉnh lộ 5 đến 10 tháng 3 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất tại khu vực này, áp dụng cho những lô đất nằm ở vị trí đắc địa, gần các trục giao thông chính và các tiện ích công cộng. Vị trí này phù hợp cho những ai mong muốn đầu tư vào bất động sản ở nông thôn nhưng vẫn có kết nối giao thông thuận tiện và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho những lô đất có vị trí khá thuận lợi nhưng không nằm trực tiếp trên trục đường chính. Giá trị của đất tại vị trí này vẫn giữ được mức cao nhờ vào khoảng cách tương đối gần với các tuyến đường quan trọng và các tiện ích cơ bản.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trên đoạn đường từ Tỉnh lộ 5 đến 10 tháng 3. Mặc dù nằm xa hơn các vị trí khác, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng muốn đầu tư vào đất ở khu vực nông thôn với tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại xã Cư Ebur, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm bắt rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đảm bảo tính hiệu quả và đúng đắn trong các giao dịch liên quan đến bất động sản tại khu vực này.