Bảng giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk: Phân tích tiềm năng đầu tư và giá trị đất

Bảng giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Căn cứ theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 và bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bài viết phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Thành phố Buôn Ma Thuột là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Đắk Lắk, nằm ở khu vực Tây Nguyên. Với vị trí chiến lược kết nối các tỉnh Tây Nguyên và các khu vực miền Trung, Buôn Ma Thuột sở hữu một vị trí địa lý thuận lợi cho phát triển kinh tế và giao thương.

Nổi bật trong những năm gần đây, Buôn Ma Thuột đã có những bước phát triển mạnh mẽ trong việc phát triển cơ sở hạ tầng và giao thông, đặc biệt là các dự án đầu tư mở rộng, nâng cấp đường xá, sân bay và các tiện ích công cộng. Điều này tạo ra một tác động lớn đến thị trường bất động sản, đẩy mạnh sự tăng trưởng của giá trị đất đai.

Một yếu tố quan trọng khác làm tăng giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột chính là các chính sách hỗ trợ phát triển đô thị và đầu tư vào các khu công nghiệp.

Các dự án bất động sản lớn đang được triển khai, cùng với sự phát triển của các khu vực xung quanh, đều góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực này.

Chúng ta có thể thấy rằng sự phát triển của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và các dự án phát triển du lịch sẽ tiếp tục tạo đà cho giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột gia tăng trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột

Giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất ở Thành phố này đạt mức 57.600.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ vào khoảng 20.000 đồng/m2.

Giá đất trung bình dao động xung quanh mức 7.350.139 đồng/m2. Sự khác biệt về giá đất này là kết quả của nhiều yếu tố, trong đó có vị trí, tiềm năng phát triển và mức độ hoàn thiện của cơ sở hạ tầng.

Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột, đặc biệt là các quận gần trung tâm hành chính hoặc các khu vực đã có sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, có mức giá đất cao hơn so với các khu vực ngoại ô.

Mặt khác, các khu vực xa trung tâm, dù chưa được đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, nhưng lại có mức giá đất khá thấp, phù hợp với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất này cũng cho thấy tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư khi xem xét các khu vực đang trong quá trình phát triển.

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như đầu tư vào hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp công nghệ cao.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Buôn Ma Thuột

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Thành phố Buôn Ma Thuột là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và du lịch nông nghiệp.

Các khu vực xung quanh thành phố như Hồ Lăk, thác Dray Sap và các khu vực đồi chè, cà phê đang thu hút rất nhiều du khách, tạo ra nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, các khu khách sạn, nhà nghỉ và biệt thự cao cấp. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng đang được triển khai mạnh mẽ ở khu vực này, đặc biệt là tại các khu vực có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn.

Bên cạnh du lịch, Thành phố Buôn Ma Thuột còn nổi bật với các khu công nghiệp nông sản và chế biến cà phê. Đắk Lắk là vùng đất nổi tiếng với cà phê, và các chính sách thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao đã tạo ra những cơ hội lớn cho thị trường bất động sản công nghiệp và thương mại.

Các khu công nghiệp và khu đô thị đang dần hoàn thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp cũng như nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Ngoài ra, các dự án nâng cấp và mở rộng cơ sở hạ tầng giao thông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột.

Việc mở rộng sân bay Buôn Ma Thuột, cũng như phát triển các tuyến đường kết nối với các tỉnh Tây Nguyên và miền Trung, sẽ giúp thu hút nhiều nhà đầu tư và tạo cơ hội cho thị trường bất động sản phát triển.

Tóm lại, Thành phố Buôn Ma Thuột hiện nay không chỉ là trung tâm chính trị và kinh tế của Đắk Lắk mà còn là một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Với giá trị đất đang có xu hướng tăng, đặc biệt là ở các khu vực phát triển mạnh về hạ tầng và du lịch, đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 7.384.667 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3677

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Hữu Nam Võ Văn Kiệt - Phan Huy Chú 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
102 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Minh Thảo Lý Chính Thắng - Cao Thắng 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
103 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Thế Thiện Y Moan Ênuôl - Thửa 142, TBĐ số 19 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
104 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Thế Thiện Thửa 142, TBĐ số 19 - Hết đường 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
105 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Văn Thái Lý Thái Tổ - Lý Chính Thắng 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
106 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Văn Thụ Lê Quý Đôn - Nguyễn Hữu Thọ 14.000.000 9.800.000 7.000.000 - - Đất ở đô thị
107 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Việt Trần Quang Khải - Hết đường 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
108 Thành phố Buôn Ma Thuột Hồ Giáo 65 Mai Xuân Thưởng - Hẻm 169 Nơ Trang Gưh 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
109 Thành phố Buôn Ma Thuột Hồ Tùng Mậu Lê Hồng Phong - Y Ngông 9.500.000 6.650.000 4.750.000 - - Đất ở đô thị
110 Thành phố Buôn Ma Thuột Hồ Xuân Hương Phan Bội Châu - Quang Trung 8.500.000 5.950.000 4.250.000 - - Đất ở đô thị
111 Thành phố Buôn Ma Thuột Hùng Vương Ngã 6 trung tâm - Đinh Tiên Hoàng 30.000.000 21.000.000 15.000.000 - - Đất ở đô thị
112 Thành phố Buôn Ma Thuột Hùng Vương Đinh Tiên Hoàng - Bà Triệu 22.000.000 15.400.000 11.000.000 - - Đất ở đô thị
113 Thành phố Buôn Ma Thuột Hùng Vương Bà Triệu - Ngã ba Nguyễn Công Trứ 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất ở đô thị
114 Thành phố Buôn Ma Thuột Hùng Vương Ngã ba Nguyễn Công Trứ - Ama Khê 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
115 Thành phố Buôn Ma Thuột Hùng Vương Ama Khê - Ama Jhao 12.500.000 8.750.000 6.250.000 - - Đất ở đô thị
116 Thành phố Buôn Ma Thuột Hùng Vương Ama Jhao - Hết đường 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
117 Thành phố Buôn Ma Thuột Huy Cận Điện Biên Phủ - Lê Hồng Phong 31.000.000 21.700.000 15.500.000 - - Đất ở đô thị
118 Thành phố Buôn Ma Thuột Huỳnh Thúc Kháng Trần Văn Phụ - Trần Nhật Duật 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
119 Thành phố Buôn Ma Thuột Huỳnh Văn Bánh Lê Công Kiều - Nam Quốc Cang 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
120 Thành phố Buôn Ma Thuột Khúc Thừa Dụ Lê Duẩn - Săm Brăm 7.700.000 5.390.000 3.850.000 - - Đất ở đô thị
121 Thành phố Buôn Ma Thuột Kim Đồng Đồng Khởi - Văn Tiến Dũng 12.500.000 8.750.000 6.250.000 - - Đất ở đô thị
122 Thành phố Buôn Ma Thuột Kpă Nguyên Lý Thái Tổ - Lý Chính Thắng 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
123 Thành phố Buôn Ma Thuột Kpă Púi 231 Ngô Quyền - Tôn Đức Thắng 13.700.000 9.590.000 6.850.000 - - Đất ở đô thị
124 Thành phố Buôn Ma Thuột Lạc Long Quân Lê Duẩn - Hết đường 4.700.000 3.290.000 2.350.000 - - Đất ở đô thị
125 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Anh Xuân Trần Quang Khải - Hết Đường 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
126 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Cảnh Tuân Thế Lữ - 211A Lê Cảnh Tuân 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
127 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Chân Lê Duẩn - Y Nuê 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
128 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Công Kiều Mạc Đĩnh Chi - Mai Xuân Thưởng 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
129 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Duẩn Ngã 6 trung tâm - Bên phải: Bế Văn Đàn; 30.000.000 21.000.000 15.000.000 - - Đất ở đô thị
130 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Duẩn Ngã 6 trung tâm - Bên trái: Thửa 45, TBĐ số 6 phường Tân Thành 30.000.000 21.000.000 15.000.000 - - Đất ở đô thị
131 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Duẩn Bên phải: Bế Văn Đàn; - Cầu Ea Tam 22.000.000 15.400.000 11.000.000 - - Đất ở đô thị
132 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Duẩn Bên trái: Thửa 45, TBĐ số 6 phường Tân Thành - Cầu Ea Tam 22.000.000 15.400.000 11.000.000 - - Đất ở đô thị
133 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Duẩn Cầu Ea Tam - Nguyễn An Ninh 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
134 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Duẩn Nguyễn An Ninh - Phan Huy Chú 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
135 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Đại Cang Số 1A, Bà Triệu - Số 09, Trường Chinh 14.000.000 9.800.000 7.000.000 - - Đất ở đô thị
136 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Đại Hành Trần Phú - Nguyễn Văn Trỗi 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất ở đô thị
137 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Đức Thọ Phan Bội Châu - Ngô Đức Kế 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất ở đô thị
138 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Y Ngông - Bên phải Nguyễn Công Trứ; 28.000.000 19.600.000 14.000.000 - - Đất ở đô thị
139 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Y Ngông - Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong 28.000.000 19.600.000 14.000.000 - - Đất ở đô thị
140 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Bên phải Nguyễn Công Trứ; Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong - Phan Bội Châu 50.000.000 35.000.000 25.000.000 - - Đất ở đô thị
141 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Phan Bội Châu - Hoàng Diệu 42.000.000 29.400.000 21.000.000 - - Đất ở đô thị
142 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Hoàng Diệu - Trần Phú 35.000.000 24.500.000 17.500.000 - - Đất ở đô thị
143 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai 25.000.000 17.500.000 12.500.000 - - Đất ở đô thị
144 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
145 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Lai Trương Công Định - Phan Đình Phùng 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
146 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Lợi Trần Khánh Dư - Tản Đà 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
147 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Minh Xuân Y Ni K'Sơr - Hết đường 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
148 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Quang Sung Y Bih Aleo - Trần Hữu Dực 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
149 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Quý Đôn Nguyễn Chí Thanh - Lý Thái Tổ 17.000.000 11.900.000 8.500.000 - - Đất ở đô thị
150 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Thánh Tông Phan Bội Châu - Trần Hưng Đạo 40.000.000 28.000.000 20.000.000 - - Đất ở đô thị
151 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Thánh Tông Trần Hưng Đạo - Lý Tự Trọng 32.000.000 22.400.000 16.000.000 - - Đất ở đô thị
152 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Thị Hồng Gấm Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
153 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Thị Riêng Lê Duẩn - Hết đường 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
154 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Trọng Tấn Đồng Khởi - Văn Tiến Dũng 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
155 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Văn Hưu Đặng Văn Ngữ - Khúc Thừa Dụ 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
156 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Văn Hưu Khúc Thừa Dụ - Phùng Hưng 7.800.000 5.460.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
157 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Văn Nhiễu Nguyễn Hồng Ưng - Hết đường 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
158 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Văn Sỹ Lê Duẩn - Nguyễn Viết Xuân 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
159 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Vụ Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
160 Thành phố Buôn Ma Thuột Lương Thế Vinh Y Ngông - Mai Xuân Thưởng 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
161 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Chính Thắng Lê Quý Đôn - Nguyễn Hữu Thọ 11.500.000 8.050.000 5.750.000 - - Đất ở đô thị
162 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Chính Thắng Nguyễn Hữu Thọ - Đồng Khởi 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
163 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Nam Đế Nguyễn Tất Thành - Lê Thánh Tông 25.000.000 17.500.000 12.500.000 - - Đất ở đô thị
164 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Thái Tổ Lý Tự Trọng - Đồng Khởi 25.000.000 17.500.000 12.500.000 - - Đất ở đô thị
165 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Thường Kiệt Nguyễn Công Trứ - Phan Bội Châu 45.000.000 31.500.000 22.500.000 - - Đất ở đô thị
166 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Thường Kiệt Phan Bội Châu - Hoàng Diệu 40.000.000 28.000.000 20.000.000 - - Đất ở đô thị
167 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Thường Kiệt Hoàng Diệu - Trần Phú 35.000.000 24.500.000 17.500.000 - - Đất ở đô thị
168 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Thường Kiệt Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai 25.000.000 17.500.000 12.500.000 - - Đất ở đô thị
169 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Thường Kiệt Nguyễn Thị Minh Khai - Nguyễn Văn Trỗi 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất ở đô thị
170 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Thường Kiệt Nguyễn Văn Trỗi - Bên phải: Đoàn Thị Điểm; 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất ở đô thị
171 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Thường Kiệt Nguyễn Văn Trỗi - Bên trái: Số nhà 323 Lý Thường Kiệt 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất ở đô thị
172 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Thường Kiệt Bên phải: Đoàn Thị Điểm; - Hết đường 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
173 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Thường Kiệt Bên trái: Số nhà 323 Lý Thường Kiệt - Hết đường 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
174 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Tự Trọng Nguyễn Tất Thành - Ngô Quyền 27.000.000 18.900.000 13.500.000 - - Đất ở đô thị
175 Thành phố Buôn Ma Thuột Lý Tự Trọng Ngô Quyền - Lê Thị Hồng Gấm 22.000.000 15.400.000 11.000.000 - - Đất ở đô thị
176 Thành phố Buôn Ma Thuột Má Hai Thế Lữ - Tăng Bạt Hổ 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
177 Thành phố Buôn Ma Thuột Mạc Đĩnh Chi Phan Bội Châu - Nơ Trang Gưh 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
178 Thành phố Buôn Ma Thuột Mạc Đĩnh Chi Nơ Trang Gưh - Mai Xuân Thưởng 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
179 Thành phố Buôn Ma Thuột Mạc Thị Bưởi Quang Trung - Phan Bội Châu 15.500.000 10.850.000 7.750.000 - - Đất ở đô thị
180 Thành phố Buôn Ma Thuột Mạc Thị Bưởi Phan Bội Châu - Trần Phú 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
181 Thành phố Buôn Ma Thuột Mạc Thị Bưởi Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai 13.500.000 9.450.000 6.750.000 - - Đất ở đô thị
182 Thành phố Buôn Ma Thuột Mạc Thị Bưởi Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường (Giáp suối Ea Nuôl) 8.500.000 5.950.000 4.250.000 - - Đất ở đô thị
183 Thành phố Buôn Ma Thuột Mai Hắc Đế Y Ngông - Nguyễn Viết Xuân 17.000.000 11.900.000 8.500.000 - - Đất ở đô thị
184 Thành phố Buôn Ma Thuột Mai Hắc Đế Nguyễn Viết Xuân - Giải Phóng 14.000.000 9.800.000 7.000.000 - - Đất ở đô thị
185 Thành phố Buôn Ma Thuột Mai Hắc Đế Giải Phóng - Hết đường 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
186 Thành phố Buôn Ma Thuột Mai Thị Lựu Y Wang - Hết đường (Trần Quý Cáp) 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
187 Thành phố Buôn Ma Thuột Mai Xuân Thưởng Phan Bội Châu - Mạc Đĩnh Chi 14.000.000 9.800.000 7.000.000 - - Đất ở đô thị
188 Thành phố Buôn Ma Thuột Mai Xuân Thưởng Mạc Đĩnh Chi - Y Ngông 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
189 Thành phố Buôn Ma Thuột Mậu Thân Phạm Văn Đồng - Hết thửa 2, 14, TBĐ số 3 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
190 Thành phố Buôn Ma Thuột Mậu Thân Hết thửa 2, 14, TBĐ số 3 - Hết địa bàn phường 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
191 Thành phố Buôn Ma Thuột Nam Quốc Cang Mạc Đĩnh Chi - Mai Xuân Thưởng 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
192 Thành phố Buôn Ma Thuột Nay Der Y Ni K'Sơr - Hết đường 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
193 Thành phố Buôn Ma Thuột Nay Phao Đồng Khởi - Văn Tiến Dũng 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
194 Thành phố Buôn Ma Thuột Nay Thông Lê Duẩn - Săm Brăm 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
195 Thành phố Buôn Ma Thuột Nay Thông Săm Brăm - Hết đường 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
196 Thành phố Buôn Ma Thuột Ngô Chí Quốc Phạm Văn Đồng - Nhà thờ Lộ Đức 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
197 Thành phố Buôn Ma Thuột Ngô Chí Quốc Nhà thờ Lộ Đức - Hết địa bàn phường 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
198 Thành phố Buôn Ma Thuột Ngô Đức Kế Phan Chu Trinh - Lê Thánh Tông 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất ở đô thị
199 Thành phố Buôn Ma Thuột Ngô Gia Tự Nguyễn Tất Thành - Ngô Quyền 17.500.000 12.250.000 8.750.000 - - Đất ở đô thị
200 Thành phố Buôn Ma Thuột Ngô Gia Tự Ngô Quyền - Hà Huy Tập 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị