Bảng giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk: Phân tích tiềm năng đầu tư và giá trị đất

Bảng giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Căn cứ theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 và bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bài viết phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Thành phố Buôn Ma Thuột là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Đắk Lắk, nằm ở khu vực Tây Nguyên. Với vị trí chiến lược kết nối các tỉnh Tây Nguyên và các khu vực miền Trung, Buôn Ma Thuột sở hữu một vị trí địa lý thuận lợi cho phát triển kinh tế và giao thương.

Nổi bật trong những năm gần đây, Buôn Ma Thuột đã có những bước phát triển mạnh mẽ trong việc phát triển cơ sở hạ tầng và giao thông, đặc biệt là các dự án đầu tư mở rộng, nâng cấp đường xá, sân bay và các tiện ích công cộng. Điều này tạo ra một tác động lớn đến thị trường bất động sản, đẩy mạnh sự tăng trưởng của giá trị đất đai.

Một yếu tố quan trọng khác làm tăng giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột chính là các chính sách hỗ trợ phát triển đô thị và đầu tư vào các khu công nghiệp.

Các dự án bất động sản lớn đang được triển khai, cùng với sự phát triển của các khu vực xung quanh, đều góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực này.

Chúng ta có thể thấy rằng sự phát triển của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và các dự án phát triển du lịch sẽ tiếp tục tạo đà cho giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột gia tăng trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột

Giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất ở Thành phố này đạt mức 57.600.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ vào khoảng 20.000 đồng/m2.

Giá đất trung bình dao động xung quanh mức 7.350.139 đồng/m2. Sự khác biệt về giá đất này là kết quả của nhiều yếu tố, trong đó có vị trí, tiềm năng phát triển và mức độ hoàn thiện của cơ sở hạ tầng.

Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột, đặc biệt là các quận gần trung tâm hành chính hoặc các khu vực đã có sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, có mức giá đất cao hơn so với các khu vực ngoại ô.

Mặt khác, các khu vực xa trung tâm, dù chưa được đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, nhưng lại có mức giá đất khá thấp, phù hợp với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất này cũng cho thấy tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư khi xem xét các khu vực đang trong quá trình phát triển.

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như đầu tư vào hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp công nghệ cao.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Buôn Ma Thuột

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Thành phố Buôn Ma Thuột là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và du lịch nông nghiệp.

Các khu vực xung quanh thành phố như Hồ Lăk, thác Dray Sap và các khu vực đồi chè, cà phê đang thu hút rất nhiều du khách, tạo ra nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, các khu khách sạn, nhà nghỉ và biệt thự cao cấp. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng đang được triển khai mạnh mẽ ở khu vực này, đặc biệt là tại các khu vực có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn.

Bên cạnh du lịch, Thành phố Buôn Ma Thuột còn nổi bật với các khu công nghiệp nông sản và chế biến cà phê. Đắk Lắk là vùng đất nổi tiếng với cà phê, và các chính sách thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao đã tạo ra những cơ hội lớn cho thị trường bất động sản công nghiệp và thương mại.

Các khu công nghiệp và khu đô thị đang dần hoàn thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp cũng như nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Ngoài ra, các dự án nâng cấp và mở rộng cơ sở hạ tầng giao thông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột.

Việc mở rộng sân bay Buôn Ma Thuột, cũng như phát triển các tuyến đường kết nối với các tỉnh Tây Nguyên và miền Trung, sẽ giúp thu hút nhiều nhà đầu tư và tạo cơ hội cho thị trường bất động sản phát triển.

Tóm lại, Thành phố Buôn Ma Thuột hiện nay không chỉ là trung tâm chính trị và kinh tế của Đắk Lắk mà còn là một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Với giá trị đất đang có xu hướng tăng, đặc biệt là ở các khu vực phát triển mạnh về hạ tầng và du lịch, đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 7.384.667 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3677

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Thành phố Buôn Ma Thuột Đào Duy Từ Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai 5.700.000 3.990.000 2.850.000 - - Đất SX-KD đô thị
1402 Thành phố Buôn Ma Thuột Đào Duy Từ Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường 5.100.000 3.570.000 2.550.000 - - Đất SX-KD đô thị
1403 Thành phố Buôn Ma Thuột Đào Tấn Trần Văn Phụ - Trần Nhật Duật 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất SX-KD đô thị
1404 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Dung Nguyễn Đình Chiểu - Y Út Niê 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1405 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Nguyên Cẩn Đinh Tiên Hoàng - Hết đường 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1406 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Tất Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1407 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Thai Mai Phan Chu Trinh - Đặng Dung 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1408 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Thái Thân Mai Hắc Đế - Hẻm 40 Đặng Thái Thân 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1409 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Thái Thân Hẻm 40 Đặng Thái Thân - Giải Phóng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1410 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Trần Côn Mai Hắc Đế - Hết đường 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1411 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Văn Ngữ Lê Duẩn - Săm Brăm 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1412 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Văn Ngữ Săm Brăm - Hết đường 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1413 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Vũ Hiệp Trần Khánh Dư - Trần Nhật Duật 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1414 Thành phố Buôn Ma Thuột Điện Biên Phủ Nguyễn Công Trứ - Hoàng Diệu 30.000.000 21.000.000 15.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1415 Thành phố Buôn Ma Thuột Điện Biên Phủ Hoàng Diệu - Trần Phú 24.000.000 16.800.000 12.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1416 Thành phố Buôn Ma Thuột Điện Biên Phủ Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1417 Thành phố Buôn Ma Thuột Điện Biên Phủ Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường (Giáp suối Ea Nuôl) 7.800.000 5.460.000 3.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
1418 Thành phố Buôn Ma Thuột Điểu Văn Cải Lê Duẩn - Hết đường 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất SX-KD đô thị
1419 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Công Tráng Quang Trung - Hết số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1420 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Công Tráng Hết ranh giới số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11) - Nơ Trang Gưh 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1421 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Lễ Hà Huy Tập - Đường quy hoạch rộng 36m 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1422 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Núp Ama Khê - Y Ni Ksơr 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1423 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Công Trứ 12.900.000 9.030.000 6.450.000 - - Đất SX-KD đô thị
1424 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Công Trứ - Phạm Hồng Thái 10.500.000 7.350.000 5.250.000 - - Đất SX-KD đô thị
1425 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Tiên Hoàng Phạm Hồng Thái - Lê Duẩn 7.800.000 5.460.000 3.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
1426 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Văn Gió Y Ni K'sơr - Hết đường 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1427 Thành phố Buôn Ma Thuột Đoàn Khuê Nguyễn Chí Thanh - Tôn Đức Thắng 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1428 Thành phố Buôn Ma Thuột Đoàn Thị Điểm Lý Thường Kiệt - Tịnh xá Ngọc Quang (Thửa 102, TBĐ số 8) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1429 Thành phố Buôn Ma Thuột Đỗ Nhuận Hà Huy Tập - Đường quy hoạch rộng 36m 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1430 Thành phố Buôn Ma Thuột Đỗ Xuân Hợp Y Moan Êñuôl - Mười Tháng Ba 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1431 Thành phố Buôn Ma Thuột Đồng Khởi Nguyễn Chí Thanh - Hà Huy Tập 8.100.000 5.670.000 4.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
1432 Thành phố Buôn Ma Thuột Đồng Khởi Hà Huy Tập - Y Moan Êñuôl 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1433 Thành phố Buôn Ma Thuột Đồng Khởi Y Moan Êñuôl - 10 tháng 3 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1434 Thành phố Buôn Ma Thuột Đồng Sỹ Bình Giải Phóng - Hẻm 40 Dương Vân Nga 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1435 Thành phố Buôn Ma Thuột Giải Phóng Lê Duẩn - Y Ngông 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1436 Thành phố Buôn Ma Thuột Giáp Hải Hải Triều - Trần Quang Khải 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1437 Thành phố Buôn Ma Thuột Giáp Hải Trần Quang Khải - Nguyễn Đình Chiểu 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1438 Thành phố Buôn Ma Thuột Hà Huy Tập Lê Thị Hồng Gấm - Đồng Khởi 10.500.000 7.350.000 5.250.000 - - Đất SX-KD đô thị
1439 Thành phố Buôn Ma Thuột Hà Huy Tập Đồng Khởi - 10 tháng 3 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1440 Thành phố Buôn Ma Thuột Hà Huy Tập 10 tháng 3 - Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1441 Thành phố Buôn Ma Thuột Hà Huy Tập Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An - Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1442 Thành phố Buôn Ma Thuột Hai Bà Trưng Nơ Trang Long - Phan Bội Châu 24.000.000 16.800.000 12.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1443 Thành phố Buôn Ma Thuột Hai Bà Trưng Phan Bội Châu - Trần Phú 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1444 Thành phố Buôn Ma Thuột Hai Bà Trưng Trần Phú - Nguyễn Văn Trỗi 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1445 Thành phố Buôn Ma Thuột Hải Thượng Lãn Ông Lê Thánh Tông - Giáp Hải 7.800.000 5.460.000 3.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
1446 Thành phố Buôn Ma Thuột Hải Triều Lê Thánh Tông - Giáp Hải 7.800.000 5.460.000 3.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
1447 Thành phố Buôn Ma Thuột Hàm Nghi Phan Bội Châu - Lê Công Kiều 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1448 Thành phố Buôn Ma Thuột Hàn Mặc Tử Lê Quý Đôn - Đoàn Khuê 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1449 Thành phố Buôn Ma Thuột Hàn Thuyên Trần Phú - Hết đường 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1450 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Diệu Lê Thánh Tông - Phan Chu Trinh 16.200.000 11.340.000 8.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1451 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Diệu Phan Chu Trinh - Xô Viết Nghệ Tĩnh 27.000.000 18.900.000 13.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1452 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Diệu Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn Trãi 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1453 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Diệu Nguyễn Trãi - Ngô Mây 10.800.000 7.560.000 5.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1454 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Diệu Ngô Mây - Trương Công Định 8.400.000 5.880.000 4.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1455 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Đình Ái Tô Vĩnh Diện - Nguyễn Viết Xuân 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
1456 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Hoa Thám Phan Bội Châu - Y Ngông 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1457 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Hữu Nam Võ Văn Kiệt - Phan Huy Chú 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
1458 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Minh Thảo Lý Chính Thắng - Cao Thắng 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1459 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Thế Thiện Y Moan Ênuôl - Thửa 142, TBĐ số 19 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1460 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Thế Thiện Thửa 142, TBĐ số 19 - Hết đường 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
1461 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Văn Thái Lý Thái Tổ - Lý Chính Thắng 7.800.000 5.460.000 3.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
1462 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Văn Thụ Lê Quý Đôn - Nguyễn Hữu Thọ 8.400.000 5.880.000 4.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1463 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Việt Trần Quang Khải - Hết đường 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1464 Thành phố Buôn Ma Thuột Hồ Giáo 65 Mai Xuân Thưởng - Hẻm 169 Nơ Trang Gưh 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1465 Thành phố Buôn Ma Thuột Hồ Tùng Mậu Lê Hồng Phong - Y Ngông 5.700.000 3.990.000 2.850.000 - - Đất SX-KD đô thị
1466 Thành phố Buôn Ma Thuột Hồ Xuân Hương Phan Bội Châu - Quang Trung 5.100.000 3.570.000 2.550.000 - - Đất SX-KD đô thị
1467 Thành phố Buôn Ma Thuột Hùng Vương Ngã 6 trung tâm - Đinh Tiên Hoàng 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1468 Thành phố Buôn Ma Thuột Hùng Vương Đinh Tiên Hoàng - Bà Triệu 13.200.000 9.240.000 6.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1469 Thành phố Buôn Ma Thuột Hùng Vương Bà Triệu - Ngã ba Nguyễn Công Trứ 10.800.000 7.560.000 5.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1470 Thành phố Buôn Ma Thuột Hùng Vương Ngã ba Nguyễn Công Trứ - Ama Khê 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1471 Thành phố Buôn Ma Thuột Hùng Vương Ama Khê - Ama Jhao 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất SX-KD đô thị
1472 Thành phố Buôn Ma Thuột Hùng Vương Ama Jhao - Hết đường 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1473 Thành phố Buôn Ma Thuột Huy Cận Điện Biên Phủ - Lê Hồng Phong 18.600.000 13.020.000 9.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1474 Thành phố Buôn Ma Thuột Huỳnh Thúc Kháng Trần Văn Phụ - Trần Nhật Duật 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1475 Thành phố Buôn Ma Thuột Huỳnh Văn Bánh Lê Công Kiều - Nam Quốc Cang 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất SX-KD đô thị
1476 Thành phố Buôn Ma Thuột Khúc Thừa Dụ Lê Duẩn - Săm Brăm 4.620.000 3.234.000 2.310.000 - - Đất SX-KD đô thị
1477 Thành phố Buôn Ma Thuột Kim Đồng Đồng Khởi - Văn Tiến Dũng 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất SX-KD đô thị
1478 Thành phố Buôn Ma Thuột Kpă Nguyên Lý Thái Tổ - Lý Chính Thắng 7.800.000 5.460.000 3.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
1479 Thành phố Buôn Ma Thuột Kpă Púi 231 Ngô Quyền - Tôn Đức Thắng 8.220.000 5.754.000 4.110.000 - - Đất SX-KD đô thị
1480 Thành phố Buôn Ma Thuột Lạc Long Quân Lê Duẩn - Hết đường 2.820.000 1.974.000 1.410.000 - - Đất SX-KD đô thị
1481 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Anh Xuân Trần Quang Khải - Hết Đường 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1482 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Cảnh Tuân Thế Lữ - 211A Lê Cảnh Tuân 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
1483 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Chân Lê Duẩn - Y Nuê 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1484 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Công Kiều Mạc Đĩnh Chi - Mai Xuân Thưởng 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1485 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Duẩn Ngã 6 trung tâm - Bên phải: Bế Văn Đàn; 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1486 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Duẩn Ngã 6 trung tâm - Bên trái: Thửa 45, TBĐ số 6 phường Tân Thành 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1487 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Duẩn Bên phải: Bế Văn Đàn; - Cầu Ea Tam 13.200.000 9.240.000 6.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1488 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Duẩn Bên trái: Thửa 45, TBĐ số 6 phường Tân Thành - Cầu Ea Tam 13.200.000 9.240.000 6.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1489 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Duẩn Cầu Ea Tam - Nguyễn An Ninh 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1490 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Duẩn Nguyễn An Ninh - Phan Huy Chú 7.800.000 5.460.000 3.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
1491 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Đại Cang Số 1A, Bà Triệu - Số 09, Trường Chinh 8.400.000 5.880.000 4.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1492 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Đại Hành Trần Phú - Nguyễn Văn Trỗi 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1493 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Đức Thọ Phan Bội Châu - Ngô Đức Kế 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1494 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Y Ngông - Bên phải Nguyễn Công Trứ; 16.800.000 11.760.000 8.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1495 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Y Ngông - Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong 16.800.000 11.760.000 8.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1496 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Bên phải Nguyễn Công Trứ; Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong - Phan Bội Châu 30.000.000 21.000.000 15.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1497 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Phan Bội Châu - Hoàng Diệu 25.200.000 17.640.000 12.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1498 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Hoàng Diệu - Trần Phú 21.000.000 14.700.000 10.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1499 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1500 Thành phố Buôn Ma Thuột Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất SX-KD đô thị