Bảng giá đất tại Huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk

Cập nhật bảng giá đất tại Huyện Lắk, Đắk Lắk theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020. Khu vực này đang phát triển mạnh, tiềm năng đầu tư lớn.

Tổng quan về Huyện Lắk, Đắk Lắk

Huyện Lắk nằm ở phía Bắc tỉnh Đắk Lắk, cách thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 60 km, nổi bật với địa hình đa dạng bao gồm các đồi núi, hồ Lắk lớn, và hệ sinh thái tự nhiên phong phú.

Đặc biệt, hồ Lắk là điểm đến du lịch nổi tiếng, thu hút đông đảo du khách trong và ngoài nước, tạo nên tiềm năng phát triển du lịch bền vững cho huyện.

Ngoài du lịch, Huyện Lắk còn có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, đặc biệt là trồng cà phê, hồ tiêu và cây ăn quả, nhờ vào điều kiện khí hậu thuận lợi.

Các dự án hạ tầng đang được triển khai trong khu vực như việc nâng cấp đường giao thông và các khu công nghiệp chế biến nông sản sẽ mở ra cơ hội lớn cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản.

Mặc dù không phải là khu vực có tốc độ đô thị hóa nhanh như các huyện khác trong tỉnh Đắk Lắk, nhưng với lợi thế về du lịch và nền tảng phát triển hạ tầng, giá trị bất động sản tại Huyện Lắk đang có dấu hiệu tăng trưởng mạnh mẽ.

Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 và Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk đã tạo ra những động lực mới cho sự phát triển bất động sản trong khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Lắk, Đắk Lắk

Giá đất tại Huyện Lắk hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại những vùng ven hồ Lắk và các khu vực gần trung tâm huyện, giá đất có thể dao động từ 25.000 VND/m² đến 45.000 VND/m².

Các khu vực nông thôn, xa trung tâm huyện, có giá đất thấp hơn, thường giao động từ 6.000 VND/m² đến 12.000 VND/m², phù hợp cho các dự án phát triển nông nghiệp hoặc các khu đất sinh thái.

Các khu vực gần các tuyến đường chính, đặc biệt là những khu vực đang được quy hoạch phát triển du lịch, có giá đất cao hơn đáng kể, có thể lên tới 50.000 VND/m².

Tuy nhiên, giá đất tại Huyện Lắk vẫn thấp hơn so với các khu vực phát triển mạnh mẽ hơn như Thành phố Buôn Ma Thuột hoặc các huyện khác trong tỉnh, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm giá trị sinh lời cao trong tương lai.

So với các huyện khác trong tỉnh Đắk Lắk, giá đất tại Huyện Lắk có phần thấp hơn, nhưng với tiềm năng phát triển du lịch, nông nghiệp, và các dự án hạ tầng trong tương lai, giá trị đất tại khu vực này chắc chắn sẽ tăng trong những năm tới.

Nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn tại các khu vực này, đặc biệt là những vùng đất gần các tuyến giao thông quan trọng hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch cao.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lắk

Một trong những điểm mạnh của Huyện Lắk chính là sự phát triển bền vững về du lịch. Hồ Lắk, với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và các hoạt động du lịch đặc sắc như chèo thuyền, thăm làng dân tộc, là một trong những điểm du lịch quan trọng ở Tây Nguyên. Sự phát triển của ngành du lịch kéo theo nhu cầu về các dịch vụ lưu trú, nhà hàng, và các khu nghỉ dưỡng, tạo ra cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh du lịch, Huyện Lắk cũng sở hữu tiềm năng lớn trong ngành nông nghiệp, đặc biệt là cà phê và hồ tiêu. Hệ thống giao thông đang được nâng cấp và cải thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển nông sản và các sản phẩm du lịch từ Huyện Lắk ra các thị trường lớn.

Các dự án phát triển hạ tầng, bao gồm việc mở rộng đường quốc lộ, sẽ giúp kết nối Huyện Lắk với các khu vực khác trong tỉnh, thúc đẩy nhu cầu về đất ở và đất sản xuất.

Huyện Lắk cũng có các tiềm năng phát triển khu công nghiệp chế biến nông sản, giúp tăng trưởng nền kinh tế và tạo ra nhu cầu lớn về đất công nghiệp. Các dự án này sẽ thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh, nâng cao giá trị đất trong khu vực.

Với các yếu tố phát triển du lịch, nông nghiệp và hạ tầng, Huyện Lắk đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Các nhà đầu tư có thể xem đây là khu vực đầy triển vọng, đặc biệt là đối với những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn và muốn nắm bắt cơ hội từ thị trường bất động sản tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lắk là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lắk là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lắk là: 634.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
413

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Bông Krang Cánh đồng Đắk Chôk, Buôn Ja. 30.000 - - - - Đất trồng lúa
602 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Bông Krang Cánh đồng khu Krang Uôk. 25.000 - - - - Đất trồng lúa
603 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Bông Krang Các khu vực còn lại. 20.000 - - - - Đất trồng lúa
604 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Đắk Liêng Thôn Hòa Bình 1, Hòa Bình 2, Hòa Bình 3, Buôn Tơr, Buôn Yuk, Buôn Bàng, Buôn Yang Lá 1, Yang Lá 2, Buôn Dren B. 40.000 - - - - Đất trồng lúa
605 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Đắk Liêng Thôn Yuk La 1, Yuk La 2, Yuk La 3, Buôn M'liêng 1, Buôn M'liêng 2, Buôn Kam 35.000 - - - - Đất trồng lúa
606 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Đắk Liêng Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng lúa
607 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Buôn Tría Thôn Liên Kết 1, Liên Kết 2, Thôn Hưng Giang, Tam Thiên (Đông Giang 2), Cánh đồng 7,9 ha, Cánh đồng cỏ Lác và khu vực sông Tàu Hút, Nông trường 8/4, B 40.000 - - - - Đất trồng lúa
608 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Buôn Tría Các khu vực còn lại. 35.000 - - - - Đất trồng lúa
609 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Buôn Tría Khu vực ven sông Krông Ana (nông trường 8/4) 30.000 - - - - Đất trồng lúa
610 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Buôn Triết Cánh đông Mê Linh 2. 40.000 - - - - Đất trồng lúa
611 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Buôn Triết Các khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng lúa
612 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Buôn Triết Thôn Kiến Xương, cánh đồng Đồng Minh, Sình Hương 30.000 - - - - Đất trồng lúa
613 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Đắk Nuê Cánh đồng Buôn Dhăm 1, Buôn Mih, Buôn Triếk 30.000 - - - - Đất trồng lúa
614 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Đắk Nuê Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng lúa
615 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Đắk Nuê Cánh đồng Buôn Tu Lêk, Buôn Yơi, Buôn Pai Bi 20.000 - - - - Đất trồng lúa
616 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Đắk Phơi Cánh đồng Buôn Chiêng Kao 30.000 - - - - Đất trồng lúa
617 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Đắk Phơi Cánh đồng Buôn Đu Mah 25.000 - - - - Đất trồng lúa
618 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Đắk Phơi Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
619 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Krông Nô Buôn Phi Dih A, Buôn Phi Dih B, Dăk Tro, Lach Dơng, R Cai A, R Cai B, Plôm 28.000 - - - - Đất trồng lúa
620 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Krông Nô Buôn Dăk R Mưt, Ba Yang, Dơng Blang 24.000 - - - - Đất trồng lúa
621 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Krông Nô Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
622 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Nam Ka Buôn Tu Sria, Buôn Knia, Buôn Drai. 25.000 - - - - Đất trồng lúa
623 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Nam Ka Buôn Krái, Buôn Rjai, Buôn Buốc. 22.000 - - - - Đất trồng lúa
624 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Nam Ka Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng lúa
625 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea R’Bin Buôn Plao Siêng, Buôn Phôk 30.000 - - - - Đất trồng lúa
626 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea R’Bin Buôn Ea R'Bin 25.000 - - - - Đất trồng lúa
627 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea R’Bin Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
628 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Thị trấn Liên Sơn Tổ dân phố Hợp Thành, Tổ dân phố 1, Tổ dân Phố 2, Buôn Jun, Buôn Lê. 28.000 - - - - Đất trồng lúa
629 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Thị trấn Liên Sơn Các khu vực còn lại. 24.500 - - - - Đất trồng lúa
630 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Thị trấn Liên Sơn Tổ dân phố 4, Buôn Đơng Kriêng. 21.000 - - - - Đất trồng lúa
631 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Yang Tao Buôn Cuôr, Buôn Drung. 21.000 - - - - Đất trồng lúa
632 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Yang Tao Buôn Dơng Băk, Buôn Yôk Đuôn, Buôn Bhôk. 17.500 - - - - Đất trồng lúa
633 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Yang Tao Các khu vực còn lại. 14.000 - - - - Đất trồng lúa
634 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Bông Krang Cánh đồng Đắk Chôk, Buôn Ja. 21.000 - - - - Đất trồng lúa
635 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Bông Krang Cánh đồng khu Krang Uôk. 17.500 - - - - Đất trồng lúa
636 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Bông Krang Các khu vực còn lại. 14.000 - - - - Đất trồng lúa
637 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Đắk Liêng Thôn Hòa Bình 1, Hòa Bình 2, Hòa Bình 3, Buôn Tơr, Buôn Yuk, Buôn Bàng, Buôn Yang Lá 1, Yang Lá 2, Buôn Dren B. 28.000 - - - - Đất trồng lúa
638 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Đắk Liêng Thôn Yuk La 1, Yuk La 2, Yuk La 3, Buôn M'liêng 1, Buôn M'liêng 2, Buôn Kam 24.500 - - - - Đất trồng lúa
639 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Đắk Liêng Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng lúa
640 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Buôn Tría Thôn Liên Kết 1, Liên Kết 2, Thôn Hưng Giang, Tam Thiên (Đông Giang 2), Cánh đồng 7,9 ha, Cánh đồng cỏ Lác và khu vực sông Tàu Hút, Nông trường 8/4, B 28.000 - - - - Đất trồng lúa
641 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Buôn Tría Các khu vực còn lại. 24.500 - - - - Đất trồng lúa
642 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Buôn Tría Khu vực ven sông Krông Ana (nông trường 8/4) 21.000 - - - - Đất trồng lúa
643 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Buôn Triết Cánh đông Mê Linh 2. 28.000 - - - - Đất trồng lúa
644 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Buôn Triết Các khu vực còn lại 24.500 - - - - Đất trồng lúa
645 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Buôn Triết Thôn Kiến Xương, cánh đồng Đồng Minh, Sình Hương 21.000 - - - - Đất trồng lúa
646 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Đắk Nuê Cánh đồng Buôn Dhăm 1, Buôn Mih, Buôn Triếk 21.000 - - - - Đất trồng lúa
647 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Đắk Nuê Các khu vực còn lại 17.500 - - - - Đất trồng lúa
648 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Đắk Nuê Cánh đồng Buôn Tu Lêk, Buôn Yơi, Buôn Pai Bi 14.000 - - - - Đất trồng lúa
649 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Đắk Phơi Cánh đồng Buôn Chiêng Kao 21.000 - - - - Đất trồng lúa
650 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Đắk Phơi Cánh đồng Buôn Đu Mah 17.500 - - - - Đất trồng lúa
651 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Đắk Phơi Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng lúa
652 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Krông Nô Buôn Phi Dih A, Buôn Phi Dih B, Dăk Tro, Lach Dơng, R Cai A, R Cai B, Plôm 19.600 - - - - Đất trồng lúa
653 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Krông Nô Buôn Dăk R Mưt, Ba Yang, Dơng Blang 16.800 - - - - Đất trồng lúa
654 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Krông Nô Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng lúa
655 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Nam Ka Buôn Tu Sria, Buôn Knia, Buôn Drai. 17.500 - - - - Đất trồng lúa
656 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Nam Ka Buôn Krái, Buôn Rjai, Buôn Buốc. 15.400 - - - - Đất trồng lúa
657 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Nam Ka Các khu vực còn lại 12.600 - - - - Đất trồng lúa
658 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea R’Bin Buôn Plao Siêng, Buôn Phôk 21.000 - - - - Đất trồng lúa
659 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea R’Bin Buôn Ea R'Bin 17.500 - - - - Đất trồng lúa
660 Huyện Lắk Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea R’Bin Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng lúa
661 Huyện Lắk Thị trấn Liên Sơn Tổ dân phố 1. 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
662 Huyện Lắk Thị trấn Liên Sơn Các khu vực còn lại 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
663 Huyện Lắk Thị trấn Liên Sơn Buôn Đơng Kriêng 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
664 Huyện Lắk Xã Yang Tao Buôn Cuôr, Buôn Drung. 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
665 Huyện Lắk Xã Yang Tao Buôn Dơng Băk, Buôn Yôk Đuôn, Buôn Bhôk 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
666 Huyện Lắk Xã Yang Tao Các khu vực còn lại. 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
667 Huyện Lắk Xã Bông Krang Buôn Hang Ja 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
668 Huyện Lắk Xã Bông Krang Buôn Thái. 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
669 Huyện Lắk Xã Bông Krang Các khu vực còn lại 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
670 Huyện Lắk Xã Đắk Liêng Thôn Yuk La 1, Yuk La 2, Buôn Dren B, Buôn M'liêng 1, Buôn M'liêng 2 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
671 Huyện Lắk Xã Đắk Liêng Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
672 Huyện Lắk Xã Đắk Liêng Thôn Ngã Ba, Thôn Yuk La 3 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
673 Huyện Lắk Xã Buôn Tría Thôn Tân Giang, Đông Giang 1, Đông Giang 2, Buôn Tría 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
674 Huyện Lắk Xã Buôn Tría Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
675 Huyện Lắk Xã Buôn Triết Thôn Đoàn Kết 2, Mê Linh 2 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
676 Huyện Lắk Xã Buôn Triết Thôn Sơn Cường, Đoàn Kết 1, Mê Linh 1, Buôn Tung 1, Buôn Tung 2 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
677 Huyện Lắk Xã Buôn Triết Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
678 Huyện Lắk Xã Đắk Nuê Buôn Dhăm 1, Buôn Dhăm 2. 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
679 Huyện Lắk Xã Đắk Nuê Các khu vực còn lại. 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
680 Huyện Lắk Xã Đắk Nuê Buôn Dlây, thôn Yên Thành 1, Yên Thành 2 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
681 Huyện Lắk Xã Đắk Phơi Buôn Chiêng Kao, Buôn Pai Ar (từ sát suối buôn Chiêng Kao đến suối Đắk Liêng). 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
682 Huyện Lắk Xã Đắk Phơi Buôn Jiê Yuk, thôn Cao Bằng (từ sát buôn Jiê Yuk đến suối Đắk Liêng) 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
683 Huyện Lắk Xã Đắk Phơi Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
684 Huyện Lắk Xã Krông Nô Buôn Liêng Krăk, R Cai A, R Cai B, Dăk R Mưt, Yông Hăt, Ba Yang, Lach Dơng, Dăk Tro. 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
685 Huyện Lắk Xã Krông Nô Gung Dang, Phi Dih Ja A, Phi Dih Ja B 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
686 Huyện Lắk Xã Krông Nô Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
687 Huyện Lắk Xã Nam Ka Buôn Krái, Buôn Knia. 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
688 Huyện Lắk Xã Nam Ka Buôn Tu Sria, Buôn Buốc, Buôn Rjai 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
689 Huyện Lắk Xã Nam Ka Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
690 Huyện Lắk Xã Ea R’Bin Buôn Plao Siêng, Buôn Sa Bôk. 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
691 Huyện Lắk Xã Ea R’Bin Buôn Ea Ring 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
692 Huyện Lắk Xã Ea R’Bin Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
693 Huyện Lắk Thị trấn Liên Sơn Tổ dân phố 1 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
694 Huyện Lắk Thị trấn Liên Sơn Các khu vực còn lại 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
695 Huyện Lắk Thị trấn Liên Sơn Buôn Đơng Kriêng 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
696 Huyện Lắk Xã Yang Tao Buôn Cuôr, Buôn Drung 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
697 Huyện Lắk Xã Yang Tao Buôn Dơng Băk, Buôn Yôk Đuôn, Buôn Bhôk 24.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
698 Huyện Lắk Xã Yang Tao Các khu vực còn lại 19.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
699 Huyện Lắk Xã Bông Krang Buôn Hang Ja 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
700 Huyện Lắk Xã Bông Krang Buôn Thái 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm