Bảng giá đất tại Huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk

Bảng giá đất tại Huyện Krông Pắk, Đắk Lắk theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, cho thấy tiềm năng đầu tư đáng kể, đặc biệt là trong bối cảnh phát triển hạ tầng và các dự án lớn đang được triển khai.

Tổng quan về Huyện Krông Pắk, Đắk Lắk

Huyện Krông Pắk là một trong những huyện nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Đắk Lắk, cách Thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 30 km.

Đây là huyện có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, với các sản phẩm như cà phê, hồ tiêu, cao su, và nông sản khác. Krông Pắk cũng được biết đến với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, tạo ra cơ hội phát triển các loại hình du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng.

Một yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị đất tại Krông Pắk là hạ tầng giao thông. Các tuyến đường trọng điểm, đặc biệt là Quốc lộ 26, kết nối huyện với các khu vực lân cận và với Thành phố Buôn Ma Thuột, đang được cải thiện.

Những cải thiện này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển nông sản mà còn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư vào bất động sản tại khu vực này. Ngoài ra, các dự án khu dân cư và khu công nghiệp mới đang phát triển, tạo tiền đề cho sự gia tăng giá trị đất trong khu vực.

Huyện Krông Pắk còn sở hữu một nguồn tài nguyên nông nghiệp phong phú, đặc biệt là cà phê, sản phẩm xuất khẩu chủ lực của khu vực Tây Nguyên. Điều này tạo ra nhu cầu lớn về đất nông nghiệp và cơ hội phát triển các khu vực sản xuất.

Tất cả những yếu tố này làm tăng sức hấp dẫn của bất động sản tại huyện Krông Pắk, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội tại các vùng phát triển năng động.

Phân tích giá đất tại Huyện Krông Pắk

Bảng giá đất tại Huyện Krông Pắk được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk.

Theo đó, giá đất tại các khu vực trung tâm huyện dao động từ 500.000 đồng/m2 đến 1.000.000 đồng/m2 đối với đất thổ cư. Những khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc khu công nghiệp, giá đất có thể lên tới 1.200.000 đồng/m2.

Đối với đất nông nghiệp, giá dao động từ 150.000 đồng/m2 đến 350.000 đồng/m2, tùy vào vị trí và tiềm năng phát triển.

Những khu đất gần các trục đường chính hoặc nằm trong các vùng quy hoạch phát triển hạ tầng sẽ có giá cao hơn. Đặc biệt, các khu đất nông nghiệp có tiềm năng chuyển đổi sang đất ở hoặc đất công nghiệp cũng đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

So với các khu vực khác trong tỉnh Đắk Lắk, giá đất tại Huyện Krông Pắk hiện tại vẫn ở mức hợp lý, nhưng có xu hướng tăng mạnh trong tương lai nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư vào đất tại huyện này, đây là thời điểm lý tưởng để xem xét các khu đất gần các dự án hạ tầng lớn hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào những khu đất nằm trong vùng quy hoạch phát triển. Với sự phát triển không ngừng của hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp, giá trị đất tại Krông Pắk sẽ tiếp tục gia tăng trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Krông Pắk

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Krông Pắk chính là vị trí chiến lược, nằm ngay trên tuyến đường giao thông huyết mạch, kết nối với các huyện lân cận và Thành phố Buôn Ma Thuột.

Đây là yếu tố quan trọng tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, đặc biệt là các sản phẩm nông sản xuất khẩu chủ lực của khu vực.

Huyện Krông Pắk cũng đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của các dự án khu công nghiệp và các khu dân cư, tạo ra một nhu cầu lớn về đất đai phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt.

Các dự án hạ tầng mới đang được triển khai, đặc biệt là các khu công nghiệp chế biến nông sản, sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản tại khu vực này.

Bên cạnh đó, Krông Pắk còn có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, với các khu vực có cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, thích hợp cho việc phát triển các khu du lịch nghỉ dưỡng. Những yếu tố này không chỉ tạo cơ hội phát triển cho các doanh nghiệp mà còn gia tăng giá trị đất tại các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Trong bối cảnh nền kinh tế nông nghiệp của Krông Pắk đang phát triển mạnh mẽ, cùng với sự gia tăng nhu cầu về đất đai cho các dự án phát triển hạ tầng, bất động sản tại khu vực này hứa hẹn sẽ mang lại lợi nhuận lớn trong tương lai.

Với mức giá đất hợp lý và các dự án lớn đang được triển khai, đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh. Khi hạ tầng tiếp tục được cải thiện, giá trị bất động sản tại huyện sẽ tăng mạnh, mang lại lợi nhuận ổn định cho những ai đầu tư vào khu vực này trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Krông Pắk là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Krông Pắk là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Krông Pắk là: 1.688.389 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
151

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Krông Pắk Giá đất khu thương mại (chợ) - Xã Hòa An Khu xây dựng mặt sau 1.550.000 1.085.000 775.000 - - Đất ở nông thôn
502 Huyện Krông Pắk Đường thôn 6B - Xã Hòa An Quốc lộ 26 - Ngã tư nhà bà Bùi Thị Loan 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
503 Huyện Krông Pắk Đường đi đồng Môn - Xã Hòa An Ngã 3 đi đồng Môn - Ngã 3 đi đồng Môn + 500 m 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
504 Huyện Krông Pắk Đường Tân Lập đi Tân Thành - Xã Hòa An Ngã 4 chùa Phước Quang - Giáp đường đi xã Ea Hiu 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
505 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại - Xã Hòa An 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
506 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Phê Ranh giới xã Hòa An - Ngã tư đường vào Nghĩa địa Phước Lộc 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
507 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Phê Ngã tư đường vào Nghĩa địa Phước Lộc - Cột mốc km 37 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở nông thôn
508 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Phê Cột mốc km 37 - Cống thuỷ lợi cấp I 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
509 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Phê Cống thủy lợi cấp I - Cống ông Cừ 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở nông thôn
510 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Phê Cống ông Cừ - Cầu buôn Phê 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất ở nông thôn
511 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Phê Cầu buôn Phê - Cống qua đường Phước Thọ 2 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
512 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Phê Cống qua đường Phước Thọ 2 - Ngã tư đường vào mỏ đá 42 2.860.000 2.002.000 1.430.000 - - Đất ở nông thôn
513 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Phê Ngã tư đường vào mỏ đá 42 - Cột mốc Km 42 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
514 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Phê Cột mốc Km 42 - Cống qua đường kênh Chính đông (đường vào chợ 42 cũ) 3.800.000 2.660.000 1.900.000 - - Đất ở nông thôn
515 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Phê Cống qua đường kênh Chính đông (đường vào chợ 42 cũ) - Cầu Krông Buk 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
516 Huyện Krông Pắk Đường vào hồ Krông Búk hạ - Xã Ea Phê Quốc lộ 26 - Cầu thuỷ lợi buôn Puăn (cầu thuỷ lợi cấp 1 cũ) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
517 Huyện Krông Pắk Đường vào hồ Krông Búk hạ - Xã Ea Phê Cầu thuỷ lợi buôn Puăn (cầu thủy lợi cấp 1 cũ) - Cổng Trường cấp 2 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
518 Huyện Krông Pắk Đường vào hồ Krông Búk hạ - Xã Ea Phê Cổng Trường cấp 2 - Hồ Krông Búk hạ 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
519 Huyện Krông Pắk Đường vào hồ Krông Búk hạ - Xã Ea Phê Hồ Krông Búk hạ - Nhà ông Bình Thôn 7 B 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
520 Huyện Krông Pắk Đường vào hồ Krông Búk hạ - Xã Ea Phê Nhà ông Bình Thôn 7 B - Ngã 3 đường vào đập thôn 7 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
521 Huyện Krông Pắk Đường vào hồ Krông Búk hạ - Xã Ea Phê Ngã 3 đường vào đập thôn 7 - Đến giáp xã Bình Thuận, Buôn Hồ 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
522 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn (Phước Trạch 2) - Xã Ea Phê Quốc lộ 26 (cống thuỷ lợi cấp 1) - Ngã tư Hội trường Phước Trạch 1 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở nông thôn
523 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn (Phước Trạch 2) - Xã Ea Phê Ngã tư Hội trường Phước Trạch 1 - Cầu Phước Trạch II 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
524 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn (Phước Trạch 2) - Xã Ea Phê Cầu Phước Trạch II - Giáp ranh giới xã Hòa An 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
525 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn (vào buôn Phê) - Xã Ea Phê Quốc lộ 26 - Cầu thôn 6 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
526 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn (vào buôn Phê) - Xã Ea Phê Cầu thôn 6 - Cổng Trường TH Kim Đồng 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
527 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn (vào buôn Phê) - Xã Ea Phê Cổng Trường TH Kim Đồng 1 - Cầu Lâm nghiệp (thôn 6B) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
528 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn (vào buôn Phê) - Xã Ea Phê Cầu Lâm nghiệp (thôn 6B) - Ngã 3 trường Hà Huy Tập 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
529 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn (vào thôn 4B) - Xã Ea Phê Quốc lộ 26 - Ngã tư vào lò mổ ông Điểu 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở nông thôn
530 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn (vào thôn 4B) - Xã Ea Phê Ngã tư vào lò mổ ông Điểu - Ngã tư nhà bà Phạm Thị Thọ 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
531 Huyện Krông Pắk Đường khu dân cư thôn 4B - Xã Ea Phê Ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Lanh - Ngã ba nhà ông Lộc 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở nông thôn
532 Huyện Krông Pắk Đường khu dân cư thôn 4B - Xã Ea Phê Quốc lộ 26 - Ngã ba nhà ông Sanh 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở nông thôn
533 Huyện Krông Pắk Đường khu dân cư thôn 4 - Xã Ea Phê Từ vườn nhà ông Bạn (giáp ranh giới xã Ea Kuăng) - Mương thuỷ lợi Ea Kuăng (hết vườn nhà ông Dũng) 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở nông thôn
534 Huyện Krông Pắk Đường khu dân cư thôn 4 - Xã Ea Phê Quốc lộ 26 - Ngã ba ( trường mẫu giáo Phong Lan) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
535 Huyện Krông Pắk Đường khu dân cư thôn 4 - Xã Ea Phê Quốc lộ 26 - Ngã ba chùa Phước Nghiêm 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
536 Huyện Krông Pắk Khu vực xung quanh chợ lồng, 12 ki ốt phía trước chợ rau - Xã Ea Phê 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở nông thôn
537 Huyện Krông Pắk Khu Tây Chợ Ea Phê - Xã Ea Phê 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở nông thôn
538 Huyện Krông Pắk Khu vực sau chợ lồng, khu dân cư thôn 4 B - Xã Ea Phê 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
539 Huyện Krông Pắk Đường trục thôn - Xã Ea Phê Trường Mạc Thị Bưởi thôn Phước Trạch 2 - Giáp kênh chính Tây (đất ông Võ Quang) 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
540 Huyện Krông Pắk Đường trục thôn - Xã Ea Phê Trường Mạc Thị Bưởi thôn Phước Trạch 2 - Giáp đất vườn nhà ông Lưu Công Sang 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
541 Huyện Krông Pắk Đường trục thôn - Xã Ea Phê Giáp đất vườn nhà ông Lưu Công Sang - Quốc lộ 26 (sân vận động Phước Lộc 3) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
542 Huyện Krông Pắk Đường trục thôn - Xã Ea Phê Quốc lộ 26 (nhà ông Hồ Bé) - hết đất nhà ông Phan Trọng Kiện 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
543 Huyện Krông Pắk Đường trục thôn - Xã Ea Phê hết đất nhà ông Phan Trọng Kiện - Hết đất nhà ông Trần Châu - Phước Trạch 2 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
544 Huyện Krông Pắk Đường trục thôn - Xã Ea Phê Giáp Quốc lộ 26 thôn Phước Lộc 2 - Giáp kênh chính Tây (nhà ông Nguyễn Xuân Đường) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
545 Huyện Krông Pắk Đường trục thôn - Xã Ea Phê Giáp kênh chính Tây (nhà ông Nguyễn Xuân Đường) - Giáp xã Ea Kuăng 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
546 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) - Xã Ea Phê 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
547 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) - Xã Ea Phê 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
548 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Ranh giới xã Ea Phê (km 42) - Ngã ba vào thôn 10 1.650.000 1.155.000 825.000 - - Đất ở nông thôn
549 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Ngã ba vào thôn 10 - Ngã ba đường vào buôn Ea Oh 1.750.000 1.225.000 875.000 - - Đất ở nông thôn
550 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Ngã ba đường vào buôn Ea Oh - Cống km 46+700 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
551 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Từ cống km 46 + 700 - Cổng chào thôn 7 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
552 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Cổng chào thôn 7 - Ngã ba Hội trường thôn 6 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
553 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Ngã ba Hội trường thôn 6 - Cổng chào thôn Bình Minh 1.350.000 945.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
554 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Cổng chào thôn Bình Minh - Cầu 50 huyện Ea Kar 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
555 Huyện Krông Pắk Khu vực chợ xã (phía trong chợ) - Xã Krông Búk 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
556 Huyện Krông Pắk Khu vực sau chợ - Xã Krông Búk 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
557 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Krông Búk Ngã ba đường vào buôn 10 + 300m - Ngã ba thôn Ea Kung, thôn 5 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
558 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Krông Búk Ngã ba đường vào buôn Mbê + 300m - Ngã ba hồ nước 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
559 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Krông Búk Ngã ba đường vào thôn 4 + 300m - đến hết đoạn đường nhựa 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
560 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Krông Búk Cổng chào thôn 6 - Ngã 3 nhà ông Tơn 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
561 Huyện Krông Pắk Đường trục thôn, liên thôn (đã bê tông hóa, nhựa hóa) - Xã Krông Búk 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
562 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) - Xã Krông Búk 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
563 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại - Xã Krông Búk 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
564 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Kly Cống km 46 - Km 47 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
565 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Kly Km 47 - Đường vào mỏ đá km 47 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
566 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Kly Đường vào mỏ đá km 47 - Km 49 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
567 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Kly Km 49 - Km 49 + 400m (vào thôn Đồi đá) 1.350.000 945.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
568 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Kly Km 49 + 400m (vào thôn Đồi đá) - Cầu km 50 huyện Ea Kar 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
569 Huyện Krông Pắk Đường vào Cty 719 - Xã Ea Kly Km 47 (QL 26) - Cống thuỷ lợi đập A2 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
570 Huyện Krông Pắk Đường vào Cty 719 - Xã Ea Kly Cống thuỷ lợi đập A2 - Ngã ba thôn 7A 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
571 Huyện Krông Pắk Đường vào Cty 719 - Xã Ea Kly Ngã ba thôn 7A - Thôn 9A 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
572 Huyện Krông Pắk Đường vào Cty 719 - Xã Ea Kly Ngã ba thôn 7A - Cầu 13/C 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
573 Huyện Krông Pắk Đường vào Cty 719 - Xã Ea Kly Cầu 13/C - Ngã ba thôn 7 + 200m 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
574 Huyện Krông Pắk Đường vào Cty 719 - Xã Ea Kly Ngã ba thôn 7 + 200m - Ranh giới xã Vụ Bổn 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
575 Huyện Krông Pắk Đường vào Cty 719 - Xã Ea Kly Ngã tư Công ty 719 - Ngã tư thôn 3A 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
576 Huyện Krông Pắk Đường vào Cty 719 - Xã Ea Kly Ngã tư thôn 3A - Ngã tư đập nước thôn 5A 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
577 Huyện Krông Pắk Đường vào Cty 719 - Xã Ea Kly Ngã tư thôn 3A - Hội trường thôn 11 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
578 Huyện Krông Pắk Đường vào Cty 719 - Xã Ea Kly Đập thuỷ lợi A2 - Trường THCS 719 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
579 Huyện Krông Pắk Đường vào Cty 719 - Xã Ea Kly Cống thuỷ lợi Đập A2 - Trạm bơm thuỷ lợi 719 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
580 Huyện Krông Pắk Đường vào Cty 719 - Xã Ea Kly Trạm bơm thuỷ lợi 719 - Hội trường thôn 10A 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
581 Huyện Krông Pắk Đường vào Cty 719 - Xã Ea Kly Hội trưòng thôn 10A - Cầu 13/C 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
582 Huyện Krông Pắk Đường vào Cty 719 - Xã Ea Kly Ngã tư Công ty 719 - Cổng văn hoá thôn 6 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
583 Huyện Krông Pắk Đường vào Cty 719 - Xã Ea Kly Cổng văn hoá thôn 6 - Thôn 9A 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
584 Huyện Krông Pắk Đường từ km 49 đi thôn 6 - Xã Ea Kly Ngã ba km 49 - Hết thôn 17 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
585 Huyện Krông Pắk Đường từ km 49 đi thôn 6 - Xã Ea Kly Hết thôn 17 - Thôn 6 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
586 Huyện Krông Pắk Chợ Ea Kly ( đường quanh chợ lồng ) - Xã Ea Kly 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
587 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) - Xã Ea Kly 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
588 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) - Xã Ea Kly 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
589 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Vụ Bổn Ngã ba (trường mẫu giáo Sao Mai) - Cổng Chào Thôn 13 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
590 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Vụ Bổn Cổng Chào Thôn 13 - Cầu suối Nước trong 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
591 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Vụ Bổn Cầu suối Nước trong - Cầu giữa thôn 10 và thôn 12 320.000 224.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
592 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Vụ Bổn Cầu giữa thôn 10 và thôn 12 - Ngã tư thôn 12+300m 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
593 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Vụ Bổn Ngã tư thôn 12 +300m - Ngã ba thôn 9 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
594 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Vụ Bổn Ngã ba thôn 9 - Huyện Krông Bông 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
595 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Vụ Bổn Ngã ba (trường mẫu giáo Sao Mai) - Ngã ba đường đi Nông Trường 719 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
596 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Vụ Bổn Ngã ba đường đi Nông Trường 719 - Đập C10, Nông Trường 716 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
597 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Vụ Bổn Ngã ba đường đi Nông Trường 719 - Cầu suối Mây 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
598 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Vụ Bổn Ngã ba (trường mẫu giáo Sao Mai) - Km 0 + 500m thôn Thăng Quí 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
599 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Vụ Bổn Km 0 + 500m thôn Thăng Quí - Cầu suối Nước đục 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
600 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Vụ Bổn Khu Trung tâm chợ 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn