Bảng giá đất Tại Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Huyện Krông Pắk Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Huyện Krông Pắk: Quốc Lộ 26 - Xã Krông Búk

Bảng giá đất cho khu vực Quốc lộ 26, xã Krông Búk, huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này áp dụng cho đất ở nông thôn đoạn từ ranh giới xã Ea Phê (km 42) đến ngã ba vào thôn 10. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.650.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.650.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn từ ranh giới xã Ea Phê (km 42) đến ngã ba vào thôn 10. Khu vực này thường có giá trị cao hơn do nằm gần các tuyến đường chính và các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 1.155.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.155.000 VNĐ/m². Đây là mức giá giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao. Khu vực này có thể gần vị trí 1 nhưng không có những lợi thế về vị trí hoặc tiện ích công cộng như vị trí 1.

Vị trí 3: 825.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 825.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí cao hơn. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức xác định giá trị đất ở nông thôn tại xã Krông Búk. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Ranh giới xã Ea Phê (km 42) - Ngã ba vào thôn 10 1.650.000 1.155.000 825.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Ngã ba vào thôn 10 - Ngã ba đường vào buôn Ea Oh 1.750.000 1.225.000 875.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Ngã ba đường vào buôn Ea Oh - Cống km 46+700 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Từ cống km 46 + 700 - Cổng chào thôn 7 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Cổng chào thôn 7 - Ngã ba Hội trường thôn 6 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Ngã ba Hội trường thôn 6 - Cổng chào thôn Bình Minh 1.350.000 945.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Cổng chào thôn Bình Minh - Cầu 50 huyện Ea Kar 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Ranh giới xã Ea Phê (km 42) - Ngã ba vào thôn 10 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Ngã ba vào thôn 10 - Ngã ba đường vào buôn Ea Oh 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Ngã ba đường vào buôn Ea Oh - Cống km 46+700 920.000 644.000 460.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Từ cống km 46 + 700 - Cổng chào thôn 7 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Cổng chào thôn 7 - Ngã ba Hội trường thôn 6 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Ngã ba Hội trường thôn 6 - Cổng chào thôn Bình Minh 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Cổng chào thôn Bình Minh - Cầu 50 huyện Ea Kar 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Ranh giới xã Ea Phê (km 42) - Ngã ba vào thôn 10 990.000 693.000 495.000 - - Đất SX-KD nông thôn
16 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Ngã ba vào thôn 10 - Ngã ba đường vào buôn Ea Oh 1.050.000 735.000 525.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Ngã ba đường vào buôn Ea Oh - Cống km 46+700 690.000 483.000 345.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Từ cống km 46 + 700 - Cổng chào thôn 7 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX-KD nông thôn
19 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Cổng chào thôn 7 - Ngã ba Hội trường thôn 6 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Ngã ba Hội trường thôn 6 - Cổng chào thôn Bình Minh 810.000 567.000 405.000 - - Đất SX-KD nông thôn
21 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Búk Cổng chào thôn Bình Minh - Cầu 50 huyện Ea Kar 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện