Bảng giá đất tại Huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk

Bảng giá đất tại Huyện Krông Pắk, Đắk Lắk theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, cho thấy tiềm năng đầu tư đáng kể, đặc biệt là trong bối cảnh phát triển hạ tầng và các dự án lớn đang được triển khai.

Tổng quan về Huyện Krông Pắk, Đắk Lắk

Huyện Krông Pắk là một trong những huyện nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Đắk Lắk, cách Thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 30 km.

Đây là huyện có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, với các sản phẩm như cà phê, hồ tiêu, cao su, và nông sản khác. Krông Pắk cũng được biết đến với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, tạo ra cơ hội phát triển các loại hình du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng.

Một yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị đất tại Krông Pắk là hạ tầng giao thông. Các tuyến đường trọng điểm, đặc biệt là Quốc lộ 26, kết nối huyện với các khu vực lân cận và với Thành phố Buôn Ma Thuột, đang được cải thiện.

Những cải thiện này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển nông sản mà còn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư vào bất động sản tại khu vực này. Ngoài ra, các dự án khu dân cư và khu công nghiệp mới đang phát triển, tạo tiền đề cho sự gia tăng giá trị đất trong khu vực.

Huyện Krông Pắk còn sở hữu một nguồn tài nguyên nông nghiệp phong phú, đặc biệt là cà phê, sản phẩm xuất khẩu chủ lực của khu vực Tây Nguyên. Điều này tạo ra nhu cầu lớn về đất nông nghiệp và cơ hội phát triển các khu vực sản xuất.

Tất cả những yếu tố này làm tăng sức hấp dẫn của bất động sản tại huyện Krông Pắk, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội tại các vùng phát triển năng động.

Phân tích giá đất tại Huyện Krông Pắk

Bảng giá đất tại Huyện Krông Pắk được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk.

Theo đó, giá đất tại các khu vực trung tâm huyện dao động từ 500.000 đồng/m2 đến 1.000.000 đồng/m2 đối với đất thổ cư. Những khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc khu công nghiệp, giá đất có thể lên tới 1.200.000 đồng/m2.

Đối với đất nông nghiệp, giá dao động từ 150.000 đồng/m2 đến 350.000 đồng/m2, tùy vào vị trí và tiềm năng phát triển.

Những khu đất gần các trục đường chính hoặc nằm trong các vùng quy hoạch phát triển hạ tầng sẽ có giá cao hơn. Đặc biệt, các khu đất nông nghiệp có tiềm năng chuyển đổi sang đất ở hoặc đất công nghiệp cũng đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

So với các khu vực khác trong tỉnh Đắk Lắk, giá đất tại Huyện Krông Pắk hiện tại vẫn ở mức hợp lý, nhưng có xu hướng tăng mạnh trong tương lai nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư vào đất tại huyện này, đây là thời điểm lý tưởng để xem xét các khu đất gần các dự án hạ tầng lớn hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào những khu đất nằm trong vùng quy hoạch phát triển. Với sự phát triển không ngừng của hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp, giá trị đất tại Krông Pắk sẽ tiếp tục gia tăng trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Krông Pắk

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Krông Pắk chính là vị trí chiến lược, nằm ngay trên tuyến đường giao thông huyết mạch, kết nối với các huyện lân cận và Thành phố Buôn Ma Thuột.

Đây là yếu tố quan trọng tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, đặc biệt là các sản phẩm nông sản xuất khẩu chủ lực của khu vực.

Huyện Krông Pắk cũng đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của các dự án khu công nghiệp và các khu dân cư, tạo ra một nhu cầu lớn về đất đai phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt.

Các dự án hạ tầng mới đang được triển khai, đặc biệt là các khu công nghiệp chế biến nông sản, sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản tại khu vực này.

Bên cạnh đó, Krông Pắk còn có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, với các khu vực có cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, thích hợp cho việc phát triển các khu du lịch nghỉ dưỡng. Những yếu tố này không chỉ tạo cơ hội phát triển cho các doanh nghiệp mà còn gia tăng giá trị đất tại các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Trong bối cảnh nền kinh tế nông nghiệp của Krông Pắk đang phát triển mạnh mẽ, cùng với sự gia tăng nhu cầu về đất đai cho các dự án phát triển hạ tầng, bất động sản tại khu vực này hứa hẹn sẽ mang lại lợi nhuận lớn trong tương lai.

Với mức giá đất hợp lý và các dự án lớn đang được triển khai, đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh. Khi hạ tầng tiếp tục được cải thiện, giá trị bất động sản tại huyện sẽ tăng mạnh, mang lại lợi nhuận ổn định cho những ai đầu tư vào khu vực này trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Krông Pắk là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Krông Pắk là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Krông Pắk là: 1.688.389 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
151

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Kuăng Các khu vực còn lại 23.100 - - - - Đất trồng lúa
1202 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa Tiến Đồng Lợi Nhơn gồm T2A, T2B, T3, T4A, T4B 23.800 - - - - Đất trồng lúa
1203 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa Tiến Đồng Lợi Nhơn gồm T1A, T1B, đồng Là Gạch T3, đông Sình Sụp, Đồng Giữa. 20.300 - - - - Đất trồng lúa
1204 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa Tiến Các khu vực khác 18.200 - - - - Đất trồng lúa
1205 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Tân Tiến Gồm các xứ đồng: Giữa, đập tràn, (Ma Manh, Ma Rao...), Cao điểm, thấp điểm, C180, Ea Găng, Kray Uăn 23.800 - - - - Đất trồng lúa
1206 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Tân Tiến Đồng Khai hoang, Cây Me, Tắc Miêu 20.300 - - - - Đất trồng lúa
1207 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Tân Tiến Các khu vực còn lại 18.200 - - - - Đất trồng lúa
1208 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Uy Gồm cánh đồng các thôn Tân Lợi 1, Tân Lợi 2, buôn Hằng 1A, Buôn Hằng 1B, thôn 14, thôn 1, thôn 8 23.100 - - - - Đất trồng lúa
1209 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Uy Gồm cánh đồng các Buôn Đắk Rleng 1, Đăk Rleng 2 20.300 - - - - Đất trồng lúa
1210 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Uy Các khu vực còn lại 18.200 - - - - Đất trồng lúa
1211 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Yiêng Cánh đồng Ea Yiêng hạ, đồng Đập Ủi. 21.000 - - - - Đất trồng lúa
1212 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Yiêng Các khu vực còn lại 18.900 - - - - Đất trồng lúa
1213 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Thị trấn Phước An Gồm cánh đồng các khối 6, 9, 10, 14 31.500 - - - - Đất trồng lúa
1214 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Thị trấn Phước An Gồm cánh đồng các 2, 4, 15 28.000 - - - - Đất trồng lúa
1215 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 01 vụ - Thị trấn Phước An Các khu vực còn lại. 24.500 - - - - Đất trồng lúa
1216 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Hòa Đông Cánh đồng Tara-Puôr, Cánh đồng Tân Lập 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1217 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Hòa Đông Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng lúa
1218 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Knuếc Cánh đồng Buôn Bkriêng 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1219 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Knuếc Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng lúa
1220 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Kênh Cánh đồng Ea Tir 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1221 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Kênh Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng lúa
1222 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Yông Buôn Ea Yông A, buôn Ea Yông B, Buôn Ghamah, Thôn Ea Wi, thôn Tân Tiến, thôn Tân Sơn, thôn Thạch Lũ. 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1223 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Yông Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng lúa
1224 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Hòa An Cánh đồng buôn Kam Rơng, buôn Kam Rơng A, cánh đồng Môn, cánh đồng sình Trầu, cánh đồng thôn 1 38.000 - - - - Đất trồng lúa
1225 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Hòa An Cánh đồng bà Ty, cánh đồng Ea Hiu. 34.000 - - - - Đất trồng lúa
1226 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Hòa An Các cánh đồng còn lại 30.000 - - - - Đất trồng lúa
1227 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Phê Cánh đồng các thôn Phước Lộc 1, 2, 3, 4, 5; thôn 4, 4A, 4B, buôn Phê, thôn Phước Trạch 1, 2, thôn Phước Thọ 1, 2, 3, 4, 5, thôn 5, 5A, cánh đồng 14, 38.000 - - - - Đất trồng lúa
1228 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Phê Cánh đồng thôn 6, 6A, 6B, 6C, 6D, Buôn Puăn A, B, Buôn Ea Su. 34.000 - - - - Đất trồng lúa
1229 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Phê Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng lúa
1230 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Krông Buk Cánh đồng Buôn Krông Búk, Buôn Ea Oh, Buôn MBê, thôn 9, thôn 7, buôn Krai A 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1231 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Krông Buk Gồm cánh đồng các thôn 8, thôn 10, thôn 17, Công ty TNHH MTV cà phê 720, thôn 14 30.000 - - - - Đất trồng lúa
1232 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Krông Buk Các khu vực còn lại 26.000 - - - - Đất trồng lúa
1233 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Kly Cánh đồng các thôn 1, 15, buôn Krông Păc, thôn 3, buôn Krai B, thôn 14, 17, 1A, 8A, 10A, thôn 6, 9A, 7A, 12A, 16A 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1234 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Kly Cánh đồng các thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13, 18, 19 30.000 - - - - Đất trồng lúa
1235 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Kly Các khu vực còn lại 26.000 - - - - Đất trồng lúa
1236 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Vụ Bổn Cánh đồng các thôn 8, thôn 15, thôn 13, thôn 6, thôn 7, thôn 10, thôn 1, thôn Vân Sơn, Hồ Voi. 34.000 - - - - Đất trồng lúa
1237 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Vụ Bổn Cánh đồng các thôn buôn, Buôn Kruế, thôn Vân Kiều, Cao Bằng, Vĩnh Sơn, thôn Thanh Hợp, thôn 5, thôn 9, thôn 12 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1238 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Vụ Bổn Các khu vực còn lại 26.000 - - - - Đất trồng lúa
1239 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Hiu Gồm cánh đồng Buôn Jắt và cánh đồng Tân Sơn. 34.000 - - - - Đất trồng lúa
1240 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Hiu Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng lúa
1241 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Kuăng Cánh đồng các thôn Phước Lập 1, Phước Lập 2, (Đồng Y Lý Lô xã hội chủ nghĩa. Lô 1 đến Lô 4 Sình Buôn Jắt); Đồng đông Phước Hòa, đồng Thăng Lập 1, 2; đ - đến Nà Ông Nắng; đồng ông Nắng đến Nà 27 (Đường liên thôn Tân lập đến Nghĩa Lập). Đồng Lô 4 đến lô 28 Tân Lập 1 Sình Buôn Jắt. 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1242 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Kuăng Cánh Đồng Lợi Bôi (Tân Lập 1) Đồng Nghĩa Lập, Nà Tân Lập 3, Nà Tân Lập 2, Khu 7 mẫu Tân Lập, đồng Nghĩa Lập (khu 7 Mẫu), Khu Suối đá (Tân Lập) 34.000 - - - - Đất trồng lúa
1243 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Kuăng Các khu vực còn lại 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1244 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Hòa Tiến Đồng Lợi Nhơn gồm T2A, T2B, T3, T4A, T4B 34.000 - - - - Đất trồng lúa
1245 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Hòa Tiến Đồng Lợi Nhơn gồm T1A, T1B, đồng Là Gạch T3, đông Sình Sụp, Đồng Giữa. 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1246 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Hòa Tiến Các khu vực khác 26.000 - - - - Đất trồng lúa
1247 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Tân Tiến Gồm các xứ đồng: Giữa, đập tràn, (Ma Manh, Ma Rao...), Cao điểm, thấp điểm, C180, Ea Găng, Kray Uăn 34.000 - - - - Đất trồng lúa
1248 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Tân Tiến Đồng Khai hoang, Cây Me, Tắc Miêu 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1249 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Tân Tiến Các khu vực còn lại 26.000 - - - - Đất trồng lúa
1250 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Uy Gồm cánh đồng các thôn Tân Lợi 1, Tân Lợi 2, buôn Hằng 1A, Buôn Hằng 1B, thôn 14, thôn 1, thôn 8 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1251 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Uy Gồm cánh đồng các Buôn Đắk Rleng 1, Đăk Rleng 2 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1252 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Uy Các khu vực còn lại 26.000 - - - - Đất trồng lúa
1253 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Yiêng Cánh đồng Ea Yiêng hạ, đồng Đập Ủi. 30.000 - - - - Đất trồng lúa
1254 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Yiêng Các khu vực còn lại 27.000 - - - - Đất trồng lúa
1255 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Thị trấn Phước An Gồm cánh đồng các khối 6, 9, 10, 14 45.000 - - - - Đất trồng lúa
1256 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Thị trấn Phước An Gồm cánh đồng các 2, 4, 15 40.000 - - - - Đất trồng lúa
1257 Huyện Krông Pắk Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Thị trấn Phước An Các khu vực còn lại. 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1258 Huyện Krông Pắk Xã Hòa Đông Thôn Toàn Thắng, Toàn Thắng 2 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1259 Huyện Krông Pắk Xã Hòa Đông Gồm các thôn 15, thôn 17, 16, thôn Liên Cơ, thôn Hòa Thành, thôn Hòa Trung, Thôn 1/5, Khu vực 200ha, Khu vực 52ha, Công ty TNHH cà phê Thắng Lợi và Cư 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1260 Huyện Krông Pắk Xã Hòa Đông Thôn Tân Lập và các khu vực còn lại. 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1261 Huyện Krông Pắk Xã Ea Knuếc Thôn Tân Bình, Tân Tiến, Tân Hưng, thôn 2, Cao Bằng, Tân Hòa 1, Tân Hòa 2, Tân Sơn. 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1262 Huyện Krông Pắk Xã Ea Knuếc Các khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1263 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kênh Gồm các thôn Tân Quảng, Tân thành, Tân Mỹ, Tân Trung, Tân Đông, buôn Đun 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1264 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kênh Gồm các thôn Tân Nam, buôn Pok, buôn Ea Tir, thôn Tân Đức, Tân Bắc, Thanh Bình 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1265 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kênh Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1266 Huyện Krông Pắk Xã Ea Yông Thôn 19-8, Tân Thành, Phước Thành, thôn 19-5, Buôn Jung, Buôn Jung II, thôn Tân Lập, Tân Tiến 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1267 Huyện Krông Pắk Xã Ea Yông Thôn Phước Hòa, Phước Thịnh, Buôn Pan, Buôn Pan B, Buôn Ea Yông A, Buôn Ea Yông B và Buôn Ea Yông A2. 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1268 Huyện Krông Pắk Xã Ea Yông Các khu vực còn lại. 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1269 Huyện Krông Pắk Xã Hòa An Gồm các thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn Tân Lập, thôn Tân Lập A, thôn Tân Thành, thôn Tân Tiến, buôn Kam Rơng, thôn 1A, thôn 1B, thôn 1C, thôn 6A, thôn 6 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1270 Huyện Krông Pắk Xã Hòa An Thôn 8. 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1271 Huyện Krông Pắk Xã Ea Phê Gồm các thôn Phước Lộc 1, 2, 3, 4, 5; thôn 4, 4A, 4B, buôn Phê, thôn Phước Trạch 1, 2, thôn Phước Thọ 1, 2, 3, 4, 5, thôn 5, 5A. 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1272 Huyện Krông Pắk Xã Ea Phê Gồm các thôn 6, 6A, 6B, 6C, 6D, Buôn Puăn A, B, buôn Ea Su. 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1273 Huyện Krông Pắk Xã Ea Phê Các khu vực còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1274 Huyện Krông Pắk Xã Krông Buk Gồm các thôn 4, thôn Chợ, thôn 9, thôn 7, thôn 6, thôn Bình Minh, thôn 14, Buôn MBê 32.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1275 Huyện Krông Pắk Xã Krông Buk Gồm các thôn 8, thôn 10, thôn 17, Công ty TNHH MTV cà phê 720, Buôn Ea Oh, buôn Krai A, buôn Kla B, Krông Búk, Thôn Đồi Đá 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1276 Huyện Krông Pắk Xã Krông Buk Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1277 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kly Gồm các thôn 1, 15, buôn Krông Păc, thôn 3, buôn Krai B, thôn 14, 17, 1A, 8A, 10A, thôn 6, 9A, 7A, 12A, 16A 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1278 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kly Thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13, 18, 19 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1279 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kly Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1280 Huyện Krông Pắk Xã Vụ Bổn Gồm các thôn 6, thôn 7, thôn 12, thôn Sơn Điền 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1281 Huyện Krông Pắk Xã Vụ Bổn Gồm các thôn 1, thôn Hồ Voi, thôn 5, thôn 9, thôn 10, Buôn Kruế, Thôn Vân Sơn, thôn Vân Kiều, Cao Bằng, thôn Thanh Hợp, công ty lâm nghiệp Phước An, t 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1282 Huyện Krông Pắk Xã Vụ Bổn Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1283 Huyện Krông Pắk Xã Ea Hiu Gồm các Buôn Roang Đơng, buôn Tà Đỗq, buôn Tà Cỡng, Buôn Ra Lu, buôn Mò ó, thôn Tân Bình, thôn Tân Đức, buôn Tà Rầu 32.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1284 Huyện Krông Pắk Xã Ea Hiu Các khu vực còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1285 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kuăng Gồm các thôn Phước Hòa 3, thôn Phước Lập 1, Phước Lập 2; thôn Phước Tân 1, Phước Tân 2, Phước Tân 3, Thôn Tân Lập 3 32.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1286 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kuăng Gồm các thôn Tân Lập 2, Nghĩa Lập 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1287 Huyện Krông Pắk Xã Ea Kuăng Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1288 Huyện Krông Pắk Xã Hòa Tiến Đất gần kề khu dân cư 7 thôn 32.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1289 Huyện Krông Pắk Xã Hòa Tiến Các khu vực còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1290 Huyện Krông Pắk Xã Tân Tiến Đất nằm trong khu dân cư 32.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1291 Huyện Krông Pắk Xã Tân Tiến Gồm các thôn buôn; buôn Kniêr, Kplang, đồng Đặc công, Đồng 83, Sình Sạn, Sình Môn 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1292 Huyện Krông Pắk Xã Tân Tiến Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1293 Huyện Krông Pắk Xã Ea Uy Thôn Tân Lợi 1, Tân Lợi 2, buôn Hằng 1A, Buôn Hằng 1B 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1294 Huyện Krông Pắk Xã Ea Uy Gồm các Buôn Đắk Rleng 1, Đắk Rleng 2 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1295 Huyện Krông Pắk Xã Ea Uy Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1296 Huyện Krông Pắk Xã Ea Yiêng Khu vực cánh đồng Hòa Lễ 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1297 Huyện Krông Pắk Xã Ea Yiêng Các khu vực còn lại 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1298 Huyện Krông Pắk Thị trấn Phước An Gồm các Khối 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 11, 12, 13 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1299 Huyện Krông Pắk Thị trấn Phước An Gồm các Khối 7, 10, 14 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1300 Huyện Krông Pắk Thị trấn Phước An Các khu vực còn lại 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm