Bảng giá đất tại Huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk

Bảng giá đất tại Huyện Krông Ana, Đắk Lắk theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, mang lại nhiều cơ hội đầu tư nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và nhu cầu đất ở, đất nông nghiệp tại khu vực.

Tổng quan về Huyện Krông Ana, Đắk Lắk

Huyện Krông Ana nằm ở phía đông tỉnh Đắk Lắk, cách Thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 50 km về phía đông nam.

Với địa hình chủ yếu là đất đỏ bazan màu mỡ, Krông Ana nổi bật với các sản phẩm nông nghiệp đặc trưng như cà phê, hồ tiêu, cao su, đặc biệt là cây cà phê, mặt hàng xuất khẩu chủ lực của khu vực. Điều này tạo nên một nền tảng kinh tế vững chắc cho huyện, giúp thúc đẩy nhu cầu về đất đai trong cả sản xuất nông nghiệp và phát triển đô thị.

Về mặt giao thông, huyện Krông Ana có các tuyến đường liên huyện kết nối với các khu vực xung quanh và với Thành phố Buôn Ma Thuột.

Các tuyến giao thông chính, đặc biệt là Quốc lộ 14 và các tuyến đường liên huyện, đang được cải thiện, mở rộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của người dân, từ đó làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Trong những năm gần đây, huyện Krông Ana còn nổi bật với các dự án phát triển hạ tầng, đặc biệt là các khu công nghiệp, khu dân cư và các công trình phục vụ du lịch. Đây là những yếu tố quan trọng giúp gia tăng nhu cầu bất động sản và giá trị đất tại huyện.

Phân tích giá đất tại Huyện Krông Ana

Giá đất tại Huyện Krông Ana, Đắk Lắk được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk.

Theo đó, giá đất tại các khu vực trung tâm huyện có giá dao động từ 600.000 đồng/m2 đến 1.000.000 đồng/m2 đối với đất thổ cư, trong khi giá đất nông nghiệp tại các khu vực ngoại ô thường chỉ dao động từ 100.000 đồng/m2 đến 300.000 đồng/m2.

Đối với các khu vực gần các tuyến đường giao thông trọng điểm, khu công nghiệp, giá đất có thể lên đến 1.200.000 đồng/m2, đặc biệt là các khu đất có vị trí đẹp, dễ tiếp cận.

Các khu đất nông nghiệp tại các vùng sâu, vùng xa hoặc đất trồng cà phê có giá thấp hơn, tuy nhiên, với tiềm năng phát triển nông nghiệp và hạ tầng tại đây, giá trị đất vẫn có thể tăng trong tương lai.

Với mức giá như trên, Huyện Krông Ana vẫn là một khu vực hấp dẫn đối với các nhà đầu tư, đặc biệt là trong dài hạn. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư vào đất ở gần các tuyến giao thông chính, các khu công nghiệp, hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Còn đối với người mua để ở, mức giá đất hiện tại cũng rất hợp lý so với các khu vực trong tỉnh, đặc biệt là những khu đất gần trung tâm huyện.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản ở Đắk Lắk đang phát triển mạnh mẽ, việc đầu tư vào Huyện Krông Ana, đặc biệt là tại các khu vực trọng điểm, sẽ đem lại lợi nhuận ổn định trong tương lai, nhất là khi các dự án hạ tầng, khu công nghiệp và du lịch tiếp tục phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Krông Ana

Huyện Krông Ana sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi giúp gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai. Một trong những điểm mạnh nổi bật là nền tảng kinh tế nông nghiệp phát triển, với các sản phẩm chủ lực như cà phê, hồ tiêu, cao su. Điều này tạo ra một nhu cầu lớn về đất sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là đất trồng cà phê và các loại cây công nghiệp khác.

Ngoài ra, huyện Krông Ana đang hưởng lợi từ các dự án hạ tầng lớn, đặc biệt là việc phát triển các khu công nghiệp, khu dân cư, và các dự án phát triển du lịch sinh thái. Các tuyến đường giao thông trọng điểm như Quốc lộ 14 đang được nâng cấp và mở rộng, giúp kết nối huyện với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh Tây Nguyên, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Với vị trí địa lý thuận lợi và các dự án phát triển hạ tầng, huyện Krông Ana cũng đang nổi lên như một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các khu du lịch nghỉ dưỡng đang có giá trị tăng trưởng mạnh mẽ và dự báo sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới. Những khu đất nằm trong các dự án này sẽ có giá trị tăng cao, đặc biệt là khi nhu cầu đất đai trong các khu vực phát triển này ngày càng lớn.

Hơn nữa, với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, các khu đất gần các địa điểm du lịch như thác nước, rừng tự nhiên, các địa điểm sinh thái sẽ là cơ hội đầu tư tốt trong dài hạn, khi nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng ngày càng gia tăng.

Tóm lại, Huyện Krông Ana, Đắk Lắk là một khu vực đầy tiềm năng đầu tư với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và du lịch sinh thái. Giá đất hiện tại đang ở mức hợp lý, tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho cả các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Krông Ana là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Krông Ana là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Krông Ana là: 828.348 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
475

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Na Ngã ba Nhà thờ Quỳnh Ngọc - Ngã ba nhà ông Thanh (Chợ Quỳnh Ngọc) 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất SX-KD nông thôn
502 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Na Ngã ba nhà ông Thanh (Chợ Quỳnh Ngọc) - Bưu điện buôn Tor 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD nông thôn
503 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Na Bưu điện buôn Tor - Ngã ba (Lên đồi 556) 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
504 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Na Ngã ba (lên đồi 556) - Cổng chào Buôn Cuăh 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
505 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Na Cổng chào Buôn Cuăh - Giáp xã Ea Bông 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
506 Huyện Krông Ana Đường liên xã - Xã Ea Na Tỉnh lộ 2 - Giáp xã Đray Sáp 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
507 Huyện Krông Ana Đường liên thôn 1 - Xã Ea Na Ngã ba Ea Tung (Đài tưởng niệm) - Hội trường thôn Tân Thắng 264.000 184.800 132.000 - - Đất SX-KD nông thôn
508 Huyện Krông Ana Đường liên thôn 1 - Xã Ea Na Hội trường thôn Tân Thắng - Ngã ba đường vào buôn Drai 162.000 113.400 81.000 - - Đất SX-KD nông thôn
509 Huyện Krông Ana Đường liên thôn 2 - Xã Ea Na Ngã ba Tỉnh lộ 2 (Chợ Quỳnh Ngọc) - Hết thôn Quỳnh Ngọc 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
510 Huyện Krông Ana Đường liên thôn 2 - Xã Ea Na Hết thôn Quỳnh Ngọc - Hết Trụ sở thôn Quỳnh Ngọc 1 174.000 121.800 87.000 - - Đất SX-KD nông thôn
511 Huyện Krông Ana Đường liên thôn 2 - Xã Ea Na Hết Trụ sở thôn Quỳnh Ngọc 1 - Giáp bờ sông Krông Ana 132.000 92.400 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
512 Huyện Krông Ana Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (Trừ các đường đã nêu trên) từ Tỉnh lộ 2 vào 100 m - Xã Ea Na 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
513 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại - Xã Ea Na 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
514 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Bông Giáp xã Ea Na - Đến cổng chào thôn Hòa Tây 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
515 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Bông Đến cổng chào thôn Hòa Tây - Đến cổng chào thôn Hòa Đông 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
516 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Bông Đến cổng chào thôn Hòa Đông - Hết ranh giới đất Trụ sở UBND xã Ea Bông 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
517 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Bông Hết ranh giới đất Trụ sở UBND xã Ea Bông - Ngã ba đường vào Buôn Xá 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
518 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Ea Bông Ngã ba đường vào Buôn Xá - Giáp thị trấn Buôn Trấp 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
519 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 10 - Xã Ea Bông Tỉnh lộ 2 - Đầu buôn Riăng 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
520 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 10 - Xã Ea Bông Đầu buôn Riăng - Đầu thôn 10/3 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
521 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 10 - Xã Ea Bông Đầu thôn 10/3 - Giáp huyện Cư Kuin 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
522 Huyện Krông Ana Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (Thuộc thôn Hòa Trung, Hòa Tây, Hòa Đông và Buôn Kruế) - Xã Ea Bông 228.000 159.600 114.000 - - Đất SX-KD nông thôn
523 Huyện Krông Ana Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (Thuộc buôn M'blớt) - Xã Ea Bông 192.000 134.400 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
524 Huyện Krông Ana Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m (Trừ các đường đã nêu trên) - Xã Ea Bông 192.000 134.400 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
525 Huyện Krông Ana Các đường giao với Tỉnh lộ 10 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m vào 100 mét - Xã Ea Bông 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
526 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại các thôn: Hòa Tây, Hòa Trung, Hòa Đông - Xã Ea Bông 114.000 79.800 57.000 - - Đất SX-KD nông thôn
527 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại các buôn: Ea Kruế, Mblớt, Nắc, Dhăm, H'Ma và Buôn Kô - Xã Ea Bông 96.000 67.200 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
528 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại thôn, buôn: Riăng, Knul và thôn 10/3, buôn Sáh - Xã Ea Bông 66.000 46.200 33.000 - - Đất SX-KD nông thôn
529 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Quảng Điền Giáp ranh xã Bình Hòa - Ngã 3 Cây Cóc 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
530 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Quảng Điền Ngã 3 Cây Cóc - Hết Tỉnh Lộ 2 258.000 180.600 129.000 - - Đất SX-KD nông thôn
531 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Quảng Điền Chân đèo Cư Mbao - Sân bóng đá mini nhà ông Lang 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
532 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Quảng Điền Sân bóng đá mini nhà ông Lang - Hết chợ Cây Cóc 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
533 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Quảng Điền Ngã ba Sơn Thọ (Giáp đường đèo Chư Bao) - Giáp xã Dur Kmăl 162.000 113.400 81.000 - - Đất SX-KD nông thôn
534 Huyện Krông Ana Đường liên Thôn 2 - Xã Quảng Điền Tỉnh lộ 2 - Hết đường nhựa Thôn 1 96.000 67.200 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
535 Huyện Krông Ana Đường liên Thôn 3 - Xã Quảng Điền Tỉnh lộ 2 - Cầu 1 (Thăng Bình 1) 96.000 67.200 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
536 Huyện Krông Ana Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m, từ Tỉnh Lộ 2 vào 100m (Trừ các đường đã có ở trên) - Xã Quảng Điền 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
537 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại - Xã Quảng Điền 66.000 46.200 33.000 - - Đất SX-KD nông thôn
538 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã (Tỉnh lộ 10A) - Xã Băng Adrên Giáp thị trấn Buôn Trấp - Hết chợ trung tâm cụm xã 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
539 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã (Tỉnh lộ 10A) - Xã Băng Adrên Hết chợ trung tâm cụm xã - Ngã ba buôn K62 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
540 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã (Tỉnh lộ 10A) - Xã Băng Adrên Ngã ba buôn K62 - Giáp ranh huyện Cư Kuin 156.000 109.200 78.000 - - Đất SX-KD nông thôn
541 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Băng Adrên Ngã ba Cây Hương - Hết đất ông Hòa (Đường đi về Dur Kmăl) 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
542 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Băng Adrên Hết đất ông Hòa (Đường đi về Dur Kmăl) - Giáp ranh xã Dur Kmăl 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
543 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại của thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn Ea Brinh - Xã Băng Adrên 102.000 71.400 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
544 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại của thôn 4, buôn K62, buôn Cuê - Xã Băng Adrên 60.000 42.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
545 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Dur Kmăl Giáp ranh xã Băng Adrênh - Hết trụ sở UBND xã Dur Kmăl 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
546 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Dur Kmăl Hết trụ sở UBND xã Dur Kmăl - Trạm Y tế xã 156.000 109.200 78.000 - - Đất SX-KD nông thôn
547 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Dur Kmăl Trạm Y tế xã - Chân đèo Buôn Triết 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
548 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Dur Kmăl Ngã ba buôn Dur - Giáp ranh xã Quảng Điền 168.000 117.600 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
549 Huyện Krông Ana Đường giao thông liên xã - Xã Dur Kmăl Trạm Y tế xã - Giáp ranh xã Băng Adrênh (Ra Ngã 3 Kinh tế Đảng) 168.000 117.600 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
550 Huyện Krông Ana Đường giao thông Buôn Triết - Xã Dur Kmăl Cầu Buôn Dur 1 - Cầu Buôn Triết (Nhà ông Hoạ) 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
551 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại - Xã Dur Kmăl 60.000 42.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
552 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Bình Hòa Giáp thị trấn Buôn Trấp - Hết ranh giới đất Phân hiệu 2 Mẫu giáo Sao Mai 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
553 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Bình Hòa Hết ranh giới đất Phân hiệu 2 Mẫu giáo Sao Mai - Ngã ba đi cầu Ea Chai 216.000 151.200 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
554 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Bình Hòa Ngã ba đi cầu Ea Chai - Đường vào Niệm phật đường Thiện Minh 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
555 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 2 - Xã Bình Hòa Đường vào Niệm phật đường Thiện Minh - Giáp xã Quảng Điền 228.000 159.600 114.000 - - Đất SX-KD nông thôn
556 Huyện Krông Ana Đường vào Quảng Điền - Xã Bình Hòa Ngã 3 đường giáp thị trấn Buôn Trấp - Đèo Chư Bao (Giáp xã Quảng Điền) 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
557 Huyện Krông Ana Các đường giao với Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy hoạch lớn hơn 5m, từ Tỉnh Lộ 2 vào 200m - Xã Bình Hòa 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
558 Huyện Krông Ana Khu vực còn lại - Xã Bình Hòa 66.000 46.200 33.000 - - Đất SX-KD nông thôn
559 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 01 vụ - Thị trấn Buôn Trấp Cánh đồng Buôn Trấp, tháng 10 28.000 - - - - Đất trồng lúa
560 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 01 vụ - Thị trấn Buôn Trấp Cánh đồng Quỳnh Tân 1, Quỳnh Tân 2, Quỳnh Tân 3, Đạt Lý 1, Đạt Lý 2 , Đạt Lý 3, Cù Lao 23.100 - - - - Đất trồng lúa
561 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 01 vụ - Thị trấn Buôn Trấp Các khu vực còn lại 18.900 - - - - Đất trồng lúa
562 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Dray Sáp Cánh đồng Ka La, Dray Sáp 24.500 - - - - Đất trồng lúa
563 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Dray Sáp Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng lúa
564 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Na Cánh đồng Sình Quảng Nam, Sình Sâu, Sình Sậy 22.400 - - - - Đất trồng lúa
565 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Na Các khu vực còn lại 18.900 - - - - Đất trồng lúa
566 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Bông Cánh đồng 10/3, buôn Nắc, buôn H’ma, buôn Knul, buôn Riăng, buôn Đ’Hăm, buôn Kô, Hòa Tây, Hòa Trung, Hòa Đông 22.400 - - - - Đất trồng lúa
567 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Bông Các khu vực còn lại 18.900 - - - - Đất trồng lúa
568 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Quảng Điền Cánh đồng trạm bơm 1 – HTX Thăng Bình 1 (khu vực cầu 1 đến trạm bơm 1), trạm bơm T21 – HTX Điện Bàn. 27.300 - - - - Đất trồng lúa
569 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Quảng Điền Cánh đồng B - HTX Điện Bàn, cánh đồng khu vực núi 4 22.400 - - - - Đất trồng lúa
570 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Quảng Điền Các khu vực còn lại 18.900 - - - - Đất trồng lúa
571 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Băng Adrênh toàn xã 18.900 - - - - Đất trồng lúa
572 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Dur Kmăl Cánh đồng buôn Triết 28.000 - - - - Đất trồng lúa
573 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Dur Kmăl Cánh đồng buôn Krông 22.400 - - - - Đất trồng lúa
574 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Dur Kmăl Các khu vực còn lại 18.900 - - - - Đất trồng lúa
575 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Bình Hòa Các cánh đồng lúa: Rẫy 2, Sơn Trà + Hải Châu, Cánh đồng Thôn 6 (Cánh đồng Buôn Trấp và Ea Chai) Bầu Gai 28.000 - - - - Đất trồng lúa
576 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Bình Hòa Các cánh đồng lúa: Sình Tranh, suối Muỗi, Bầu Rô, Bầu Cụt, Bầu Đen, Bầu Sen, Trạm bơm 1, Trạm bơm 2, Trạm bơm 3, Sình Voi, Bà Chòm, lô 11, Xóm Lúa, Bầ 22.400 - - - - Đất trồng lúa
577 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Bình Hòa Các khu vực còn lại 18.900 - - - - Đất trồng lúa
578 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Thị trấn Buôn Trấp Cánh đồng Buôn Trấp, tháng 10 40.000 - - - - Đất trồng lúa
579 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Thị trấn Buôn Trấp Cánh đồng Quỳnh Tân 1, Quỳnh Tân 2, Quỳnh Tân 3, Đạt Lý 1, Đạt Lý 2 , Đạt Lý 3, Cù Lao 33.000 - - - - Đất trồng lúa
580 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Thị trấn Buôn Trấp Các khu vực còn lại 27.000 - - - - Đất trồng lúa
581 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Dray Sáp Cánh đồng Ka La, Dray Sáp 35.000 - - - - Đất trồng lúa
582 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Dray Sáp Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng lúa
583 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Na Cánh đồng Sình Quảng Nam, Sình Sâu, Sình Sậy 32.000 - - - - Đất trồng lúa
584 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Na Các khu vực còn lại 27.000 - - - - Đất trồng lúa
585 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Bông Cánh đồng 10/3, buôn Nắc, buôn H’ma, buôn Knul, buôn Riăng, buôn Đ’Hăm, buôn Kô, Hòa Tây, Hòa Trung, Hòa Đông 32.000 - - - - Đất trồng lúa
586 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Bông Các khu vực còn lại 27.000 - - - - Đất trồng lúa
587 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Quảng Điền Cánh đồng trạm bơm 1 – HTX Thăng Bình 1 (khu vực cầu 1 đến trạm bơm 1), trạm bơm T21 – HTX Điện Bàn. 39.000 - - - - Đất trồng lúa
588 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Quảng Điền Cánh đồng B - HTX Điện Bàn, cánh đồng khu vực núi 4 32.000 - - - - Đất trồng lúa
589 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Quảng Điền Các khu vực còn lại 27.000 - - - - Đất trồng lúa
590 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Băng Adrênh toàn xã 27.000 - - - - Đất trồng lúa
591 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Dur Kmăl Cánh đồng buôn Triết 40.000 - - - - Đất trồng lúa
592 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Dur Kmăl Cánh đồng buôn Krông 32.000 - - - - Đất trồng lúa
593 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Dur Kmăl Các khu vực còn lại 27.000 - - - - Đất trồng lúa
594 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Bình Hòa Các cánh đồng lúa: Rẫy 2, Sơn Trà + Hải Châu, Cánh đồng Thôn 6 (Cánh đồng Buôn Trấp và Ea Chai) Bầu Gai 40.000 - - - - Đất trồng lúa
595 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Bình Hòa Các cánh đồng lúa: Sình Tranh, suối Muỗi, Bầu Rô, Bầu Cụt, Bầu Đen, Bầu Sen, Trạm bơm 1, Trạm bơm 2, Trạm bơm 3, Sình Voi, Bà Chòm, lô 11, Xóm Lúa, Bầ 32.000 - - - - Đất trồng lúa
596 Huyện Krông Ana Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Bình Hòa Các khu vực còn lại 27.000 - - - - Đất trồng lúa
597 Huyện Krông Ana Thị trấn Buôn Trấp 32.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
598 Huyện Krông Ana Xã Dray Sáp 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
599 Huyện Krông Ana Xã Ea Na 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
600 Huyện Krông Ana Xã Ea Bông 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm