Bảng giá đất Tại Tỉnh lộ 10 - Xã Ea Bông Huyện Krông Ana Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk: Tỉnh Lộ 10 - Xã Ea Bông

Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bảng giá đất cho đoạn Tỉnh lộ 10 tại Xã Ea Bông đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Tỉnh lộ 2 đến Đầu buôn Riăng.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Tỉnh lộ 10. Vị trí này nằm gần các tuyến giao thông chính và các khu vực có tiềm năng phát triển, thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển dự án nông thôn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm bất động sản có giá trị cao và cơ hội phát triển tốt.

Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 315.000 VNĐ/m², mức giá trung bình cho đoạn đường Tỉnh lộ 10. Vị trí này cung cấp sự cân bằng giữa giá cả và giá trị đất, với kết nối giao thông tốt và gần các tiện ích nông thôn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào bất động sản với ngân sách vừa phải nhưng vẫn tận hưởng được lợi ích từ vị trí thuận lợi.

Vị trí 3: 225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 225.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn trong khu vực Tỉnh lộ 10. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn nằm trong khu vực nông thôn và có khả năng kết nối tốt. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn sở hữu bất động sản tại khu vực có tiềm năng phát triển.

Với các mức giá được quy định rõ ràng trong Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND, người dân và nhà đầu tư có thể dễ dàng lựa chọn vị trí phù hợp dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình khi đầu tư vào bất động sản tại đoạn đường Tỉnh lộ 10.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
49

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 10 - Xã Ea Bông Tỉnh lộ 2 - Đầu buôn Riăng 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 10 - Xã Ea Bông Đầu buôn Riăng - Đầu thôn 10/3 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 10 - Xã Ea Bông Đầu thôn 10/3 - Giáp huyện Cư Kuin 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 10 - Xã Ea Bông Tỉnh lộ 2 - Đầu buôn Riăng 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 10 - Xã Ea Bông Đầu buôn Riăng - Đầu thôn 10/3 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 10 - Xã Ea Bông Đầu thôn 10/3 - Giáp huyện Cư Kuin 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 10 - Xã Ea Bông Tỉnh lộ 2 - Đầu buôn Riăng 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 10 - Xã Ea Bông Đầu buôn Riăng - Đầu thôn 10/3 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Krông Ana Tỉnh lộ 10 - Xã Ea Bông Đầu thôn 10/3 - Giáp huyện Cư Kuin 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện