Bảng giá đất tại Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk - Tiềm năng đầu tư và những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Bảng giá đất tại Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 và bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk cho thấy sự phát triển của thị trường đất tại khu vực này. Tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai là cơ hội cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk

Huyện Cư M'Gar, nằm tại phía Đông Nam của tỉnh Đắk Lắk, là một huyện có vị trí chiến lược trong vùng Tây Nguyên. Đây là khu vực có tiềm năng lớn trong phát triển kinh tế, nông nghiệp và công nghiệp.

Cư M'Gar là một trong những khu vực đang trong quá trình đô thị hóa mạnh mẽ, đặc biệt với sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án nông nghiệp công nghệ cao.

Với lợi thế về địa lý và sự phát triển của các khu công nghiệp trong khu vực, giá trị đất tại Cư M'Gar đã có sự tăng trưởng ổn định trong những năm qua.

Các tuyến đường giao thông được cải thiện, đặc biệt là các tuyến đường nối liền với Thành phố Buôn Ma Thuột và các khu vực kinh tế trọng điểm của tỉnh, đóng vai trò quan trọng trong việc gia tăng giá trị đất đai.

Huyện Cư M'Gar còn nổi bật với việc phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm cây công nghiệp như cà phê, ca cao và cao su. Các mô hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đang dần được triển khai, tạo ra động lực mới cho nền kinh tế địa phương.

Đây cũng là một trong những yếu tố thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển khi nhu cầu về đất đai cho các dự án nông nghiệp và công nghiệp gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Cư M'Gar

Theo bảng giá đất tại Huyện Cư M'Gar, giá đất có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất ở mức 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá thấp nhất là 14.000 đồng/m2. Giá đất trung bình tại khu vực này khoảng 1.223.803 đồng/m2. Sự chênh lệch này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm vị trí đất, mức độ phát triển hạ tầng, cũng như các dự án quy hoạch, phát triển trong khu vực.

Với giá trị đất như vậy, Huyện Cư M'Gar là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn. Các khu đất có giá trị cao thường nằm gần trung tâm huyện, các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp đang phát triển. Mặc dù giá đất còn thấp ở một số khu vực, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án trong tương lai, những khu đất này sẽ có tiềm năng tăng giá mạnh mẽ trong các năm tới.

Các nhà đầu tư có thể chọn đầu tư vào các khu đất gần các dự án công nghiệp hoặc các khu đất nông nghiệp có thể chuyển đổi mục đích sử dụng. Tuy nhiên, cũng cần lưu ý rằng đầu tư vào đất nông nghiệp cần phải xem xét kỹ lưỡng về khả năng chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo quy hoạch và các yếu tố pháp lý liên quan.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Cư M'Gar

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Cư M'Gar là sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp. Với việc ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông sản, Cư M'Gar đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Các mô hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao sẽ không chỉ tạo ra giá trị sản xuất cao mà còn tạo ra cơ hội cho bất động sản phát triển, nhất là các khu vực gần các khu công nghiệp nông nghiệp.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng giao thông đang được đầu tư xây dựng, như các tuyến đường nối Cư M'Gar với Thành phố Buôn Ma Thuột, sẽ làm gia tăng kết nối và thúc đẩy giao thương giữa các khu vực. Điều này không chỉ tạo cơ hội cho các dự án bất động sản công nghiệp mà còn thúc đẩy sự phát triển của thị trường nhà ở và các khu vực dân cư.

Khu vực Cư M'Gar còn có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ vào lợi thế về cảnh quan thiên nhiên, các khu rừng, thác nước và các vùng đất đai màu mỡ, thích hợp để phát triển các dự án nghỉ dưỡng. Việc phát triển các khu du lịch, homestay hay các dự án bất động sản nghỉ dưỡng có thể làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này trong tương lai.

Tóm lại, Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk đang là một điểm sáng về đầu tư bất động sản trong khu vực Tây Nguyên. Với sự phát triển mạnh mẽ của nông nghiệp công nghệ cao, các dự án hạ tầng giao thông và tiềm năng du lịch, giá trị đất tại khu vực này sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới. Các nhà đầu tư có thể xem xét các cơ hội đầu tư dài hạn vào đất công nghiệp, đất nông nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cư M'Gar là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cư M'Gar là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cư M'Gar là: 1.250.785 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
790

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Cư M'Gar Tôn Đức Thắng - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Văn Linh 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
302 Huyện Cư M'Gar Tôn Đức Thắng - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Văn Linh - Hết đường 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
303 Huyện Cư M'Gar Kim Đồng - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Hết đường 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
304 Huyện Cư M'Gar Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Văn Linh 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
305 Huyện Cư M'Gar Y Jút - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Văn Linh 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
306 Huyện Cư M'Gar Y Jút - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Văn Linh - Hết đường 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
307 Huyện Cư M'Gar Nơ Trang Gưh - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Hết đường 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
308 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Thái Học - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Hết đường 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
309 Huyện Cư M'Gar Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Văn Linh - A Ma Jhao 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
310 Huyện Cư M'Gar Trần Quốc Toản - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Văn Linh - A Ma Jhao 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
311 Huyện Cư M'Gar Trần Nhật Duật - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Văn Linh - A Ma Jhao 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
312 Huyện Cư M'Gar Lê Hữu Trác - Thị trấn Quảng Phú Xô Viết Nghệ Tĩnh - Y Ngông Niê Kđăm 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
313 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Du - Thị trấn Quảng Phú Trần Quang Khải - Phan Bội Châu 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
314 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Du - Thị trấn Quảng Phú Phan Bội Châu - Xô Viết Nghệ Tĩnh 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
315 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Du - Thị trấn Quảng Phú Xô Viết Nghệ Tĩnh - Cách Mạng Tháng 8 13.600.000 9.520.000 6.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
316 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Du - Thị trấn Quảng Phú Cách Mạng Tháng 8 - Y Ngông Niê Kđăm 10.960.000 7.672.000 5.480.000 - - Đất TM-DV đô thị
317 Huyện Cư M'Gar Y Bih Alêô - Thị trấn Quảng Phú Lý Tự Trọng - Y Ngông Niê Kđăm 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
318 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Quảng Phú Trần Quang Khải - Phan Bội Châu 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất TM-DV đô thị
319 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Quảng Phú Phan Bội Châu - Xô Viết Nghệ Tĩnh 2.960.000 2.072.000 1.480.000 - - Đất TM-DV đô thị
320 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Quảng Phú Xô Viết Nghệ Tĩnh - Cách Mạng Tháng 8 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
321 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Quảng Phú Cách Mạng Tháng 8 - Y Ngông Niê Kđăm 10.800.000 7.560.000 5.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
322 Huyện Cư M'Gar Tô Hiệu - Thị trấn Quảng Phú Phan Bội Châu - Xô Viết Nghệ Tĩnh 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
323 Huyện Cư M'Gar Tô Hiệu - Thị trấn Quảng Phú Xô Viết Nghệ Tĩnh - Cách Mạng Tháng 8 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
324 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Quảng Phú Xô Viết Nghệ Tĩnh - Cách Mạng Tháng 8 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
325 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Quảng Phú Cách Mạng Tháng 8 - Y Ngông Niê Kđăm 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
326 Huyện Cư M'Gar Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Quảng Phú Y Ngông Niê Kđăm (Giáp ranh giới xã Cư M'gar) - Võ Thị Sáu 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV đô thị
327 Huyện Cư M'Gar Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Quảng Phú Võ Thị Sáu - Cách Mạng Tháng 8 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
328 Huyện Cư M'Gar Chu Văn An - Thị trấn Quảng Phú Đoàn Thị Điểm - Cách Mạng Tháng 8 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
329 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Quảng Phú Tô Hiệu - Duy Tân 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
330 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Khuyến - Thị trấn Quảng Phú Tô Hiệu - Duy Tân 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
331 Huyện Cư M'Gar Trần Cao Vân - Thị trấn Quảng Phú Tô Hiệu - Duy Tân 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
332 Huyện Cư M'Gar Duy Tân - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Trung Trực - Võ Thị Sáu 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
333 Huyện Cư M'Gar Ngô Gia Tự - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Nguyễn Thị Định 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
334 Huyện Cư M'Gar Ngô Gia Tự - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Thị Định - Lê Lai 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
335 Huyện Cư M'Gar Ngô Gia Tự - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
336 Huyện Cư M'Gar Y Ơn - Thị trấn Quảng Phú Hà Huy Tập - Kim Đồng 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV đô thị
337 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Quảng Phú Y Ngông Niê Kđăm - Y Jút 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
338 Huyện Cư M'Gar Ama Jhao - Thị trấn Quảng Phú Lê Hồng Phong - Hết đường 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
339 Huyện Cư M'Gar Nơ Trang Lơng - Thị trấn Quảng Phú Y Ngông Niê Kđăm - Hà Huy Tập 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
340 Huyện Cư M'Gar Đường giữa Hùng Vương và Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Hữu Thọ - Hoàng Diệu 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
341 Huyện Cư M'Gar Hẻm Trường 10-3 - Thị trấn Quảng Phú Quang Trung - Hết đường 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
342 Huyện Cư M'Gar Đường ranh giới TT Quảng Phú - xã Quảng Tiến - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Du 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
343 Huyện Cư M'Gar Lê Anh Xuân - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Hết đường 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
344 Huyện Cư M'Gar Phan Đình Giót - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Hết đường 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
345 Huyện Cư M'Gar A Ma Khê - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Hết đường 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
346 Huyện Cư M'Gar Các lô đất trong khu vực chợ - Thị trấn Quảng Phú 8.640.000 6.048.000 4.320.000 - - Đất TM-DV đô thị
347 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư bán đấu giá (Tổ dân phố 8) - Thị trấn Quảng Phú Trục đường D2 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
348 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư bán đấu giá (Tổ dân phố 8) - Thị trấn Quảng Phú Trục đường D3 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
349 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư bán đấu giá (Tổ dân phố 8) - Thị trấn Quảng Phú Trục đường D1 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
350 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư bán đấu giá (Tổ dân phố 8) - Thị trấn Quảng Phú Trục đường N1, N5, N7, N8, N11, N13 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
351 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư bán đấu giá (Tổ dân phố 8) - Thị trấn Quảng Phú Trục đường N2, N3, N4, N6, N9, N10, N12 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
352 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư tổ dân phố 1, 5, 6 - Thị trấn Quảng Phú 488.000 341.600 244.000 - - Đất TM-DV đô thị
353 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư tổ dân phố 3, 3A, 4, 7 - Thị trấn Quảng Phú 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
354 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư tổ dân phố 8 - Thị trấn Quảng Phú 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
355 Huyện Cư M'Gar Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Phú Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
356 Huyện Cư M'Gar Đường Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Phú Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
357 Huyện Cư M'Gar Tỉnh lộ 8 - Thị trấn Ea Pốk Ranh giới xã Cư Suê - Ngã ba đi buôn Pốk 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
358 Huyện Cư M'Gar Tỉnh lộ 8 - Thị trấn Ea Pốk Ngã ba đi buôn Pốk - Cầu thôn 1 (cầu Tổ dân phố Quyết Tiến) 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
359 Huyện Cư M'Gar Tỉnh lộ 8 - Thị trấn Ea Pốk Cầu thôn 1 (cầu Tổ dân phố Quyết Tiến) - Ngã ba đi buôn Mấp 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
360 Huyện Cư M'Gar Tỉnh lộ 8 - Thị trấn Ea Pốk Ngã ba đi buôn Mấp - Giáp ranh giới xã Quảng Tiến 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
361 Huyện Cư M'Gar Đường vào buôn Pốk A, B - Thị trấn Ea Pốk Tỉnh lộ 8 - Vào sâu 300m 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
362 Huyện Cư M'Gar Đường vào buôn Pốk A, B - Thị trấn Ea Pốk Từ 300m - Giáp Buôn Pốk B 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
363 Huyện Cư M'Gar Đường vào buôn Pốk A, B - Thị trấn Ea Pốk Buôn Pôk B (Từ Cổng chào Buôn Pốk B (Hai bên đường nhựa) - Giáp xã Ea M'nang 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
364 Huyện Cư M'Gar Đường vào buôn Mấp - Thị trấn Ea Pốk Tỉnh lộ 8 - Vào sâu 300m 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
365 Huyện Cư M'Gar Đường vào buôn Mấp - Thị trấn Ea Pốk Vào sâu 300m - Hết buôn Mấp 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
366 Huyện Cư M'Gar Đường vào buôn Mấp - Thị trấn Ea Pốk Hết buôn Mấp - Đường vào buôn Sút 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
367 Huyện Cư M'Gar Đường ngang Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) - Thị trấn Ea Pốk Tỉnh lộ 8 Thuộc Tổ dân phố Quyết Tiến, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Thắng Lợi, Thành Công) - Vào sâu 100m 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
368 Huyện Cư M'Gar Đường ngang Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) - Thị trấn Ea Pốk Tỉnh lộ 8 vào sâu 100m - Vào sâu 300m thuộc Tổ dân phố Quyết Tiến, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Thắng Lợi 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
369 Huyện Cư M'Gar Đường ngang ranh giới xã Quảng Tiến - Ea Pôk - Thị trấn Ea Pốk Tỉnh lộ 8+ 100m thuộc TDP Thống Nhất; Thôn 8) - Vào sâu 300m 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
370 Huyện Cư M'Gar Khu vực chợ - Thị trấn Ea Pốk Các lô đất quay mặt vào chợ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
371 Huyện Cư M'Gar Khu vực chợ - Thị trấn Ea Pốk Khu vực còn lại của chợ 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
372 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư Thị trấn Ea Pốk (Khu đấu giá đất ở mới) - Thị trấn Ea Pốk Các thửa đất giáp đường Tỉnh lộ 8 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
373 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư Thị trấn Ea Pốk (Khu đấu giá đất ở mới) - Thị trấn Ea Pốk Trục đường D4 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
374 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư Thị trấn Ea Pốk (Khu đấu giá đất ở mới) - Thị trấn Ea Pốk Trục đường D2 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
375 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư Thị trấn Ea Pốk (Khu đấu giá đất ở mới) - Thị trấn Ea Pốk Đường N4 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM-DV đô thị
376 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư Thị trấn Ea Pốk (Khu đấu giá đất ở mới) - Thị trấn Ea Pốk Đường N3 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
377 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư TDP Quyết Tiến, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Thắng Lợi, Thành Công - Thị trấn Ea Pốk 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
378 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư TDP Tân Tiến, TDP Thống Nhất, Thôn 4, Thôn 8, Thôn Cư H'lâm - Thị trấn Ea Pốk 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
379 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư An Bình, Buôn Ea Sút, Buôn Lang, Buôn Pốk A, Buôn Pốk B - Thị trấn Ea Pốk 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
380 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư Buôn Ea Măp - Thị trấn Ea Pốk 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
381 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư Tân Sơn - Thị trấn Ea Pốk 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
382 Huyện Cư M'Gar Khu dân cư còn lại - Thị trấn Ea Pốk 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
383 Huyện Cư M'Gar Hùng Vương - Thị trấn Quảng Phú Ranh giới xã Quảng Tiến - Lý Thường Kiệt 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
384 Huyện Cư M'Gar Hùng Vương - Thị trấn Quảng Phú Lý Thường Kiệt - Trần Kiên 10.800.000 7.560.000 5.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
385 Huyện Cư M'Gar Hùng Vương - Thị trấn Quảng Phú Trần Kiên - Lê Quý Đôn 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
386 Huyện Cư M'Gar Hùng Vương - Thị trấn Quảng Phú Lê Quý Đôn - Giáp tổ dân phố 8 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
387 Huyện Cư M'Gar Hùng Vương - Thị trấn Quảng Phú Giáp tổ dân phố 8 - Giáp ranh giới xã Ea K’pam 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
388 Huyện Cư M'Gar Lý Nam Đế - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Hàm Nghi 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
389 Huyện Cư M'Gar Lý Nam Đế - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
390 Huyện Cư M'Gar Lý Nam Đế - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Hết đường 522.000 365.400 261.000 - - Đất SX-KD đô thị
391 Huyện Cư M'Gar Ngô Quyền - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Hàm Nghi 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
392 Huyện Cư M'Gar Ngô Quyền - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
393 Huyện Cư M'Gar Ngô Quyền - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Hết đường 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD đô thị
394 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Trãi - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Hàm Nghi 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
395 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Trãi - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
396 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Trãi - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Hết đường 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD đô thị
397 Huyện Cư M'Gar Lý Thường Kiệt - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Phù Đổng 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
398 Huyện Cư M'Gar Lý Thường Kiệt - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
399 Huyện Cư M'Gar Lý Thường Kiệt - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
400 Huyện Cư M'Gar Lý Thường Kiệt - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Hết đường 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD đô thị