Bảng giá đất tại Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk - Tiềm năng đầu tư và những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Bảng giá đất tại Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 và bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk cho thấy sự phát triển của thị trường đất tại khu vực này. Tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai là cơ hội cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk

Huyện Cư M'Gar, nằm tại phía Đông Nam của tỉnh Đắk Lắk, là một huyện có vị trí chiến lược trong vùng Tây Nguyên. Đây là khu vực có tiềm năng lớn trong phát triển kinh tế, nông nghiệp và công nghiệp.

Cư M'Gar là một trong những khu vực đang trong quá trình đô thị hóa mạnh mẽ, đặc biệt với sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án nông nghiệp công nghệ cao.

Với lợi thế về địa lý và sự phát triển của các khu công nghiệp trong khu vực, giá trị đất tại Cư M'Gar đã có sự tăng trưởng ổn định trong những năm qua.

Các tuyến đường giao thông được cải thiện, đặc biệt là các tuyến đường nối liền với Thành phố Buôn Ma Thuột và các khu vực kinh tế trọng điểm của tỉnh, đóng vai trò quan trọng trong việc gia tăng giá trị đất đai.

Huyện Cư M'Gar còn nổi bật với việc phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm cây công nghiệp như cà phê, ca cao và cao su. Các mô hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đang dần được triển khai, tạo ra động lực mới cho nền kinh tế địa phương.

Đây cũng là một trong những yếu tố thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển khi nhu cầu về đất đai cho các dự án nông nghiệp và công nghiệp gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Cư M'Gar

Theo bảng giá đất tại Huyện Cư M'Gar, giá đất có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất ở mức 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá thấp nhất là 14.000 đồng/m2. Giá đất trung bình tại khu vực này khoảng 1.223.803 đồng/m2. Sự chênh lệch này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm vị trí đất, mức độ phát triển hạ tầng, cũng như các dự án quy hoạch, phát triển trong khu vực.

Với giá trị đất như vậy, Huyện Cư M'Gar là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn. Các khu đất có giá trị cao thường nằm gần trung tâm huyện, các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp đang phát triển. Mặc dù giá đất còn thấp ở một số khu vực, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án trong tương lai, những khu đất này sẽ có tiềm năng tăng giá mạnh mẽ trong các năm tới.

Các nhà đầu tư có thể chọn đầu tư vào các khu đất gần các dự án công nghiệp hoặc các khu đất nông nghiệp có thể chuyển đổi mục đích sử dụng. Tuy nhiên, cũng cần lưu ý rằng đầu tư vào đất nông nghiệp cần phải xem xét kỹ lưỡng về khả năng chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo quy hoạch và các yếu tố pháp lý liên quan.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Cư M'Gar

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Cư M'Gar là sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp. Với việc ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông sản, Cư M'Gar đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Các mô hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao sẽ không chỉ tạo ra giá trị sản xuất cao mà còn tạo ra cơ hội cho bất động sản phát triển, nhất là các khu vực gần các khu công nghiệp nông nghiệp.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng giao thông đang được đầu tư xây dựng, như các tuyến đường nối Cư M'Gar với Thành phố Buôn Ma Thuột, sẽ làm gia tăng kết nối và thúc đẩy giao thương giữa các khu vực. Điều này không chỉ tạo cơ hội cho các dự án bất động sản công nghiệp mà còn thúc đẩy sự phát triển của thị trường nhà ở và các khu vực dân cư.

Khu vực Cư M'Gar còn có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ vào lợi thế về cảnh quan thiên nhiên, các khu rừng, thác nước và các vùng đất đai màu mỡ, thích hợp để phát triển các dự án nghỉ dưỡng. Việc phát triển các khu du lịch, homestay hay các dự án bất động sản nghỉ dưỡng có thể làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này trong tương lai.

Tóm lại, Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk đang là một điểm sáng về đầu tư bất động sản trong khu vực Tây Nguyên. Với sự phát triển mạnh mẽ của nông nghiệp công nghệ cao, các dự án hạ tầng giao thông và tiềm năng du lịch, giá trị đất tại khu vực này sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới. Các nhà đầu tư có thể xem xét các cơ hội đầu tư dài hạn vào đất công nghiệp, đất nông nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cư M'Gar là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cư M'Gar là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cư M'Gar là: 1.250.785 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
790

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Cư M'Gar Ngô Quyền - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
202 Huyện Cư M'Gar Ngô Quyền - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Hết đường 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
203 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Trãi - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Hàm Nghi 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
204 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Trãi - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
205 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Trãi - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Hết đường 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
206 Huyện Cư M'Gar Lý Thường Kiệt - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Phù Đổng 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
207 Huyện Cư M'Gar Lý Thường Kiệt - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
208 Huyện Cư M'Gar Lý Thường Kiệt - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
209 Huyện Cư M'Gar Lý Thường Kiệt - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Hết đường 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
210 Huyện Cư M'Gar Mai Hắc Đế - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Lê Lai 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
211 Huyện Cư M'Gar Mai Hắc Đế - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Hết đường 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
212 Huyện Cư M'Gar Quang Trung - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Phù Đổng 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
213 Huyện Cư M'Gar Quang Trung - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất TM-DV đô thị
214 Huyện Cư M'Gar Quang Trung - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
215 Huyện Cư M'Gar Quang Trung - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
216 Huyện Cư M'Gar Quang Trung - Thị trấn Quảng Phú Lý Nhân Tông - Hết đường 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
217 Huyện Cư M'Gar Lê Đại Hành - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
218 Huyện Cư M'Gar Lê Đại Hành - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
219 Huyện Cư M'Gar Lê Đại Hành - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
220 Huyện Cư M'Gar Lê Lợi - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Phù Đổng 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
221 Huyện Cư M'Gar Lê Lợi - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
222 Huyện Cư M'Gar Lê Lợi - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
223 Huyện Cư M'Gar Lê Lợi - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
224 Huyện Cư M'Gar Lý Thái Tổ - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV đô thị
225 Huyện Cư M'Gar Lý Thái Tổ - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
226 Huyện Cư M'Gar Lý Thái Tổ - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
227 Huyện Cư M'Gar Trần Hưng Đạo - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Phù Đổng 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
228 Huyện Cư M'Gar Trần Hưng Đạo - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
229 Huyện Cư M'Gar Trần Hưng Đạo - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
230 Huyện Cư M'Gar Trần Hưng Đạo - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
231 Huyện Cư M'Gar Bà Triệu - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
232 Huyện Cư M'Gar Bà Triệu - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
233 Huyện Cư M'Gar Bà Triệu - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
234 Huyện Cư M'Gar Hai Bà Trưng - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
235 Huyện Cư M'Gar Hai Bà Trưng - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
236 Huyện Cư M'Gar Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
237 Huyện Cư M'Gar Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
238 Huyện Cư M'Gar Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
239 Huyện Cư M'Gar Trần Kiên - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Phù Đổng 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
240 Huyện Cư M'Gar Trần Kiên - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
241 Huyện Cư M'Gar Trần Kiên - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Nguyễn Thị Định 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
242 Huyện Cư M'Gar Trần Kiên - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Thị Định - Lê Lai 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
243 Huyện Cư M'Gar Trần Kiên - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
244 Huyện Cư M'Gar Trần Kiên - Thị trấn Quảng Phú Lý Nhân Tông - Hết đường 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
245 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
246 Huyện Cư M'Gar Trường Chinh - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
247 Huyện Cư M'Gar Lê Duẩn - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
248 Huyện Cư M'Gar Đinh Núp - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
249 Huyện Cư M'Gar Hoàng Diệu - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
250 Huyện Cư M'Gar Lạc Long Quân - Thị trấn Quảng Phú Hoàng Diệu - Đinh Núp 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
251 Huyện Cư M'Gar An Dương Vương - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Hữu Thọ - Trường Chinh 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
252 Huyện Cư M'Gar Lê Lai - Thị trấn Quảng Phú Ranh giới xã Quảng Tiến - Trần Kiên 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
253 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Thị Định - Thị trấn Quảng Phú Bà Triệu - Trần Kiên 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
254 Huyện Cư M'Gar Hàm Nghi - Thị trấn Quảng Phú Lý Nam Đế - Trần Kiên 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
255 Huyện Cư M'Gar Lý Nhân Tông - Thị trấn Quảng Phú Quang Trung - Trần Kiên 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
256 Huyện Cư M'Gar Đường nằm giữa song song với đường Hàm Nghi và đường Phù Đổng - Thị trấn Quảng Phú Trần Kiên - Lý Thường Kiệt 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
257 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Quảng Phú Trần Kiên - Hết đường 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
258 Huyện Cư M'Gar Phù Đổng - Thị trấn Quảng Phú Lý Thường Kiệt - Trần Kiên 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
259 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Quảng Phú Trần Kiên - Phan Đình Phùng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
260 Huyện Cư M'Gar Trần Quang Khải - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
261 Huyện Cư M'Gar Trần Quang Khải - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
262 Huyện Cư M'Gar Bùi Thị Xuân - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Du 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
263 Huyện Cư M'Gar Bùi Thị Xuân - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
264 Huyện Cư M'Gar Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
265 Huyện Cư M'Gar Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
266 Huyện Cư M'Gar Phan Chu Trinh - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
267 Huyện Cư M'Gar Phan Chu Trinh - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
268 Huyện Cư M'Gar Phan Bội Châu - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 4.960.000 3.472.000 2.480.000 - - Đất TM-DV đô thị
269 Huyện Cư M'Gar Phan Bội Châu - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Giáp nghĩa địa 3.120.000 2.184.000 1.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
270 Huyện Cư M'Gar Phan Bội Châu - Thị trấn Quảng Phú Giáp nghĩa địa - Giáp ranh giới xã Quảng Tiến 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
271 Huyện Cư M'Gar Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Du - Nguyễn Chí Thanh 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất TM-DV đô thị
272 Huyện Cư M'Gar Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Tô Hiệu 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
273 Huyện Cư M'Gar Phạm Hồng Thái - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Du 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
274 Huyện Cư M'Gar Hồ Xuân Hương - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Du - Nguyễn Chí Thanh 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
275 Huyện Cư M'Gar Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 12.800.000 8.960.000 6.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
276 Huyện Cư M'Gar Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Tô Hiệu 4.560.000 3.192.000 2.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
277 Huyện Cư M'Gar Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Quảng Phú Tô Hiệu - Duy Tân 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
278 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Du 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
279 Huyện Cư M'Gar Điện Biên Phủ - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Lê Hữu Trác 12.800.000 8.960.000 6.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
280 Huyện Cư M'Gar Điện Biên Phủ - Thị trấn Quảng Phú Lê Hữu Trác - Nguyễn Chí Thanh 14.400.000 10.080.000 7.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
281 Huyện Cư M'Gar Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Lê Hữu Trác 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
282 Huyện Cư M'Gar Cách Mạng Tháng 8 - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 14.400.000 10.080.000 7.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
283 Huyện Cư M'Gar Cách Mạng Tháng 8 - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Công Trứ 4.960.000 3.472.000 2.480.000 - - Đất TM-DV đô thị
284 Huyện Cư M'Gar Cách Mạng Tháng 8 - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Công Trứ - Duy Tân 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
285 Huyện Cư M'Gar Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Công Trứ 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
286 Huyện Cư M'Gar Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Công Trứ - Duy Tân 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
287 Huyện Cư M'Gar Lý Tự Trọng - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
288 Huyện Cư M'Gar Lê Thánh Tông - Thị trấn Quảng Phú Lê Văn Tám - Y Ngông Niê Kđăm 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
289 Huyện Cư M'Gar Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Công Trứ 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
290 Huyện Cư M'Gar Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Công Trứ - Duy Tân 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV đô thị
291 Huyện Cư M'Gar Lê Văn Tám - Thị trấn Quảng Phú Y Bih Alêô - Nguyễn Chí Thanh 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
292 Huyện Cư M'Gar Võ Thị Sáu - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Công Trứ 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
293 Huyện Cư M'Gar Võ Thị Sáu - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Công Trứ - Duy Tân 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
294 Huyện Cư M'Gar Y Ngông Niê Kđăm - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nơ Trang Lơng 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
295 Huyện Cư M'Gar Y Ngông Niê Kđăm - Thị trấn Quảng Phú Nơ Trang Lơng - Hết ranh giới thị trấn Quảng Phú 4.080.000 2.856.000 2.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
296 Huyện Cư M'Gar Trần Phú - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nơ Trang Lơng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
297 Huyện Cư M'Gar Lê Hồng Phong - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - A Ma Jhao 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
298 Huyện Cư M'Gar Hà Huy Tập - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nơ Trang Lơng 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
299 Huyện Cư M'Gar Phạm Văn Đồng - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Văn Linh 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
300 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Hết đường 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị