Bảng giá đất Tại Tỉnh lộ 10 - Xã Dray Bhăng Huyện Cư Kuin Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk - Huyện Cư Kuin - Tỉnh Lộ 10 - Xã Dray Bhăng

Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bảng giá đất cho đoạn Tỉnh lộ 10 qua Xã Dray Bhăng đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho khu vực từ ngã tư Quốc lộ 27 đến đầu thôn Lô 13. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong đoạn đường này.

Vị trí 1 – 1.000.000 VNĐ/m²

Mức giá 1.000.000 VNĐ/m² được áp dụng cho khu vực gần ngã tư Quốc lộ 27. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng. Khu vực này thích hợp cho các dự án đầu tư có quy mô lớn hoặc xây dựng cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2 – 700.000 VNĐ/m²

Mức giá 700.000 VNĐ/m² áp dụng cho khu vực từ ngã tư Quốc lộ 27 đến gần đầu thôn Lô 13. Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị đất cao, phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển có ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn duy trì các lợi thế về kết nối giao thông và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3 – 500.000 VNĐ/m²

Mức giá 500.000 VNĐ/m² được áp dụng cho khu vực từ gần đầu thôn Lô 13. Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất giảm dần theo khoảng cách từ các tuyến giao thông chính. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc những dự án không yêu cầu vị trí đắc địa.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc Tỉnh lộ 10 trong Xã Dray Bhăng, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
42

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cư Kuin Tỉnh lộ 10 - Xã Dray Bhăng Ngã tư Quốc lộ 27 - Đầu thôn Lô 13 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Cư Kuin Tỉnh lộ 10 - Xã Dray Bhăng Đầu thôn Lô 13 - Hết KDC tập trung thôn lô 13 720.000 504.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Cư Kuin Tỉnh lộ 10 - Xã Dray Bhăng Hết KDC tập trung thôn lô 13 - Đường đi vào xóm đồi khu 5 (hết thửa số 10, TBD 60) 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Cư Kuin Tỉnh lộ 10 - Xã Dray Bhăng Đường đi vào xóm đồi khu 5 (hết thửa số 10, TBD 60) - Giáp huyện Krông Ana 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Cư Kuin Tỉnh lộ 10 - Xã Dray Bhăng Ngã tư Quốc lộ 27 - Đầu thôn Lô 13 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Cư Kuin Tỉnh lộ 10 - Xã Dray Bhăng Đầu thôn Lô 13 - Hết KDC tập trung thôn lô 13 576.000 403.200 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Cư Kuin Tỉnh lộ 10 - Xã Dray Bhăng Hết KDC tập trung thôn lô 13 - Đường đi vào xóm đồi khu 5 (hết thửa số 10, TBD 60) 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Cư Kuin Tỉnh lộ 10 - Xã Dray Bhăng Đường đi vào xóm đồi khu 5 (hết thửa số 10, TBD 60) - Giáp huyện Krông Ana 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Cư Kuin Tỉnh lộ 10 - Xã Dray Bhăng Ngã tư Quốc lộ 27 - Đầu thôn Lô 13 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10 Huyện Cư Kuin Tỉnh lộ 10 - Xã Dray Bhăng Đầu thôn Lô 13 - Hết KDC tập trung thôn lô 13 432.000 302.400 216.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11 Huyện Cư Kuin Tỉnh lộ 10 - Xã Dray Bhăng Hết KDC tập trung thôn lô 13 - Đường đi vào xóm đồi khu 5 (hết thửa số 10, TBD 60) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Cư Kuin Tỉnh lộ 10 - Xã Dray Bhăng Đường đi vào xóm đồi khu 5 (hết thửa số 10, TBD 60) - Giáp huyện Krông Ana 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện