STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
601 | Huyện Hòa Vang | Huỳnh Tịnh Của | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
602 | Huyện Hòa Vang | Kiều Sơn Đen | 7.330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
603 | Huyện Hòa Vang | Kha Vạng Cân | 8.560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
604 | Huyện Hòa Vang | Lê Đình Diên | 8.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
605 | Huyện Hòa Vang | Lê Trực | Đoạn 7,5m | 8.560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
606 | Huyện Hòa Vang | Lê Trực | Đoạn 5,5m | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
607 | Huyện Hòa Vang | Lê Văn Hoan | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
608 | Huyện Hòa Vang | Lý Thiên Bảo | 6.670.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
609 | Huyện Hòa Vang | Mai An Tiêm | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
610 | Huyện Hòa Vang | - Đoạn 7,5m | - Đoạn 7,5m | 9.980.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
611 | Huyện Hòa Vang | Mê Linh | 11.660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
612 | Huyện Hòa Vang | Miếu Bông 1 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
613 | Huyện Hòa Vang | Miếu Bông 2 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
614 | Huyện Hòa Vang | Miếu Bông 3 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
615 | Huyện Hòa Vang | Miếu Bông 4 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
616 | Huyện Hòa Vang | Miếu Bông 5 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
617 | Huyện Hòa Vang | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Đoạn từ cầu Hòa Phước - đến Quốc Lộ 1A | 10.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
618 | Huyện Hòa Vang | Nguyễn Bảo | 6.670.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
619 | Huyện Hòa Vang | Nguyễn Hàm Ninh | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
620 | Huyện Hòa Vang | Nguyễn Hồng Ánh | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
621 | Huyện Hòa Vang | Nguyễn Huy Oánh | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
622 | Huyện Hòa Vang | Nguyễn Kim | 8.460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
623 | Huyện Hòa Vang | Nguyễn Khả Trạc | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
624 | Huyện Hòa Vang | Nguyễn Tất Thành | Đoạn từ đường tránh Hải Vân Túy Loan - đến hết địa phận huyện Hòa Vang | 10.430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
625 | Huyện Hòa Vang | Nguyễn Văn Tỵ | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
626 | Huyện Hòa Vang | Nguyễn Văn Vĩnh | 6.630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
627 | Huyện Hòa Vang | Nguyễn Văn Xuân | 7.870.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
628 | Huyện Hòa Vang | Phạm Hùng | 18.500.000 | 4.910.000 | 4.000.000 | 2.790.000 | 2.170.000 | Đất ở nông thôn | |
629 | Huyện Hòa Vang | Phạm Hữu Nghi | 8.520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
630 | Huyện Hòa Vang | Phan Thúc Trực | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
631 | Huyện Hòa Vang | Phan Văn Đáng | Đoạn 10,5m | 7.330.000 | 4.250.000 | 3.800.000 | 2.520.000 | 2.060.000 | Đất ở nông thôn |
632 | Huyện Hòa Vang | Phan Văn Đáng | Đoạn 7,5m | 6.000.000 | 4.250.000 | 3.800.000 | 2.520.000 | 2.060.000 | Đất ở nông thôn |
633 | Huyện Hòa Vang | Tế Hanh | 7.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
634 | Huyện Hòa Vang | Túy Loan 1 | 4.050.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
635 | Huyện Hòa Vang | Túy Loan 2 | 4.050.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
636 | Huyện Hòa Vang | Túy Loan 3 | 3.310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
637 | Huyện Hòa Vang | Túy Loan 4 | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
638 | Huyện Hòa Vang | Túy Loan 5 | 3.310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
639 | Huyện Hòa Vang | Túy Loan 6 | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
640 | Huyện Hòa Vang | Túy Loan 7 | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
641 | Huyện Hòa Vang | Túy Loan 8 | 4.050.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
642 | Huyện Hòa Vang | Túy Loan 9 | 4.050.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
643 | Huyện Hòa Vang | Thu Bồn | 7.280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
644 | Huyện Hòa Vang | Trần Tử Bình | 7.330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
645 | Huyện Hòa Vang | Trần Văn Giàu | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
646 | Huyện Hòa Vang | Trịnh Quang Xuân | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
647 | Huyện Hòa Vang | Trung Đồng | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
648 | Huyện Hòa Vang | Trường Sơn | Đoạn từ trường quân sự QK5 - đến Trạm biến áp 500KV | 8.700.000 | 4.510.000 | 3.890.000 | 3.180.000 | 2.590.000 | Đất ở nông thôn |
649 | Huyện Hòa Vang | Trường Sơn | Đoạn còn lại | 7.260.000 | 4.510.000 | 3.890.000 | 3.180.000 | 2.590.000 | Đất ở nông thôn |
650 | Huyện Hòa Vang | Trương Vĩnh Ký | Đoạn 10,5m | 8.150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
651 | Huyện Hòa Vang | Trương Vĩnh Ký | Đoạn 7,5m | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
652 | Huyện Hòa Vang | Võ Thành Vỹ | 7.330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
653 | Huyện Hòa Vang | Vũ Miên | 6.000.000 | 5.710.000 | 4.640.000 | 2.790.000 | 2.170.000 | Đất ở nông thôn | |
654 | Huyện Hòa Vang | Quốc lộ 1A cũ - Xã Hòa Châu | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
655 | Huyện Hòa Vang | Quốc lộ 1A - Xã Hòa Châu | 9.710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
656 | Huyện Hòa Vang | Đường ĐT 605 - Xã Hòa Châu | 5.680.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
657 | Huyện Hòa Vang | Đường 409 - Xã Hòa Châu | Đoạn từ giáp Hòa Phước - đến giáp Hòa Tiến | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
658 | Huyện Hòa Vang | Đường nhựa thôn Phong Nam - Xã Hòa Châu | 3.220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
659 | Huyện Hòa Vang | Đường chính thôn Đông Hòa - Xã Hòa Châu | Đoạn từ Quốc lộ 1A - đến giáp trường Lê Kim Lăng | 1.720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
660 | Huyện Hòa Vang | Tuyến đường Quang Châu - Xã Hòa Châu | Đoạn từ Quốc lộ 1A - đến đình làng Quang Châu | 3.220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
661 | Huyện Hòa Vang | Đường Hòa Phước - Hòa Khương - Xã Hòa Châu | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
662 | Huyện Hòa Vang | Các thôn - Xã Hòa Châu | Đường rộng từ 5m trở lên | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
663 | Huyện Hòa Vang | Các thôn - Xã Hòa Châu | Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
664 | Huyện Hòa Vang | Các thôn - Xã Hòa Châu | Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 1.030.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
665 | Huyện Hòa Vang | Các thôn - Xã Hòa Châu | Đường rộng dưới 2m | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
666 | Huyện Hòa Vang | Đường ĐT 605 - Xã Hòa Tiến | Đoạn từ giáp Hòa Châu - đến Chợ Lệ Trạch cộng thêm 300m về phía Nam (đo từ tim đường 409) | 7.070.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
667 | Huyện Hòa Vang | Đường ĐT 605 - Xã Hòa Tiến | Đoạn còn lại | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
668 | Huyện Hòa Vang | đường đi Ba ra An Trạch - Đường 409 - Xã Hòa Tiến | Đoạn từ giáp Hòa Châu - đến giáp đường sắt (Hòa Tiến) | 2.950.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
669 | Huyện Hòa Vang | đường đi Ba ra An Trạch - Đường 409 - Xã Hòa Tiến | Đoạn từ đường sắt đường (Hòa Tiến) - đến giáp phía Đông khu tái định cư Lệ Sơn 1 | 3.640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
670 | Huyện Hòa Vang | đường đi Ba ra An Trạch - Đường 409 - Xã Hòa Tiến | Đoạn từ phía Đông khu tái định cư Lệ Sơn 1 - đến phía Tây khu tái định cư Lệ Sơn 1 | 3.210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
671 | Huyện Hòa Vang | đường đi Ba ra An Trạch - Đường 409 - Xã Hòa Tiến | Đoạn từ phía Tây khu tái định cư Lệ Sơn 1 - đến giáp cầu Bến Giang | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
672 | Huyện Hòa Vang | đường đi Ba ra An Trạch - Đường 409 - Xã Hòa Tiến | Đoạn từ cầu Bến Giang - đến giáp đình làng An Trạch | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
673 | Huyện Hòa Vang | đường đi Ba ra An Trạch - Đường 409 - Xã Hòa Tiến | Đoạn từ đình làng An Trạch - đến giáp Ba ra An Trạch | 1.390.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
674 | Huyện Hòa Vang | Đường ADB5 (đường từ Hòa Tiến đi Hòa Phong) - Xã Hòa Tiến | Đoạn từ đường ĐT 605 - đến cầu Đá | 3.520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
675 | Huyện Hòa Vang | Đường ADB5 (đường từ Hòa Tiến đi Hòa Phong) - Xã Hòa Tiến | Đoạn còn lại | 2.870.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
676 | Huyện Hòa Vang | Đường Hòa Phước - Hòa Khương - Xã Hòa Tiến | Đoạn từ giáp Hòa Châu - đến đường liên thôn Lệ Sơn La Bông (kể cả khu TĐC cho các hộ mặt đường ĐT 605) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
677 | Huyện Hòa Vang | Đường Hòa Phước - Hòa Khương - Xã Hòa Tiến | Đoạn còn lại | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
678 | Huyện Hòa Vang | Các thôn - Xã Hòa Tiến | Đường rộng từ 5m trở lên | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
679 | Huyện Hòa Vang | Các thôn - Xã Hòa Tiến | Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
680 | Huyện Hòa Vang | Các thôn - Xã Hòa Tiến | Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
681 | Huyện Hòa Vang | Các thôn - Xã Hòa Tiến | Đường rộng dưới 2m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
682 | Huyện Hòa Vang | Quốc lộ 1A - Xã Hòa Phước | Đoạn từ giáp Hòa Chân - đến cầu Quá Giáng | 9.710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
683 | Huyện Hòa Vang | Quốc lộ 1A - Xã Hòa Phước | Đoạn từ cầu Quá Giáng - đến UBND xã Hòa Phước | 10.750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
684 | Huyện Hòa Vang | Quốc lộ 1A - Xã Hòa Phước | Đoạn từ UBND xã Hòa Phước - đến giáp tỉnh Quàng Nam | 9.260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
685 | Huyện Hòa Vang | Đường 409 - Xã Hòa Phước | Đoạn từ Quốc lộ 1A - đến giáp Hòa Châu | 4.710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
686 | Huyện Hòa Vang | Xã Hòa Phước | Đường từ ngã ba Tứ Câu - đến giáp cầu Tứ Câu | 6.090.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
687 | Huyện Hòa Vang | Tuyến đường Quang Châu - địa phận xã Hòa Phước | Đoạn từ Quốc lộ 1A - đến đình làng Quang Châu | 3.220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
688 | Huyện Hòa Vang | Đường Hòa Phước - Hòa Khương | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
689 | Huyện Hòa Vang | Các thôn - Phía Bắc sông chảy qua cầu Quá Giáng - Xã Hòa Phước | Đường rộng từ 5m trở lên | 1.990.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
690 | Huyện Hòa Vang | Các thôn - Phía Bắc sông chảy qua cầu Quá Giáng - Xã Hòa Phước | Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 1.470.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
691 | Huyện Hòa Vang | Các thôn - Phía Bắc sông chảy qua cầu Quá Giáng - Xã Hòa Phước | Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
692 | Huyện Hòa Vang | Các thôn - Phía Bắc sông chảy qua cầu Quá Giáng - Xã Hòa Phước | Đường rộng dưới 2m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
693 | Huyện Hòa Vang | Các thôn - Phía Nam sông chảy qua cầu Quá Gián - Xã Hòa Phước | Đường rộng từ 5m trở lên | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
694 | Huyện Hòa Vang | Các thôn - Phía Nam sông chảy qua cầu Quá Gián - Xã Hòa Phước | Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
695 | Huyện Hòa Vang | Các thôn - Phía Nam sông chảy qua cầu Quá Gián - Xã Hòa Phước | Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
696 | Huyện Hòa Vang | Các thôn - Phía Nam sông chảy qua cầu Quá Gián - Xã Hòa Phước | Đường rộng dưới 2m | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
697 | Huyện Hòa Vang | Quốc lộ 14B - Xã Hòa Nhơn | Đoạn từ đường tránh Hải Vân Túy Loan - đến cầu Túy Loan | 5.610.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
698 | Huyện Hòa Vang | Đường Quảng Xương - Xã Hòa Nhơn | Đoạn từ giáp Quốc lộ 14B - đến cầu Giăng (thuộc Quốc lộ 14G) | 5.730.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
699 | Huyện Hòa Vang | Đường DH 2 - Xã Hòa Nhơn | Đoạn từ cầu Giăng - đến tiếp giáp Khu Tái định cư phục vụ giải tỏa đường ĐH2 | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
700 | Huyện Hòa Vang | Đường DH 2 - Xã Hòa Nhơn | Đoạn từ cầu Tây - đến giáp Hòa Sơn | 1.740.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Huyện Hòa Vang, Đà Nẵng - Khu Vực Huỳnh Tịnh Của
Bảng giá đất là nguồn thông tin thiết yếu giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị bất động sản tại các khu vực cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Hòa Vang, Đà Nẵng, đặc biệt là khu vực Huỳnh Tịnh Của, theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND của UBND Thành phố Đà Nẵng, ban hành ngày 20/12/2019. Bảng giá này được phân loại theo các vị trí cụ thể với mức giá khác nhau.
Vị trí 1 - Giá Đất: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Huỳnh Tịnh Của, huyện Hòa Vang, có giá đất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực này. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển cao, với nhu cầu cao từ người mua và nhà đầu tư. Giá này là cơ sở quan trọng để đánh giá giá trị của bất động sản nông thôn và các cơ hội đầu tư trong khu vực.
Vị trí 2 - Giá Đất: 0 VNĐ/m²
Vị trí 2 ghi nhận giá đất là 0 VNĐ/m². Điều này có thể chỉ ra rằng khu vực này chưa có thông tin giá đất cụ thể hoặc chưa được phát triển trong thời điểm hiện tại. Giá trị này có thể thay đổi khi khu vực được đưa vào hệ thống giá đất hoặc khi có các yếu tố thị trường mới.
Vị trí 3 - Giá Đất: 0 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 3 cũng ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này phản ánh việc khu vực này chưa có thông tin giá đất cụ thể hoặc chưa được công bố trong hệ thống giá đất hiện tại. Tình trạng này có thể là tạm thời và có thể được cập nhật trong các bản giá sau.
Vị trí 4 - Giá Đất: 0 VNĐ/m²
Vị trí 4 ghi nhận giá đất là 0 VNĐ/m², cho thấy tình trạng tương tự với các vị trí trước đó. Có thể đây là do khu vực đang trong quá trình quy hoạch hoặc chưa có thông tin cập nhật về giá đất.
Thông tin trong bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực Huỳnh Tịnh Của, huyện Hòa Vang, Đà Nẵng, theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND. Với mức giá cụ thể là 6.000.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 và giá 0 VNĐ/m² cho các vị trí còn lại, bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản nông thôn và các cơ hội đầu tư trong khu vực. Những thông tin này là cơ sở quan trọng để đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản trong khu vực Huỳnh Tịnh Của.
Bảng Giá Đất Khu Kiều Sơn Đen - Huyện Hòa Vang, Đà Nẵng
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin về giá đất tại khu Kiều Sơn Đen, huyện Hòa Vang, Đà Nẵng. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng và áp dụng cho loại đất ở nông thôn.
Vị trí 1 - Giá Đất: 7.330.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 trong khu Kiều Sơn Đen, giá đất được xác định là 7.330.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đoạn từ đường 5,5m, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này.
Vị trí 2 - Giá Đất: 0 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 hiện đang được ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này có thể cho thấy rằng thông tin giá đất ở khu vực này chưa được cập nhật hoặc chưa có dữ liệu cụ thể vào thời điểm công bố.
Vị trí 3 - Giá Đất: 0 VNĐ/m²
Tương tự, giá đất tại vị trí 3 cũng được ghi nhận là 0 VNĐ/m², cho thấy khu vực này chưa có giá cụ thể hoặc đang chờ cập nhật thông tin.
Vị trí 4 - Giá Đất: 0 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 4 cũng ghi nhận là 0 VNĐ/m², phản ánh tình trạng tương tự với khu vực này chưa có dữ liệu giá cụ thể.
Bảng giá đất cho khu Kiều Sơn Đen cung cấp thông tin giá đất ở nông thôn tại vị trí 1 là 7.330.000 VNĐ/m². Các vị trí còn lại hiện chưa có giá cụ thể, có thể là do thông tin chưa được cập nhật hoặc đang trong quá trình thu thập. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho các quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Hòa Vang, Đà Nẵng - Khu Vực Kha Vạng Cân
Bảng giá đất đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị bất động sản tại các khu vực cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Hòa Vang, Đà Nẵng, đặc biệt là khu vực Kha Vạng Cân, theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND của UBND Thành phố Đà Nẵng, ban hành ngày 20/12/2019. Bảng giá này phân loại theo các vị trí cụ thể với mức giá khác nhau.
Vị trí 1 - Giá Đất: 8.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Kha Vạng Cân, huyện Hòa Vang, có giá đất là 8.560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực này. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển tốt và có thể thu hút sự quan tâm từ người mua và nhà đầu tư. Giá này cung cấp cơ sở quan trọng để đánh giá giá trị bất động sản và các cơ hội đầu tư tại Kha Vạng Cân.
Vị trí 2 - Giá Đất: 0 VNĐ/m²
Vị trí 2 ghi nhận giá đất là 0 VNĐ/m². Điều này có thể chỉ ra rằng khu vực này chưa có thông tin giá đất cụ thể hoặc chưa được phát triển trong thời điểm hiện tại. Giá trị này có thể thay đổi khi khu vực được đưa vào hệ thống giá đất hoặc khi có các yếu tố thị trường mới.
Vị trí 3 - Giá Đất: 0 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 3 cũng ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này phản ánh việc khu vực này chưa có thông tin giá đất cụ thể hoặc chưa được công bố trong hệ thống giá đất hiện tại. Tình trạng này có thể là tạm thời và có thể được cập nhật trong các bản giá sau.
Vị trí 4 - Giá Đất: 0 VNĐ/m²
Vị trí 4 ghi nhận giá đất là 0 VNĐ/m², cho thấy tình trạng tương tự với các vị trí trước đó. Có thể đây là do khu vực đang trong quá trình quy hoạch hoặc chưa có thông tin cập nhật về giá đất.
Thông tin trong bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực Kha Vạng Cân, huyện Hòa Vang, Đà Nẵng, theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND. Với mức giá cụ thể là 8.560.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 và giá 0 VNĐ/m² cho các vị trí còn lại, bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản nông thôn và các cơ hội đầu tư trong khu vực. Những thông tin này là cơ sở quan trọng để đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản tại Kha Vạng Cân.
Bảng Giá Đất Khu Lê Đình Diên - Huyện Hòa Vang, Đà Nẵng
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại khu Lê Đình Diên, huyện Hòa Vang, Đà Nẵng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và được ban hành theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng.
Vị trí 1 - Giá Đất: 8.100.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 của khu Lê Đình Diên, giá đất ở nông thôn được xác định là 8.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đoạn từ đường 5,5m, phản ánh giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 2 - Giá Đất: 0 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 hiện được ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này cho thấy thông tin về giá đất ở khu vực này chưa được cập nhật hoặc chưa có dữ liệu cụ thể vào thời điểm công bố.
Vị trí 3 - Giá Đất: 0 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 3 cũng được ghi nhận là 0 VNĐ/m², phản ánh tình trạng chưa có thông tin cụ thể hoặc đang chờ cập nhật.
Vị trí 4 - Giá Đất: 0 VNĐ/m²
Tương tự, giá đất tại vị trí 4 cũng ghi nhận là 0 VNĐ/m², cho thấy khu vực này chưa có giá cụ thể hoặc thông tin chưa được cập nhật.
Bảng giá đất cho khu Lê Đình Diên cho thấy rằng giá đất ở nông thôn tại vị trí 1 là 8.100.000 VNĐ/m². Các vị trí còn lại hiện chưa có giá cụ thể, có thể do thông tin chưa được cập nhật hoặc đang trong quá trình thu thập. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho các quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Khu Lê Trực - Huyện Hòa Vang, Đà Nẵng
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại khu Lê Trực, huyện Hòa Vang, Đà Nẵng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và được ban hành theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng.
Vị trí 1 - Giá Đất: 8.560.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 của khu Lê Trực, giá đất ở nông thôn được xác định là 8.560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đoạn từ đường 7,5m, phản ánh giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 2 - Giá Đất: 0 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 hiện được ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này cho thấy thông tin về giá đất ở khu vực này chưa được cập nhật hoặc chưa có dữ liệu cụ thể vào thời điểm công bố.
Vị trí 3 - Giá Đất: 0 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 3 cũng được ghi nhận là 0 VNĐ/m², phản ánh tình trạng chưa có thông tin cụ thể hoặc đang chờ cập nhật.
Vị trí 4 - Giá Đất: 0 VNĐ/m²
Tương tự, giá đất tại vị trí 4 cũng ghi nhận là 0 VNĐ/m², cho thấy khu vực này chưa có giá cụ thể hoặc thông tin chưa được cập nhật.
Bảng giá đất cho khu Lê Trực cho thấy rằng giá đất ở nông thôn tại vị trí 1 là 8.560.000 VNĐ/m². Các vị trí còn lại hiện chưa có giá cụ thể, có thể do thông tin chưa được cập nhật hoặc đang trong quá trình thu thập. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho các quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực này.