11:51 - 09/01/2025

Bảng giá đất tại Đà Nẵng mức giá có tiềm năng để đầu tư?

Với bảng giá đất vừa được điều chỉnh theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, Đà Nẵng đang chứng kiến sự thay đổi lớn trong thị trường bất động sản. Giá đất tại thành phố này dao động từ 3.190 đồng/m² đến 494.001.000 đồng/m², mức giá trung bình là 14.313.260 đồng/m².

Đà Nẵng, điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư

Đà Nẵng, nằm ở trung tâm miền Trung Việt Nam, là một thành phố phát triển mạnh mẽ với vị trí địa lý thuận lợi, gần biển và các tuyến giao thông quan trọng. Thành phố này không chỉ nổi tiếng về du lịch mà còn đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, và các khu công nghiệp.

Sở hữu vị trí chiến lược trên bản đồ du lịch Việt Nam, Đà Nẵng không ngừng thu hút khách du lịch trong và ngoài nước. Những điểm đến nổi bật như Bà Nà Hills, Ngũ Hành Sơn, Cầu Rồng, Bãi biển Mỹ Khê, và Phố cổ Hội An gần đó tạo ra một dòng khách du lịch ổn định, thúc đẩy sự phát triển của bất động sản nghỉ dưỡng.

Phân tích giá đất tại Đà Nẵng

Đà Nẵng chứng kiến sự phát triển rõ rệt về giá trị đất tại các khu vực trung tâm và ven biển. Khu vực ngoại thành có giá thấp nhất là 3.190 đồng/ m²  và cao nhất rơi vào mức giá 494.001.000 đồng/ m² tại các khu vực trung tâm, gần các khu du lịch nổi tiếng.

Các khu vực như Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn hay Mỹ Khê đang có sự gia tăng mạnh mẽ về giá trị đất nhờ vào sự phát triển của các khu nghỉ dưỡng cao cấp và các dự án hạ tầng quan trọng.

Bên cạnh đó, các khu vực Liên Chiểu, Hòa Vang và các khu vực ngoại thành khác dù có mức giá thấp hơn nhưng lại có tiềm năng lớn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn như cao tốc, sân bay quốc tế và các tuyến metro hoàn thiện.

Với mức giá trung bình khoảng 14.313.260 đồng/m², Đà Nẵng vẫn có giá đất khá hợp lý so với các thành phố lớn như TP Hồ Chí Minh hay Hà Nội. Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm lợi nhuận lâu dài từ các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở.

Tiềm năng phát triển của bất động sản tại Đà Nẵng trong tương lai

Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch tại Đà Nẵng tạo ra cơ hội lớn cho bất động sản. Việc hoàn thành các tuyến cao tốc như Đà Nẵng – Quảng Ngãi, kết nối thuận lợi với các tỉnh miền Trung, và việc phát triển các dự án du lịch nghỉ dưỡng cao cấp sẽ thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản.

Bên cạnh đó, Đà Nẵng còn có sự kết nối tốt với các khu vực khác trong khu vực Đông Nam Á nhờ vào sân bay quốc tế, tạo thuận lợi cho việc thu hút các nhà đầu tư quốc tế. Cùng với các xu hướng du lịch nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Đà Nẵng sẽ tiếp tục là một thị trường bất động sản sôi động trong những năm tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và du lịch, Đà Nẵng vẫn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản trong thời gian tới.
Giá đất cao nhất tại Đà Nẵng là: 494.001.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đà Nẵng là: 3.190 đ
Giá đất trung bình tại Đà Nẵng là: 14.577.553 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 của UBND Thành phố Đà Nẵng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3793

Mua bán nhà đất tại Đà Nẵng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đà Nẵng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 7,5m 4.010.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
102 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 10,5m 4.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
103 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 15m 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
104 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 3,5m 2.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
105 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 5,5m 2.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
106 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 7,5m 2.890.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
107 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 10,5m 3.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
108 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 15m 3.830.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
109 Quận Liêu Chiểu Trương Công Huấn 4.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
110 Quận Liêu Chiểu Đào Ngọc Chua 4.180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
111 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 1 4.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
112 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 2 4.180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
113 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 3 4.180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
114 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 4 4.180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
115 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 5 4.180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
116 Quận Liêu Chiểu Lê Doãn Nhạ đoạn tiếp theo từ đường 7,5m đang thi công - đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc 12.220.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
117 Quận Liêu Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 3,5m 5.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
118 Quận Liêu Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 6.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
119 Quận Liêu Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 7.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
120 Quận Liêu Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 9.230.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
121 Quận Liêu Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 15m 11.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
122 Quận Liêu Chiểu Khu số 5, 6 và 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 5.330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
123 Quận Liêu Chiểu Khu số 5, 6 và 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 6.430.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
124 Quận Liêu Chiểu Khu số 5, 6 và 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 7.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
125 Quận Liêu Chiểu Khu số 1 và số 8 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 4.990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
126 Quận Liêu Chiểu Khu số 1 và số 8 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 6.090.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
127 Quận Liêu Chiểu Khu số 1 và số 8 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 7.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
128 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 4.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
129 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 5.030.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
130 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
131 Quận Liêu Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 3.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
132 Quận Liêu Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 4.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
133 Quận Liêu Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 5.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
134 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh Đường 3,5m 4.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
135 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 5.030.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
136 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
137 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 7.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
138 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh Đường 15m 9.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
139 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 3,5m 1.970.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
140 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 5,5m 2.170.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
141 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 7,5m 2.410.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
142 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 10,5m 2.710.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
143 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 15m 3.190.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
144 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 3,5m 2.670.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
145 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 5,5m 3.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
146 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 7,5m 3.970.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
147 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 10,5m 4.850.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
148 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 15m 5.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
149 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio - phường Hòa Hiệp Nam Đường 5,5m 2.730.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
150 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio - phường Hòa Hiệp Nam Đường 7,5m 3.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
151 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio - phường Hòa Hiệp Nam Đường 10,5m 3.340.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
152 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio - phường Hòa Hiệp Nam Đường 15m 3.740.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
153 Quận Liêu Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 - phường Hòa Hiệp Nam Đường 5,5m 2.990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
154 Quận Liêu Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 - phường Hòa Hiệp Nam Đường 7,5m 3.540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
155 Quận Liêu Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 - phường Hòa Hiệp Nam Đường 10,5m 4.590.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
156 Quận Liêu Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 - phường Hòa Hiệp Nam Đường 15m 5.610.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
157 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 3,5m 2.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
158 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 5,5m 3.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
159 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 7,5m 3.340.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
160 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 10,5m 4.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
161 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 15m 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
162 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 3,5m 1.970.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
163 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 5,5m 2.170.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
164 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 7,5m 2.410.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
165 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 10,5m 2.710.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
166 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 15m 3.190.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
167 Quận Liêu Chiểu Trương Công Huấn 3.540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
168 Quận Liêu Chiểu Đào Ngọc Chua 2.990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
169 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 1 3.540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
170 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 2 2.990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
171 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 3 2.990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
172 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 4 2.990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
173 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 5 2.990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
174 Quận Liêu Chiểu Lê Doãn Nhạ đoạn tiếp theo từ đường 7,5m đang thi công - đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc 8.730.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
175 Quận Liêu Chiểu Quận Liên Chiểu 98.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
176 Quận Liêu Chiểu Quận Liên Chiểu 49.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
177 Quận Liêu Chiểu Quận Liên Chiểu 56.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
178 Quận Liêu Chiểu Quận Liên Chiểu 14.000 - - - - Đất rừng sản xuất
179 Quận Liêu Chiểu Quận Liên Chiểu 14.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
180 Quận Liêu Chiểu Quận Liên Chiểu 14.000 - - - - Đất rừng Đặc dụng
181 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng - phường Hòa Quý Đường 5,5m 6.050.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng - phường Hòa Quý Đường 7,5m 6.970.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng - phường Hòa Quý Đường 10,5m 8.610.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) - phường Hòa Quý Đường 3,5m 5.230.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) - phường Hòa Quý Đường 5,5m 5.850.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) - phường Hòa Quý Đường 7,5m 6.900.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) - phường Hòa Quý Đường 10,5m 8.440.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị Hòa Quý - phường Hòa Quý Đường 3,5 m 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị Hòa Quý - phường Hòa Quý Đường 5,5m 6.110.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị Hòa Quý - phường Hòa Quý Đường 7,5m 7.150.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò - phường Hòa Quý Đường 7,5m 7.970.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò - phường Hòa Quý Đường 10,5m 9.190.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò - phường Hòa Quý Đường 15m 10.550.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam - phường Hòa Quý Đường 5,5m 5.660.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam - phường Hòa Quý Đường 7,5m 6.610.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam - phường Hòa Quý Đường 10,5m 7.780.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Bình Kỳ - phường Hòa Quý Đường 3,5m 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Bình Kỳ - phường Hòa Quý Đường 5,5m 6.110.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Bình Kỳ - phường Hòa Quý Đường 7,5m 7.150.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 5,5m 6.110.000 - - - - Đất ở đô thị