Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Đà Nẵng

Giá đất cao nhất tại Đà Nẵng là: 494.001.000
Giá đất thấp nhất tại Đà Nẵng là: 3.190
Giá đất trung bình tại Đà Nẵng là: 14.313.260
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 của UBND Thành phố Đà Nẵng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 7,5m 4.010.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
102 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 10,5m 4.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
103 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 15m 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
104 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 3,5m 2.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
105 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 5,5m 2.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
106 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 7,5m 2.890.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
107 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 10,5m 3.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
108 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 15m 3.830.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
109 Quận Liêu Chiểu Trương Công Huấn 4.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
110 Quận Liêu Chiểu Đào Ngọc Chua 4.180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
111 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 1 4.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
112 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 2 4.180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
113 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 3 4.180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
114 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 4 4.180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
115 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 5 4.180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
116 Quận Liêu Chiểu Lê Doãn Nhạ đoạn tiếp theo từ đường 7,5m đang thi công - đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc 12.220.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
117 Quận Liêu Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 3,5m 5.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
118 Quận Liêu Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 6.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
119 Quận Liêu Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 7.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
120 Quận Liêu Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 9.230.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
121 Quận Liêu Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 15m 11.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
122 Quận Liêu Chiểu Khu số 5, 6 và 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 5.330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
123 Quận Liêu Chiểu Khu số 5, 6 và 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 6.430.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
124 Quận Liêu Chiểu Khu số 5, 6 và 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 7.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
125 Quận Liêu Chiểu Khu số 1 và số 8 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 4.990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
126 Quận Liêu Chiểu Khu số 1 và số 8 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 6.090.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
127 Quận Liêu Chiểu Khu số 1 và số 8 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 7.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
128 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 4.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
129 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 5.030.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
130 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
131 Quận Liêu Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 3.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
132 Quận Liêu Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 4.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
133 Quận Liêu Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 5.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
134 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh Đường 3,5m 4.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
135 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 5.030.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
136 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
137 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 7.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
138 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh Đường 15m 9.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
139 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 3,5m 1.970.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
140 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 5,5m 2.170.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
141 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 7,5m 2.410.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
142 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 10,5m 2.710.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
143 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 15m 3.190.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
144 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 3,5m 2.670.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
145 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 5,5m 3.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
146 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 7,5m 3.970.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
147 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 10,5m 4.850.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
148 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 15m 5.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
149 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio - phường Hòa Hiệp Nam Đường 5,5m 2.730.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
150 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio - phường Hòa Hiệp Nam Đường 7,5m 3.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
151 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio - phường Hòa Hiệp Nam Đường 10,5m 3.340.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
152 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio - phường Hòa Hiệp Nam Đường 15m 3.740.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
153 Quận Liêu Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 - phường Hòa Hiệp Nam Đường 5,5m 2.990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
154 Quận Liêu Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 - phường Hòa Hiệp Nam Đường 7,5m 3.540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
155 Quận Liêu Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 - phường Hòa Hiệp Nam Đường 10,5m 4.590.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
156 Quận Liêu Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 - phường Hòa Hiệp Nam Đường 15m 5.610.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
157 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 3,5m 2.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
158 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 5,5m 3.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
159 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 7,5m 3.340.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
160 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 10,5m 4.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
161 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 15m 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
162 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 3,5m 1.970.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
163 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 5,5m 2.170.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
164 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 7,5m 2.410.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
165 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 10,5m 2.710.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
166 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 15m 3.190.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
167 Quận Liêu Chiểu Trương Công Huấn 3.540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
168 Quận Liêu Chiểu Đào Ngọc Chua 2.990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
169 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 1 3.540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
170 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 2 2.990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
171 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 3 2.990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
172 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 4 2.990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
173 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 5 2.990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
174 Quận Liêu Chiểu Lê Doãn Nhạ đoạn tiếp theo từ đường 7,5m đang thi công - đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc 8.730.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
175 Quận Liêu Chiểu Quận Liên Chiểu 98.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
176 Quận Liêu Chiểu Quận Liên Chiểu 49.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
177 Quận Liêu Chiểu Quận Liên Chiểu 56.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
178 Quận Liêu Chiểu Quận Liên Chiểu 14.000 - - - - Đất rừng sản xuất
179 Quận Liêu Chiểu Quận Liên Chiểu 14.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
180 Quận Liêu Chiểu Quận Liên Chiểu 14.000 - - - - Đất rừng Đặc dụng
181 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng - phường Hòa Quý Đường 5,5m 6.050.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng - phường Hòa Quý Đường 7,5m 6.970.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng - phường Hòa Quý Đường 10,5m 8.610.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) - phường Hòa Quý Đường 3,5m 5.230.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) - phường Hòa Quý Đường 5,5m 5.850.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) - phường Hòa Quý Đường 7,5m 6.900.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) - phường Hòa Quý Đường 10,5m 8.440.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị Hòa Quý - phường Hòa Quý Đường 3,5 m 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị Hòa Quý - phường Hòa Quý Đường 5,5m 6.110.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị Hòa Quý - phường Hòa Quý Đường 7,5m 7.150.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò - phường Hòa Quý Đường 7,5m 7.970.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò - phường Hòa Quý Đường 10,5m 9.190.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò - phường Hòa Quý Đường 15m 10.550.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam - phường Hòa Quý Đường 5,5m 5.660.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam - phường Hòa Quý Đường 7,5m 6.610.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam - phường Hòa Quý Đường 10,5m 7.780.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Bình Kỳ - phường Hòa Quý Đường 3,5m 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Bình Kỳ - phường Hòa Quý Đường 5,5m 6.110.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Bình Kỳ - phường Hòa Quý Đường 7,5m 7.150.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 5,5m 6.110.000 - - - - Đất ở đô thị


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng, được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực.

Vị Trí 1: 98.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm được xác định là 98.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cụ thể cho loại đất này trong khu vực Quận Liên Chiểu. Mức giá này phản ánh giá trị đất có khả năng sử dụng cho nông nghiệp, đặc biệt là trồng các loại cây hàng năm.

Vị Trí 2: 0 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 hiện tại được ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này có thể chỉ ra rằng khu vực này chưa có thông tin cụ thể về giá hoặc đang trong giai đoạn khảo sát và định giá.

Vị Trí 3: 0 VNĐ/m²

Tương tự như vị trí 2, giá đất tại vị trí 3 cũng ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này cho thấy khu vực này có thể chưa được định giá chính thức hoặc đang chờ đánh giá.

Vị Trí 4: 0 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 4 cũng được ghi nhận là 0 VNĐ/m². Tình trạng này có thể phản ánh việc khu vực chưa có giá cụ thể hoặc đang được khảo sát và định giá.

Thông tin từ Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng. Điều này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định liên quan đến việc sử dụng và đầu tư vào đất nông nghiệp tại khu vực này.



Bảng Giá Đất Tại Khu Tái Định Cư Bá Tùng, Phường Hòa Quý, Quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng, bảng giá đất tại khu tái định cư Bá Tùng, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng đã được công bố với các thông tin chi tiết sau:

Vị trí 1: 6.050.000 VNĐ/m²

Khu tái định cư Bá Tùng tại phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn có giá đất ở đô thị tại vị trí 1 là 6.050.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm dọc theo đoạn đường 5,5m trong khu vực. Giá đất ở đây phản ánh mức độ phát triển và cơ sở hạ tầng của khu tái định cư, cho thấy khu vực này có tiềm năng cho các dự án phát triển nhà ở và các hoạt động bất động sản khác.

Vị trí 2, 3, 4: 0 VNĐ/m²

Các vị trí 2, 3 và 4 trong khu tái định cư Bá Tùng hiện chưa được định giá, với mức giá ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này có thể cho thấy các vị trí này vẫn chưa được công bố giá chính thức hoặc vẫn đang trong quá trình quy hoạch và định giá. Các thông tin này cần được cập nhật theo các văn bản mới từ cơ quan chức năng.

Thông tin từ bảng giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu tái định cư Bá Tùng. Việc nắm bắt mức giá hiện tại là rất quan trọng đối với các nhà đầu tư và người mua để có quyết định đầu tư hợp lý. Mức giá 6.050.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 cho thấy khu vực này có giá trị đáng kể nhờ vào sự phát triển hạ tầng. Đối với các vị trí chưa có giá, việc theo dõi cập nhật từ cơ quan chức năng sẽ giúp có cái nhìn đầy đủ và chính xác hơn về giá trị đất trong khu vực.



Bảng Giá Đất Đà Nẵng - Quận Ngũ Hành Sơn: Khu Tái Định Cư Bá Tùng Mở Rộng

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A), phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn. Các mức giá được cập nhật theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng.

Vị Trí 1: 5.230.000 VNĐ/m²

Tại khu tái định cư Bá Tùng mở rộng, vị trí 1 có giá là 5.230.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường 3,5m. Vị trí này phản ánh mức giá thực tế cho khu vực đất đang được phát triển trong khu tái định cư.

Vị Trí 2: 0 VNĐ/m²

Vị trí 2 không có giá công bố. Điều này có thể do khu vực này chưa được xác định giá trị hoặc thông tin hiện chưa được cập nhật.

Vị Trí 3: 0 VNĐ/m²

Vị trí 3 cũng không có mức giá công bố. Có thể là khu vực này vẫn chưa được định giá hoặc thông tin về giá chưa được công bố chính thức.

Vị Trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 không có giá công bố. Đây có thể là khu vực chưa được đánh giá hoặc thông tin giá chưa được hoàn thiện.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại khu tái định cư Bá Tùng mở rộng, giúp các cư dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất và kế hoạch phát triển của khu vực này.



Bảng Giá Đất Tại Khu Đô Thị Hòa Quý - Phường Hòa Quý, Quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng, bảng giá đất tại khu đô thị Hòa Quý, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng đã được công bố với thông tin cụ thể dưới đây:

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Khu đô thị Hòa Quý, được xác định giá đất tại vị trí 1 là 5.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực có đường phố rộng 3,5m, cho thấy đây là khu vực có cơ sở hạ tầng cơ bản tốt và được quy hoạch rõ ràng. Đây là mức giá hợp lý cho một khu đô thị đang phát triển với môi trường sống tiện nghi.

Vị trí 2, 3, 4: 0 VNĐ/m²

Các vị trí 2, 3 và 4 tại khu đô thị Hòa Quý hiện chưa có giá cụ thể, được ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này có thể chỉ ra rằng các khu vực này vẫn chưa được định giá chính thức hoặc đang trong quá trình quy hoạch. Những vị trí chưa có giá có thể cần thêm thời gian để có thông tin cập nhật.

Bảng giá đất tại khu đô thị Hòa Quý cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá hiện tại cho đất ở đô thị tại vị trí có đường 3,5m. Mức giá tại vị trí 1 cho thấy khu đô thị Hòa Quý là một khu vực có giá đất phù hợp với nhu cầu của các nhà đầu tư và cư dân. Để theo dõi thông tin cập nhật về các vị trí chưa có giá, các bên liên quan nên liên hệ với cơ quan chức năng hoặc đơn vị quản lý khu đô thị để nhận thông tin chi tiết và chính xác hơn.



Bảng Giá Đất Tại Khu Đô Thị Ven Sông Hòa Quý - Đồng Nò, Phường Hòa Quý, Quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng, bảng giá đất tại khu đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng đã được công bố với các thông tin cụ thể sau:

Vị trí 1: 7.970.000 VNĐ/m²

Tại khu đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò, giá đất ở đô thị tại vị trí 1 được ấn định là 7.970.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất có mặt tiền đường 7,5m, cho thấy khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần sông và hạ tầng phát triển tốt. Đây là một khu vực tiềm năng cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản nhờ vào sự kết hợp giữa vị trí địa lý đẹp và cơ sở hạ tầng đồng bộ.

Vị trí 2, 3, 4: 0 VNĐ/m²

Các vị trí 2, 3 và 4 trong khu đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò hiện chưa có giá cụ thể, với mức giá ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này có thể cho thấy các vị trí này chưa được định giá chính thức hoặc vẫn đang trong quá trình quy hoạch. Những vị trí này cần được theo dõi để cập nhật thông tin giá đất khi có sự thay đổi hoặc bổ sung từ cơ quan chức năng.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò, đặc biệt là cho những ai quan tâm đến việc đầu tư hoặc phát triển bất động sản trong khu vực này. Mức giá cao tại vị trí 1 phản ánh sự hấp dẫn của khu vực với các yếu tố hạ tầng và vị trí thuận lợi. Các nhà đầu tư và người mua nên theo dõi các cập nhật từ cơ quan chức năng để có thông tin chính xác nhất về giá đất tại các vị trí khác trong khu vực.