Bảng giá đất Tại Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh Quận Liêu Chiểu Đà Nẵng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 của UBND Thành phố Đà Nẵng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Liêu Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 6.750.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Quận Liêu Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 8.190.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Quận Liêu Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 10.190.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Quận Liêu Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 4.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5 Quận Liêu Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 4.910.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Quận Liêu Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 6.110.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Quận Liêu Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 3.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8 Quận Liêu Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 4.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9 Quận Liêu Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 5.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị


Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất đô thị tại phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng, theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng. Bảng giá áp dụng cho các khu vực bao gồm Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6 và Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375.

Vị Trí 1: 6.750.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1 trong các khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6 và Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375, giá đất là 6.750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển và giá trị cao của các khu đô thị này. Khu vực này có giá trị đầu tư lớn nhờ cơ sở hạ tầng hiện đại và tiện ích đầy đủ.

Vị Trí 2: 0 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 được ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này có thể cho thấy khu vực này chưa được định giá hoặc chưa có thông tin giá cụ thể. Có thể đây là những khu vực mới được quy hoạch hoặc chưa được khảo sát giá trị.

Vị Trí 3: 0 VNĐ/m²

Tương tự như vị trí 2, giá đất tại vị trí 3 cũng ghi nhận là 0 VNĐ/m², cho thấy khu vực này chưa có thông tin giá đất cụ thể hoặc chưa được đánh giá.

Vị Trí 4: 0 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 4 cũng được ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này có thể phản ánh tình trạng thiếu thông tin hoặc khu vực chưa được định giá chính thức.

Thông tin từ Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6 và Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 thuộc phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu. Dữ liệu này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện