Bảng giá đất Tại Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Quận Hải Châu Đà Nẵng

Bảng Giá Đất Đà Nẵng – Quận Hải Châu Khu Đô Thị Quốc Tế Đa Phước (2024)

Mô Tả: Bảng giá đất Đà Nẵng cho khu đô thị Quốc tế Đa Phước, thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê, trong khu vực 29ha. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho loại đất ở đô thị tại khu vực này, đặc biệt là đoạn từ đường 5,5m. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng.

Giá Đất Vị trí 1 – 39.750.000 đồng/m²

Vị trí 1 nằm tại khu đô thị Quốc tế Đa Phước, đoạn từ đường 5,5m, với giá 39.750.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của bất động sản tại khu đô thị này. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư và có tiềm năng tăng trưởng cao nhờ vào sự phát triển của dự án khu đô thị quốc tế.

Kết luận: Bảng giá đất cho khu đô thị Quốc tế Đa Phước cho thấy mức giá 39.750.000 đồng/m² tại vị trí 1, phản ánh sự phát triển và giá trị cao của khu vực. Đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai quan tâm đến bất động sản tại một khu đô thị đang phát triển mạnh mẽ.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 5,5m 39.750.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 7 m 42.150.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 7,5 m 43.180.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 9 m 44.820.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 9,5 m 45.960.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 10 m 47.770.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 10,5 m 49.050.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 11,25 m 52.910.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 14 m 58.630.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 5,5m 27.830.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
11 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 7 m 29.510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
12 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 7,5 m 30.230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
13 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 9 m 31.370.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
14 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 9,5 m 32.170.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
15 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 10 m 33.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
16 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 10,5 m 34.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
17 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 11,25 m 37.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
18 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 14 m 41.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 5,5m 19.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
20 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 7 m 21.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
21 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 7,5 m 21.590.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 9 m 22.410.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
23 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 9,5 m 22.980.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
24 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 10 m 23.890.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
25 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 10,5 m 24.530.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
26 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 11,25 m 26.460.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
27 Quận Hải Châu Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 14 m 29.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ