Bảng giá đất Huyện Hòa Vang Đà Nẵng

Giá đất cao nhất tại Huyện Hòa Vang là: 35.180.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hòa Vang là: 14.000
Giá đất trung bình tại Huyện Hòa Vang là: 3.021.368
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 của UBND Thành phố Đà Nẵng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Hòa Vang Nguyễn Bá Loan 2.428.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1202 Huyện Hòa Vang Hà Văn Mao 2.428.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1203 Huyện Hòa Vang Nguyễn Án 2.428.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1204 Huyện Hòa Vang Bờ Đằm 1 2.696.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1205 Huyện Hòa Vang Bờ Đằm 2 2.428.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1206 Huyện Hòa Vang Bờ Đằm 3 2.428.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1207 Huyện Hòa Vang Bờ Đằm 4 Đoạn 7,5m 2.696.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1208 Huyện Hòa Vang Bờ Đằm 4 Đoạn 5,5m 2.428.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1209 Huyện Hòa Vang Bờ Đằm 5 2.428.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1210 Huyện Hòa Vang Bờ Đằm 6 2.428.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1211 Huyện Hòa Vang Bờ Đằm 7 2.428.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1212 Huyện Hòa Vang Bờ Đằm 8 2.428.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1213 Huyện Hòa Vang Bờ Đằm 9 2.428.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1214 Huyện Hòa Vang Bờ Đằm 10 2.428.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1215 Huyện Hòa Vang Bờ Đằm 11 2.428.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1216 Huyện Hòa Vang Bờ Đằm 12 2.428.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1217 Huyện Hòa Vang Bờ Đằm 14 2.428.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1218 Huyện Hòa Vang Ống Khế 1 2.190.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1219 Huyện Hòa Vang Ống Khế 2 1.862.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1220 Huyện Hòa Vang Ống Khế 3 1.862.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1221 Huyện Hòa Vang Ống Khế 4 1.862.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1222 Huyện Hòa Vang Ống Khế 5 1.862.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1223 Huyện Hòa Vang Ống Khế 6 1.862.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1224 Huyện Hòa Vang Đá Bàn 1 2.996.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1225 Huyện Hòa Vang Đá Bàn 2 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1226 Huyện Hòa Vang Đá Bàn 3 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1227 Huyện Hòa Vang Đá Bàn 4 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1228 Huyện Hòa Vang Đá Bàn 5 1.785.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1229 Huyện Hòa Vang Đá Bàn 6 Đoạn 7,5m 2.996.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1230 Huyện Hòa Vang Đá Bàn 7 Đoạn 3,75m 1.785.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1231 Huyện Hòa Vang Đá Bàn 7 1.785.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1232 Huyện Hòa Vang Đá Bàn 8 1.785.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1233 Huyện Hòa Vang Đá Bàn 9 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1234 Huyện Hòa Vang Đá Bàn 10 1.785.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1235 Huyện Hòa Vang Đá Bàn 11 2.996.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1236 Huyện Hòa Vang Xã Hòa Ninh 784.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1237 Huyện Hòa Vang Xã Hòa Ninh 39.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1238 Huyện Hòa Vang Xã Hòa Ninh 462.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1239 Huyện Hòa Vang Xã Hòa Ninh 14.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1240 Huyện Hòa Vang Xã Hòa Ninh 14.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1241 Huyện Hòa Vang Xã Hòa Ninh 14.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1242 Huyện Hòa Vang Xã Hòa Phú 784.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1243 Huyện Hòa Vang Xã Hòa Phú 39.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1244 Huyện Hòa Vang Xã Hòa Phú 462.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1245 Huyện Hòa Vang Xã Hòa Phú 14.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1246 Huyện Hòa Vang Xã Hòa Phú 14.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1247 Huyện Hòa Vang Xã Hòa Phú 14.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1248 Huyện Hòa Vang Xã Hòa Bắc 784.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1249 Huyện Hòa Vang Xã Hòa Bắc 39.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1250 Huyện Hòa Vang Xã Hòa Bắc 462.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1251 Huyện Hòa Vang Xã Hòa Bắc 14.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1252 Huyện Hòa Vang Xã Hòa Bắc 14.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1253 Huyện Hòa Vang Xã Hòa Bắc 14.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1254 Huyện Hòa Vang huyện Hòa Vang 98.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1255 Huyện Hòa Vang huyện Hòa Vang 49.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1256 Huyện Hòa Vang huyện Hòa Vang 56.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1257 Huyện Hòa Vang huyện Hòa Vang 14.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1258 Huyện Hòa Vang huyện Hòa Vang 14.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1259 Huyện Hòa Vang huyện Hòa Vang 14.000 - - - - Đất rừng đặc dụng


Bảng Giá Đất Đà Nẵng - Huyện Hòa Vang: Xã Hòa Phú

Bảng giá đất Đà Nẵng tại xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang, được phân loại theo loại đất trồng cây hàng năm. Theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng, bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong khu vực này. Dưới đây là thông tin cụ thể về giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường được nêu.

Vị Trí 1 - Giá Đất: 784.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1 của xã Hòa Phú, giá đất trồng cây hàng năm được niêm yết là 784.000 VNĐ/m². Vị trí này thuộc đoạn đường chưa được chỉ định cụ thể, nhưng giá này đại diện cho mức giá cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực.

Vị Trí 2 - Giá Đất: Không Được Xác Định

Tại vị trí 2, thông tin về giá đất không được cung cấp. Điều này có thể là do chưa có thông tin cụ thể hoặc chưa được xác định giá cho vị trí này.

Vị Trí 3 - Giá Đất: Không Được Xác Định

Giá đất tại vị trí 3 cũng không được chỉ định trong bảng giá. Việc này có thể phản ánh tình trạng chưa được cập nhật hoặc chưa có thông tin về giá đất cho vị trí này.

Vị Trí 4 - Giá Đất: Không Được Xác Định

Giá đất tại vị trí 4 không được cung cấp. Điều này có thể là do vị trí này không được đánh giá hoặc thông tin chưa được bổ sung vào bảng giá.

Bảng giá đất Đà Nẵng cho xã Hòa Phú cung cấp thông tin quan trọng về giá đất trồng cây hàng năm trong khu vực. Mặc dù chỉ có một mức giá được xác định cho vị trí 1, bảng giá này vẫn giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực. Các vị trí chưa có giá cụ thể có thể cần theo dõi thêm thông tin từ các cơ quan chức năng hoặc điều chỉnh trong tương lai.



Bảng Giá Đất Đà Nẵng - Huyện Hòa Vang: Xã Hòa Bắc

Bảng giá đất Đà Nẵng dành cho xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang, được phân loại theo loại đất trồng cây hàng năm. Theo quy định tại văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng, bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này.

Vị Trí 1 - Giá Đất: 784.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1 của xã Hòa Bắc, giá đất trồng cây hàng năm được niêm yết là 784.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được xác định trong bảng giá, cho thấy giá trị của đất trong khu vực này có sự ổn định và cụ thể.

Vị Trí 2 - Giá Đất: Không Được Xác Định

Vị trí 2 không có giá đất cụ thể được xác định. Điều này có thể do vị trí này chưa được định giá hoặc chưa có thông tin chính thức về giá đất tại khu vực này.

Vị Trí 3 - Giá Đất: Không Được Xác Định

Tương tự như vị trí 2, giá đất tại vị trí 3 cũng không được cung cấp trong bảng giá. Việc này cho thấy rằng vị trí này cũng chưa được định giá hoặc thông tin chưa được cập nhật.

Vị Trí 4 - Giá Đất: Không Được Xác Định

Giá đất tại vị trí 4 cũng không có thông tin cụ thể. Điều này có thể là do vị trí này không có giá trị định giá chính thức hoặc chưa được bao gồm trong danh mục giá đất hiện tại.

Bảng giá đất Đà Nẵng cho xã Hòa Bắc cung cấp thông tin quan trọng về giá đất trồng cây hàng năm trong khu vực. Mặc dù chỉ có một mức giá được xác định, điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực. Các vị trí chưa có giá cụ thể có thể cần theo dõi thêm thông tin từ các cơ quan chức năng hoặc điều chỉnh trong tương lai.



Bảng Giá Đất Tại Huyện Hòa Vang, Đà Nẵng - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị của bất động sản tại các khu vực cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Hòa Vang, Đà Nẵng, đặc biệt là loại đất trồng cây hàng năm, theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND của UBND Thành phố Đà Nẵng, ban hành ngày 20/12/2019. Bảng giá này phân loại theo các vị trí cụ thể với mức giá khác nhau.

Vị trí 1 - Giá Đất: 98.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại huyện Hòa Vang có giá đất là 98.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm tại khu vực này. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng tốt cho việc trồng cây hàng năm và có thể có nhu cầu cao từ các nhà đầu tư hoặc nông dân. Giá này là cơ sở quan trọng để đánh giá giá trị đất nông nghiệp và các cơ hội phát triển liên quan.

Vị trí 2 - Giá Đất: 0 VNĐ/m²

Vị trí 2 ghi nhận giá đất là 0 VNĐ/m². Điều này có thể chỉ ra rằng khu vực này chưa có thông tin giá đất cụ thể hoặc chưa được phát triển trong thời điểm hiện tại. Giá trị này có thể thay đổi khi khu vực được đưa vào hệ thống giá đất hoặc khi có các yếu tố thị trường mới.

Vị trí 3 - Giá Đất: 0 VNĐ/m²

Giá trị đất tại vị trí 3 cũng ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này phản ánh việc khu vực này chưa có thông tin giá đất cụ thể hoặc chưa được công bố trong hệ thống giá đất hiện tại. Tình trạng này có thể là tạm thời và có thể được cập nhật trong các bản giá sau.

Vị trí 4 - Giá Đất: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 ghi nhận giá đất là 0 VNĐ/m², cho thấy tình trạng tương tự với các vị trí trước đó. Điều này có thể là do khu vực đang trong quá trình quy hoạch hoặc chưa có thông tin cập nhật về giá đất.

Thông tin trong bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của đất trồng cây hàng năm tại huyện Hòa Vang, Đà Nẵng, theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND. Với mức giá cụ thể là 98.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 và giá 0 VNĐ/m² cho các vị trí còn lại, bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất nông nghiệp và các cơ hội phát triển trong khu vực. Những thông tin này là cơ sở quan trọng để đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản nông nghiệp.