STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1201 | Huyện Hòa Vang | Nguyễn Bá Loan | 2.428.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1202 | Huyện Hòa Vang | Hà Văn Mao | 2.428.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1203 | Huyện Hòa Vang | Nguyễn Án | 2.428.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1204 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 1 | 2.696.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1205 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 2 | 2.428.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1206 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 3 | 2.428.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1207 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 4 | Đoạn 7,5m | 2.696.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1208 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 4 | Đoạn 5,5m | 2.428.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1209 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 5 | 2.428.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1210 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 6 | 2.428.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1211 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 7 | 2.428.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1212 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 8 | 2.428.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1213 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 9 | 2.428.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1214 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 10 | 2.428.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1215 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 11 | 2.428.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1216 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 12 | 2.428.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1217 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 14 | 2.428.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1218 | Huyện Hòa Vang | Ống Khế 1 | 2.190.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1219 | Huyện Hòa Vang | Ống Khế 2 | 1.862.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1220 | Huyện Hòa Vang | Ống Khế 3 | 1.862.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1221 | Huyện Hòa Vang | Ống Khế 4 | 1.862.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1222 | Huyện Hòa Vang | Ống Khế 5 | 1.862.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1223 | Huyện Hòa Vang | Ống Khế 6 | 1.862.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1224 | Huyện Hòa Vang | Đá Bàn 1 | 2.996.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1225 | Huyện Hòa Vang | Đá Bàn 2 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1226 | Huyện Hòa Vang | Đá Bàn 3 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1227 | Huyện Hòa Vang | Đá Bàn 4 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1228 | Huyện Hòa Vang | Đá Bàn 5 | 1.785.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1229 | Huyện Hòa Vang | Đá Bàn 6 | Đoạn 7,5m | 2.996.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1230 | Huyện Hòa Vang | Đá Bàn 7 | Đoạn 3,75m | 1.785.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1231 | Huyện Hòa Vang | Đá Bàn 7 | 1.785.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1232 | Huyện Hòa Vang | Đá Bàn 8 | 1.785.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1233 | Huyện Hòa Vang | Đá Bàn 9 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1234 | Huyện Hòa Vang | Đá Bàn 10 | 1.785.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1235 | Huyện Hòa Vang | Đá Bàn 11 | 2.996.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1236 | Huyện Hòa Vang | Xã Hòa Ninh | 784.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1237 | Huyện Hòa Vang | Xã Hòa Ninh | 39.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1238 | Huyện Hòa Vang | Xã Hòa Ninh | 462.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1239 | Huyện Hòa Vang | Xã Hòa Ninh | 14.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1240 | Huyện Hòa Vang | Xã Hòa Ninh | 14.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1241 | Huyện Hòa Vang | Xã Hòa Ninh | 14.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1242 | Huyện Hòa Vang | Xã Hòa Phú | 784.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1243 | Huyện Hòa Vang | Xã Hòa Phú | 39.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1244 | Huyện Hòa Vang | Xã Hòa Phú | 462.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1245 | Huyện Hòa Vang | Xã Hòa Phú | 14.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1246 | Huyện Hòa Vang | Xã Hòa Phú | 14.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1247 | Huyện Hòa Vang | Xã Hòa Phú | 14.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1248 | Huyện Hòa Vang | Xã Hòa Bắc | 784.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1249 | Huyện Hòa Vang | Xã Hòa Bắc | 39.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1250 | Huyện Hòa Vang | Xã Hòa Bắc | 462.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1251 | Huyện Hòa Vang | Xã Hòa Bắc | 14.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1252 | Huyện Hòa Vang | Xã Hòa Bắc | 14.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1253 | Huyện Hòa Vang | Xã Hòa Bắc | 14.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1254 | Huyện Hòa Vang | huyện Hòa Vang | 98.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1255 | Huyện Hòa Vang | huyện Hòa Vang | 49.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1256 | Huyện Hòa Vang | huyện Hòa Vang | 56.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1257 | Huyện Hòa Vang | huyện Hòa Vang | 14.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1258 | Huyện Hòa Vang | huyện Hòa Vang | 14.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1259 | Huyện Hòa Vang | huyện Hòa Vang | 14.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Đà Nẵng - Huyện Hòa Vang: Xã Hòa Phú
Bảng giá đất Đà Nẵng tại xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang, được phân loại theo loại đất trồng cây hàng năm. Theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng, bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong khu vực này. Dưới đây là thông tin cụ thể về giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường được nêu.
Vị Trí 1 - Giá Đất: 784.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 của xã Hòa Phú, giá đất trồng cây hàng năm được niêm yết là 784.000 VNĐ/m². Vị trí này thuộc đoạn đường chưa được chỉ định cụ thể, nhưng giá này đại diện cho mức giá cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực.
Vị Trí 2 - Giá Đất: Không Được Xác Định
Tại vị trí 2, thông tin về giá đất không được cung cấp. Điều này có thể là do chưa có thông tin cụ thể hoặc chưa được xác định giá cho vị trí này.
Vị Trí 3 - Giá Đất: Không Được Xác Định
Giá đất tại vị trí 3 cũng không được chỉ định trong bảng giá. Việc này có thể phản ánh tình trạng chưa được cập nhật hoặc chưa có thông tin về giá đất cho vị trí này.
Vị Trí 4 - Giá Đất: Không Được Xác Định
Giá đất tại vị trí 4 không được cung cấp. Điều này có thể là do vị trí này không được đánh giá hoặc thông tin chưa được bổ sung vào bảng giá.
Bảng giá đất Đà Nẵng cho xã Hòa Phú cung cấp thông tin quan trọng về giá đất trồng cây hàng năm trong khu vực. Mặc dù chỉ có một mức giá được xác định cho vị trí 1, bảng giá này vẫn giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực. Các vị trí chưa có giá cụ thể có thể cần theo dõi thêm thông tin từ các cơ quan chức năng hoặc điều chỉnh trong tương lai.
Bảng Giá Đất Đà Nẵng - Huyện Hòa Vang: Xã Hòa Bắc
Bảng giá đất Đà Nẵng dành cho xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang, được phân loại theo loại đất trồng cây hàng năm. Theo quy định tại văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng, bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này.
Vị Trí 1 - Giá Đất: 784.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 của xã Hòa Bắc, giá đất trồng cây hàng năm được niêm yết là 784.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được xác định trong bảng giá, cho thấy giá trị của đất trong khu vực này có sự ổn định và cụ thể.
Vị Trí 2 - Giá Đất: Không Được Xác Định
Vị trí 2 không có giá đất cụ thể được xác định. Điều này có thể do vị trí này chưa được định giá hoặc chưa có thông tin chính thức về giá đất tại khu vực này.
Vị Trí 3 - Giá Đất: Không Được Xác Định
Tương tự như vị trí 2, giá đất tại vị trí 3 cũng không được cung cấp trong bảng giá. Việc này cho thấy rằng vị trí này cũng chưa được định giá hoặc thông tin chưa được cập nhật.
Vị Trí 4 - Giá Đất: Không Được Xác Định
Giá đất tại vị trí 4 cũng không có thông tin cụ thể. Điều này có thể là do vị trí này không có giá trị định giá chính thức hoặc chưa được bao gồm trong danh mục giá đất hiện tại.
Bảng giá đất Đà Nẵng cho xã Hòa Bắc cung cấp thông tin quan trọng về giá đất trồng cây hàng năm trong khu vực. Mặc dù chỉ có một mức giá được xác định, điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực. Các vị trí chưa có giá cụ thể có thể cần theo dõi thêm thông tin từ các cơ quan chức năng hoặc điều chỉnh trong tương lai.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Hòa Vang, Đà Nẵng - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị của bất động sản tại các khu vực cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Hòa Vang, Đà Nẵng, đặc biệt là loại đất trồng cây hàng năm, theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND của UBND Thành phố Đà Nẵng, ban hành ngày 20/12/2019. Bảng giá này phân loại theo các vị trí cụ thể với mức giá khác nhau.
Vị trí 1 - Giá Đất: 98.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại huyện Hòa Vang có giá đất là 98.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm tại khu vực này. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng tốt cho việc trồng cây hàng năm và có thể có nhu cầu cao từ các nhà đầu tư hoặc nông dân. Giá này là cơ sở quan trọng để đánh giá giá trị đất nông nghiệp và các cơ hội phát triển liên quan.
Vị trí 2 - Giá Đất: 0 VNĐ/m²
Vị trí 2 ghi nhận giá đất là 0 VNĐ/m². Điều này có thể chỉ ra rằng khu vực này chưa có thông tin giá đất cụ thể hoặc chưa được phát triển trong thời điểm hiện tại. Giá trị này có thể thay đổi khi khu vực được đưa vào hệ thống giá đất hoặc khi có các yếu tố thị trường mới.
Vị trí 3 - Giá Đất: 0 VNĐ/m²
Giá trị đất tại vị trí 3 cũng ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này phản ánh việc khu vực này chưa có thông tin giá đất cụ thể hoặc chưa được công bố trong hệ thống giá đất hiện tại. Tình trạng này có thể là tạm thời và có thể được cập nhật trong các bản giá sau.
Vị trí 4 - Giá Đất: 0 VNĐ/m²
Vị trí 4 ghi nhận giá đất là 0 VNĐ/m², cho thấy tình trạng tương tự với các vị trí trước đó. Điều này có thể là do khu vực đang trong quá trình quy hoạch hoặc chưa có thông tin cập nhật về giá đất.
Thông tin trong bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của đất trồng cây hàng năm tại huyện Hòa Vang, Đà Nẵng, theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND. Với mức giá cụ thể là 98.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 và giá 0 VNĐ/m² cho các vị trí còn lại, bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất nông nghiệp và các cơ hội phát triển trong khu vực. Những thông tin này là cơ sở quan trọng để đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản nông nghiệp.