STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Hòa An | Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão theo đường liên xã - đến hết địa giới xã Ngũ Lão (giáp xã Vĩnh Quang - thành phố Cao Bằng). | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
302 | Huyện Hòa An | Đoạn đường liên xã - Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Từ giáp địa giới xã Đại Tiến - đến hết địa giới xã Ngũ Lão | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
303 | Huyện Hòa An | Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp địa giới thành phố theo đường Quang Trung - Hà Trì - đến trụ sở UBND xã Hà Trì cũ. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
304 | Huyện Hòa An | Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba xóm Phan Thanh - đến trụ sở cũ UBND xã Quang Trung | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
305 | Huyện Hòa An | Đoạn đường còn lại thuộc xã Hà Trì cũ - Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Hà Trì cũ - đến đầu cầu treo Nà Mùi | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
306 | Huyện Hòa An | Xã Trương Lương - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp địa giới xã Hồng Việt theo đường Hồng Việt - Thông Nông - đến hết địa giới xã Trương Lương (giáp xã Lương Can - Hà Quảng). | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
307 | Huyện Hòa An | Xã Trương Lương - Xã miền núi | Đoạn từ cầu Sam Luồng - đến xóm Lũng Luông | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
308 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng | Từ đầu cầu Nà Coóc - đến cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long. | 485.000 | 364.000 | 273.000 | 218.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
309 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng | Từ cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long - đến ngã ba Thông Nông - Hà Quảng. | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
310 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng | Từ ngã ba Thông Nông - Hà Quảng - đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Nam Tuấn). | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
311 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ ngã ba Thông Nông- Hà Quảng theo đường Tỉnh lộ 204 - đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Dân Chủ). | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
312 | Huyện Hòa An | Xã Dân Chủ - Xã trung du | Từ đường rẽ vào trường Liên Oa - đến giáp xã Ngọc Đào (huyện Hà Quảng) | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
313 | Huyện Hòa An | Xã Dân Chủ - Xã trung du | Đoạn đường từ giáp địa phận xã Đức Long - đến đầu cầu Mỏ Sắt | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
314 | Huyện Hòa An | Xã Dân Chủ - Xã trung du | Đất có mặt tiền xung quanh chợ Mỏ Sắt; đất xung quanh Trạm Y tế xã (khoảng cách 25 mét). | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
315 | Huyện Hòa An | Xã Dân Chủ - Xã trung du | Đoạn từ cầu Mỏ Sắt - đến giáp xã Quý Quân huyện Hà Quảng | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
316 | Huyện Hòa An | Xã Dân Chủ - Xã trung du | Đoạn đường từ Mỏ Sắt - đến Nà Rị | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
317 | Huyện Hòa An | Đoạn đường tỉnh lộ 204 - Xã Dân Chủ - Xã trung du | Từ chân dốc Khau Công - đến hết địa giới xã Dân Chủ (giáp huyện Hà Quảng). | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
318 | Huyện Hòa An | Xã Hồng Việt - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu, xóm Nà Mè qua xóm Lam Sơn - đến hết địa phận xã Hồng Việt (giáp xã Hoàng Tung) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
319 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Xã Hồng Việt - Xã trung du | Đoạn đường (mà ô tô đi lại được) rẽ đi xóm Bình Long; đường 204 cũ rẽ vào xóm Thanh Hùng; đường 216 rẽ vào xóm Minh Loan, Pắc Gậy; đường rẽ xuống xóm | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
320 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Xã Hồng Việt - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba Bình Long theo đường Hồng Việt - Lương Can - đến hết địa giới xã Hồng Việt (giáp xã Trương Lương). | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
321 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh liên huyện - Xã Nam Tuấn - Xã trung du | Từ xã Đức Long qua xã Nam Tuấn - đến xã Ngọc Đào huyện Hà Quảng | 384.000 | 288.000 | 216.000 | 173.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
322 | Huyện Hòa An | Xã Nam Tuấn - Xã trung du | Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Nguyễn Hữu Gióng (thửa đất số 106, tờ bản số 53) - đến chân dốc Kéo Rản xóm Đông Giang 1 | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
323 | Huyện Hòa An | Xã Nam Tuấn - Xã trung du | Đoạn từ chợ kéo Roọc - đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Hùng (hết thửa đất số 234, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
324 | Huyện Hòa An | Xã Nam Tuấn - Xã trung du | Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Sáng (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 đi vào đường UBND xã đi thông qua đường cái vào Gia Tự. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
325 | Huyện Hòa An | Xã Nam Tuấn - Xã trung du | Đoạn từ chân dốc Kéo Rản - đến hết nhà ông Lê Phan Tuệ (thửa đất số 86, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Diểu. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
326 | Huyện Hòa An | Xã Nam Tuấn - Xã trung du | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Nhiên (thửa đất số 166, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 - đến hết nhà bà Bàng Thị Trầm (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 23) xóm Thành Công. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
327 | Huyện Hòa An | Xã Nam Tuấn - Xã trung du | Đoạn đường từ xóm Cốc Chủ (xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng) đi qua địa phận xã Nam Tuấn - đến xã Đại Tiến | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
328 | Huyện Hòa An | Xã Nam Tuấn - Xã trung du | Đoạn đường từ xóm Nà Mỏ (xã Đức Long) đi qua địa phận xã Nam Tuấn - đến xóm Nà Ban Pác Muổng | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
329 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn theo đường đi Nguyên Bình tính cách cầu 200m; theo đường về thành phố tính cách cầu 200m. | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
330 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Bình Dương 100m. | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
331 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Hoàng Tung 100m. | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
332 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến cổng Trường Trung học cơ sở xã Hoàng Tung. | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
333 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến đường rẽ vào xóm Đoàn Kết. | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
334 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến cầu làng Bến Đò. | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
335 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường Trường phổ thông trung học Hoàng Tung - đến xóm Hào Lịch. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
336 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường rẽ xóm Đoàn Kết - đến ngã ba đường rẽ xóm Bó Lếch và xóm Hạnh Phúc | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
337 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Hưng Đạo). | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
338 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Minh Tâm - Nguyên Bình). | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
339 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ xóm Bản Tấn qua Hào Lịch - đến khu di tích Nặm Lìn (giáp xã Hồng Việt). | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
340 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ cầu đầu làng Bến Đò - đến xóm Na Lữ. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
341 | Huyện Hòa An | Xã Hồng Nam - Xã miền núi | Đoạn đường từ địa phận giáp xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng qua UBND xã Hồng Nam - đến hết địa phận xã Hồng Nam giáp xã Vân Trình, huyện Thạch An. | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
342 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ xóm Nà Roác 1 (giáp xã Hưng Đạo - thành phố Cao Bằng) theo Quốc lộ 3 - đến đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản | 608.000 | 457.000 | 343.000 | 274.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
343 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản theo Quốc lộ 3 - đến đường rẽ vào Bản Sẳng | 343.000 | 257.000 | 193.000 | 154.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
344 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường (khu vực xung quanh chợ, Trạm xá, trụ sở Ủy ban nhân dân xã) theo Quốc lộ 3 từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m về thành phố Cao Bằng; từ đầu cầu | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
345 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới xã Bạch Đằng (giáp huyện Nguyên Bình). | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
346 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 về thành phố - đến đường rẽ vào Bản Sẳng. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
347 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ đi Bản Sẳng, Tài Hồ Sìn - đến trụ sở UBND xã Bạch Đằng. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
348 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ theo đường vào hồ Khuổi Lái (đường dưới và đường trên). | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
349 | Huyện Hòa An | Xã Đại Tiến - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Nước Hai đi qua xã Đại Tiến - đến chân đèo đường rẽ lên xã Đức Xuân cũ | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
350 | Huyện Hòa An | Xã Đại Tiến - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Bon - đến xóm Vò Quý (xã Nam Tuấn) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
351 | Huyện Hòa An | Xã Đại Tiến - Xã miền núi | Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Đại Tiến - đến xóm Bản Phiấy (xã Ngũ Lão) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
352 | Huyện Hòa An | Đoạn đường thuộc xã Đức Xuân cũ - Xã Đại Tiến - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp địa giới xã Đại Tiến cũ - đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đức Xuân cũ. | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
353 | Huyện Hòa An | Đoạn đường tỉnh lộ 209 - Xã Lê Chung - Xã miền núi | Từ Roỏng Đắm tiếp giáp địa giới phường Hòa Chung (thành phố Cao Bằng) qua xóm Pác Khuổi - đến hết nhà ông Hoàng Văn Nhật (hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
354 | Huyện Hòa An | Đoạn đường tỉnh lộ 209 - Xã Lê Chung - Xã miền núi | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Nhật (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) - đến hết địa giới xã Lê Chung (giáp xã Canh Tân - huyện Thạch An). | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
355 | Huyện Hòa An | Đất xung quanh chợ Án Lại - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 50) - đến hết nhà ông Long Văn Giáp (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
356 | Huyện Hòa An | Đoạn đường tránh thị tứ Án Lại - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Từ nhà ông Lương Văn Trung (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 39) - đến hết đất nhà ông Lô Quang Thành (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 39) | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
357 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ Km7 (Bản Gủn) (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 61) - đến nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 50) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
358 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ đất nhà ông Triệu Văn Hưng (thửa đất số 98, tờ bản đồ số 39) - đến hết đất nhà ông Nông Hồng Quân (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Danh. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
359 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Long Văn Giáp (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) theo Quốc lộ 3 - đến chân đèo Mã Phục (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 40) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
360 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn từ cuối chợ Án Lại (hết đường bê tông) - đến địa phận xóm Nà Danh hết đất nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
361 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37) dọc theo đường - đến xóm Canh Biện hết địa phận xã Nguyễn Huệ, giáp xã Ngũ Lão | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
362 | Huyện Hòa An | Đoạn đường thuộc xã Trưng Vương cũ - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ Nà Danh vào trụ sở UBND xã Trưng Vương cũ - đến địa phận xóm Lũng Quang (Pàn Mỏ cũ). | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
363 | Huyện Hòa An | Xã Bình Dương - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào - đến Trường Trung học cơ sở xã Bình Dương. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
364 | Huyện Hòa An | Xã Bình Dương - Xã miền núi | Đoạn đường từ xóm Nà Phung đi - đến hết xóm Khuổi Hống giáp xã Bạch Đằng | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
365 | Huyện Hòa An | Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới - Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Từ giáp địa giới phường Ngọc Xuân (thành phố Cao Bằng) - đến ngã ba Bản Gủn | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
366 | Huyện Hòa An | Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Đoạn từ giáp địa giới thành phố theo đường tránh Quốc lộ 3 cũ - đến hết đường tránh (ngã ba Bản Gủn). | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
367 | Huyện Hòa An | Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới từ ngã ba Bản Gủn - đến cầu Nặm Pạng | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
368 | Huyện Hòa An | Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3 theo đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão - đến trụ sở. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
369 | Huyện Hòa An | Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão theo đường liên xã - đến hết địa giới xã Ngũ Lão (giáp xã Vĩnh Quang - thành phố Cao Bằng). | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
370 | Huyện Hòa An | Đoạn đường liên xã - Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Từ giáp địa giới xã Đại Tiến - đến hết địa giới xã Ngũ Lão | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
371 | Huyện Hòa An | Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp địa giới thành phố theo đường Quang Trung - Hà Trì - đến trụ sở UBND xã Hà Trì cũ. | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
372 | Huyện Hòa An | Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba xóm Phan Thanh - đến trụ sở cũ UBND xã Quang Trung | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
373 | Huyện Hòa An | Đoạn đường còn lại thuộc xã Hà Trì cũ - Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Hà Trì cũ - đến đầu cầu treo Nà Mùi | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
374 | Huyện Hòa An | Xã Trương Lương - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp địa giới xã Hồng Việt theo đường Hồng Việt - Thông Nông - đến hết địa giới xã Trương Lương (giáp xã Lương Can - Hà Quảng). | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
375 | Huyện Hòa An | Xã Trương Lương - Xã miền núi | Đoạn từ cầu Sam Luồng - đến xóm Lũng Luông | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
376 | Huyện Hòa An | Xã trung du: Xã Hồng Việt, Xã Hoàng Tung, Xã Nam Tuấn, Xã Dân Chủ | 72.000 | 50.000 | 29.000 | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
377 | Huyện Hòa An | Xã trung du: Xã Hồng Việt, Xã Hoàng Tung, Xã Nam Tuấn, Xã Dân Chủ | 65.000 | 45.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại | |
378 | Huyện Hòa An | Xã trung du: Xã Hồng Việt, Xã Hoàng Tung, Xã Nam Tuấn, Xã Dân Chủ | 45.000 | 32.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng lúa nương | |
379 | Huyện Hòa An | Xã miền núi: Xã Hồng Nam, Xã Bạch Đằng, Xã Đại Tiến, Xã Lê Chung, Xã Nguyễn Huệ, Xã Bình Dương, Xã Ngũ Lão, Xã Quang Trung, Xã Trương Lương | 61.000 | 42.000 | 24.000 | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
380 | Huyện Hòa An | Xã miền núi: Xã Hồng Nam, Xã Bạch Đằng, Xã Đại Tiến, Xã Lê Chung, Xã Nguyễn Huệ, Xã Bình Dương, Xã Ngũ Lão, Xã Quang Trung, Xã Trương Lương | 55.000 | 39.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại | |
381 | Huyện Hòa An | Xã miền núi: Xã Hồng Nam, Xã Bạch Đằng, Xã Đại Tiến, Xã Lê Chung, Xã Nguyễn Huệ, Xã Bình Dương, Xã Ngũ Lão, Xã Quang Trung, Xã Trương Lương | 39.000 | 27.000 | 15.000 | - | - | Đất trồng lúa nương | |
382 | Huyện Hòa An | Xã trung du: Xã Hồng Việt, Xã Hoàng Tung, Xã Nam Tuấn, Xã Dân Chủ | 59.000 | 42.000 | 24.000 | - | - | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | |
383 | Huyện Hòa An | Xã trung du: Xã Hồng Việt, Xã Hoàng Tung, Xã Nam Tuấn, Xã Dân Chủ | 42.000 | 29.000 | 17.000 | - | - | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |
384 | Huyện Hòa An | Xã miền núi: Xã Hồng Nam, Xã Bạch Đằng, Xã Đại Tiến, Xã Lê Chung, Xã Nguyễn Huệ, Xã Bình Dương, Xã Ngũ Lão, Xã Quang Trung, Xã Trương Lương | 51.000 | 35.000 | 20.000 | - | - | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | |
385 | Huyện Hòa An | Xã miền núi: Xã Hồng Nam, Xã Bạch Đằng, Xã Đại Tiến, Xã Lê Chung, Xã Nguyễn Huệ, Xã Bình Dương, Xã Ngũ Lão, Xã Quang Trung, Xã Trương Lương | 35.000 | 25.000 | 14.000 | - | - | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |
386 | Huyện Hòa An | Xã trung du: Xã Hồng Việt, Xã Hoàng Tung, Xã Nam Tuấn, Xã Dân Chủ | 11.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
387 | Huyện Hòa An | Xã miền núi: Xã Hồng Nam, Xã Bạch Đằng, Xã Đại Tiến, Xã Lê Chung, Xã Nguyễn Huệ, Xã Bình Dương, Xã Ngũ Lão, Xã Quang Trung, Xã Trương Lương | 9.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
388 | Huyện Hòa An | Xã trung du: Xã Hồng Việt, Xã Hoàng Tung, Xã Nam Tuấn, Xã Dân Chủ | 41.000 | 28.000 | 16.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
389 | Huyện Hòa An | Xã miền núi: Xã Hồng Nam, Xã Bạch Đằng, Xã Đại Tiến, Xã Lê Chung, Xã Nguyễn Huệ, Xã Bình Dương, Xã Ngũ Lão, Xã Quang Trung, Xã Trương Lương | 35.000 | 25.000 | 14.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Các Xã Trung Du - Đất Chuyên Trồng Lúa Nước
Bảng giá đất của huyện Hòa An, Cao Bằng cho các xã trung du bao gồm Xã Hồng Việt, Xã Hoàng Tung, Xã Nam Tuấn, và Xã Dân Chủ, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa nước tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các xã trung du này có mức giá cao nhất là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi cho việc canh tác lúa nước hoặc có tiềm năng phát triển nông nghiệp tốt hơn.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý cho việc trồng lúa nước nhưng có thể ít thuận lợi hơn về điều kiện canh tác.
Vị trí 3: 29.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 29.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể có điều kiện canh tác khó khăn hơn hoặc ít tiềm năng phát triển hơn các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã trung du của huyện Hòa An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc canh tác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Các Xã Miền Núi - Đất Chuyên Trồng Lúa Nước
Bảng giá đất của huyện Hòa An, Cao Bằng cho các xã miền núi bao gồm Xã Hồng Nam, Xã Bạch Đằng, Xã Đại Tiến, Xã Lê Chung, Xã Nguyễn Huệ, Xã Bình Dương, Xã Ngũ Lão, Xã Quang Trung và Xã Trương Lương, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các xã miền núi của huyện Hòa An có mức giá cao nhất là 61.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường là nơi có điều kiện tự nhiên và cơ sở hạ tầng tốt hơn, phù hợp cho việc trồng lúa nước hiệu quả.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do điều kiện đất đai hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn, nhưng vẫn đáp ứng được nhu cầu trồng lúa nước với mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 24.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 24.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho việc trồng lúa nước, đặc biệt là trong những khu vực có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã miền núi của huyện Hòa An, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.