Bảng giá đất Huyện Hòa An Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Huyện Hòa An là: 3.564.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hòa An là: 9.000
Giá đất trung bình tại Huyện Hòa An là: 654.362
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Hòa An Xã Ngũ Lão - Xã miền núi Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão theo đường liên xã - đến hết địa giới xã Ngũ Lão (giáp xã Vĩnh Quang - thành phố Cao Bằng). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
302 Huyện Hòa An Đoạn đường liên xã - Xã Ngũ Lão - Xã miền núi Từ giáp địa giới xã Đại Tiến - đến hết địa giới xã Ngũ Lão 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
303 Huyện Hòa An Xã Quang Trung - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới thành phố theo đường Quang Trung - Hà Trì - đến trụ sở UBND xã Hà Trì cũ. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
304 Huyện Hòa An Xã Quang Trung - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Phan Thanh - đến trụ sở cũ UBND xã Quang Trung 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
305 Huyện Hòa An Đoạn đường còn lại thuộc xã Hà Trì cũ - Xã Quang Trung - Xã miền núi Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Hà Trì cũ - đến đầu cầu treo Nà Mùi 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
306 Huyện Hòa An Xã Trương Lương - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới xã Hồng Việt theo đường Hồng Việt - Thông Nông - đến hết địa giới xã Trương Lương (giáp xã Lương Can - Hà Quảng). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
307 Huyện Hòa An Xã Trương Lương - Xã miền núi Đoạn từ cầu Sam Luồng - đến xóm Lũng Luông 184.000 138.000 103.000 82.000 - Đất TM - DV nông thôn
308 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng Từ đầu cầu Nà Coóc - đến cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long. 485.000 364.000 273.000 218.000 - Đất SX - KD nông thôn
309 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng Từ cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long - đến ngã ba Thông Nông - Hà Quảng. 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
310 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng Từ ngã ba Thông Nông - Hà Quảng - đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Nam Tuấn). 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD nông thôn
311 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng Đoạn đường từ ngã ba Thông Nông- Hà Quảng theo đường Tỉnh lộ 204 - đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Dân Chủ). 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD nông thôn
312 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Từ đường rẽ vào trường Liên Oa - đến giáp xã Ngọc Đào (huyện Hà Quảng) 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
313 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Đoạn đường từ giáp địa phận xã Đức Long - đến đầu cầu Mỏ Sắt 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
314 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Đất có mặt tiền xung quanh chợ Mỏ Sắt; đất xung quanh Trạm Y tế xã (khoảng cách 25 mét). 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
315 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Đoạn từ cầu Mỏ Sắt - đến giáp xã Quý Quân huyện Hà Quảng 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
316 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Đoạn đường từ Mỏ Sắt - đến Nà Rị 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
317 Huyện Hòa An Đoạn đường tỉnh lộ 204 - Xã Dân Chủ - Xã trung du Từ chân dốc Khau Công - đến hết địa giới xã Dân Chủ (giáp huyện Hà Quảng). 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
318 Huyện Hòa An Xã Hồng Việt - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu, xóm Nà Mè qua xóm Lam Sơn - đến hết địa phận xã Hồng Việt (giáp xã Hoàng Tung) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
319 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Xã Hồng Việt - Xã trung du Đoạn đường (mà ô tô đi lại được) rẽ đi xóm Bình Long; đường 204 cũ rẽ vào xóm Thanh Hùng; đường 216 rẽ vào xóm Minh Loan, Pắc Gậy; đường rẽ xuống xóm 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
320 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Xã Hồng Việt - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Bình Long theo đường Hồng Việt - Lương Can - đến hết địa giới xã Hồng Việt (giáp xã Trương Lương). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
321 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh liên huyện - Xã Nam Tuấn - Xã trung du Từ xã Đức Long qua xã Nam Tuấn - đến xã Ngọc Đào huyện Hà Quảng 384.000 288.000 216.000 173.000 - Đất SX - KD nông thôn
322 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Nguyễn Hữu Gióng (thửa đất số 106, tờ bản số 53) - đến chân dốc Kéo Rản xóm Đông Giang 1 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
323 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn từ chợ kéo Roọc - đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Hùng (hết thửa đất số 234, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
324 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Sáng (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 đi vào đường UBND xã đi thông qua đường cái vào Gia Tự. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
325 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn từ chân dốc Kéo Rản - đến hết nhà ông Lê Phan Tuệ (thửa đất số 86, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Diểu. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
326 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Nhiên (thửa đất số 166, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 - đến hết nhà bà Bàng Thị Trầm (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 23) xóm Thành Công. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
327 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường từ xóm Cốc Chủ (xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng) đi qua địa phận xã Nam Tuấn - đến xã Đại Tiến 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
328 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường từ xóm Nà Mỏ (xã Đức Long) đi qua địa phận xã Nam Tuấn - đến xóm Nà Ban Pác Muổng 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
329 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn theo đường đi Nguyên Bình tính cách cầu 200m; theo đường về thành phố tính cách cầu 200m. 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD nông thôn
330 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Bình Dương 100m. 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD nông thôn
331 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Hoàng Tung 100m. 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD nông thôn
332 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến cổng Trường Trung học cơ sở xã Hoàng Tung. 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD nông thôn
333 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến đường rẽ vào xóm Đoàn Kết. 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD nông thôn
334 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến cầu làng Bến Đò. 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD nông thôn
335 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường Trường phổ thông trung học Hoàng Tung - đến xóm Hào Lịch. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
336 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường rẽ xóm Đoàn Kết - đến ngã ba đường rẽ xóm Bó Lếch và xóm Hạnh Phúc 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
337 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Hưng Đạo). 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
338 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Minh Tâm - Nguyên Bình). 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
339 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ xóm Bản Tấn qua Hào Lịch - đến khu di tích Nặm Lìn (giáp xã Hồng Việt). 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
340 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ cầu đầu làng Bến Đò - đến xóm Na Lữ. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
341 Huyện Hòa An Xã Hồng Nam - Xã miền núi Đoạn đường từ địa phận giáp xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng qua UBND xã Hồng Nam - đến hết địa phận xã Hồng Nam giáp xã Vân Trình, huyện Thạch An. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
342 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường từ xóm Nà Roác 1 (giáp xã Hưng Đạo - thành phố Cao Bằng) theo Quốc lộ 3 - đến đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản 608.000 457.000 343.000 274.000 - Đất SX - KD nông thôn
343 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường từ đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản theo Quốc lộ 3 - đến đường rẽ vào Bản Sẳng 343.000 257.000 193.000 154.000 - Đất SX - KD nông thôn
344 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường (khu vực xung quanh chợ, Trạm xá, trụ sở Ủy ban nhân dân xã) theo Quốc lộ 3 từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m về thành phố Cao Bằng; từ đầu cầu 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
345 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới xã Bạch Đằng (giáp huyện Nguyên Bình). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
346 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 về thành phố - đến đường rẽ vào Bản Sẳng. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
347 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ đi Bản Sẳng, Tài Hồ Sìn - đến trụ sở UBND xã Bạch Đằng. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
348 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ theo đường vào hồ Khuổi Lái (đường dưới và đường trên). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
349 Huyện Hòa An Xã Đại Tiến - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Nước Hai đi qua xã Đại Tiến - đến chân đèo đường rẽ lên xã Đức Xuân cũ 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
350 Huyện Hòa An Xã Đại Tiến - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Bon - đến xóm Vò Quý (xã Nam Tuấn) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
351 Huyện Hòa An Xã Đại Tiến - Xã miền núi Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Đại Tiến - đến xóm Bản Phiấy (xã Ngũ Lão) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
352 Huyện Hòa An Đoạn đường thuộc xã Đức Xuân cũ - Xã Đại Tiến - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới xã Đại Tiến cũ - đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đức Xuân cũ. 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
353 Huyện Hòa An Đoạn đường tỉnh lộ 209 - Xã Lê Chung - Xã miền núi Từ Roỏng Đắm tiếp giáp địa giới phường Hòa Chung (thành phố Cao Bằng) qua xóm Pác Khuổi - đến hết nhà ông Hoàng Văn Nhật (hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
354 Huyện Hòa An Đoạn đường tỉnh lộ 209 - Xã Lê Chung - Xã miền núi Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Nhật (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) - đến hết địa giới xã Lê Chung (giáp xã Canh Tân - huyện Thạch An). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
355 Huyện Hòa An Đất xung quanh chợ Án Lại - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 50) - đến hết nhà ông Long Văn Giáp (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
356 Huyện Hòa An Đoạn đường tránh thị tứ Án Lại - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Từ nhà ông Lương Văn Trung (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 39) - đến hết đất nhà ông Lô Quang Thành (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 39) 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
357 Huyện Hòa An Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn đường từ Km7 (Bản Gủn) (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 61) - đến nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 50) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
358 Huyện Hòa An Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn đường từ đất nhà ông Triệu Văn Hưng (thửa đất số 98, tờ bản đồ số 39) - đến hết đất nhà ông Nông Hồng Quân (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Danh. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
359 Huyện Hòa An Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Long Văn Giáp (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) theo Quốc lộ 3 - đến chân đèo Mã Phục (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 40) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
360 Huyện Hòa An Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn từ cuối chợ Án Lại (hết đường bê tông) - đến địa phận xóm Nà Danh hết đất nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
361 Huyện Hòa An Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37) dọc theo đường - đến xóm Canh Biện hết địa phận xã Nguyễn Huệ, giáp xã Ngũ Lão 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
362 Huyện Hòa An Đoạn đường thuộc xã Trưng Vương cũ - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ Nà Danh vào trụ sở UBND xã Trưng Vương cũ - đến địa phận xóm Lũng Quang (Pàn Mỏ cũ). 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
363 Huyện Hòa An Xã Bình Dương - Xã miền núi Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào - đến Trường Trung học cơ sở xã Bình Dương. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
364 Huyện Hòa An Xã Bình Dương - Xã miền núi Đoạn đường từ xóm Nà Phung đi - đến hết xóm Khuổi Hống giáp xã Bạch Đằng 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
365 Huyện Hòa An Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới - Xã Ngũ Lão - Xã miền núi Từ giáp địa giới phường Ngọc Xuân (thành phố Cao Bằng) - đến ngã ba Bản Gủn 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD nông thôn
366 Huyện Hòa An Xã Ngũ Lão - Xã miền núi Đoạn từ giáp địa giới thành phố theo đường tránh Quốc lộ 3 cũ - đến hết đường tránh (ngã ba Bản Gủn). 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD nông thôn
367 Huyện Hòa An Xã Ngũ Lão - Xã miền núi Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới từ ngã ba Bản Gủn - đến cầu Nặm Pạng 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
368 Huyện Hòa An Xã Ngũ Lão - Xã miền núi Đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3 theo đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão - đến trụ sở. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
369 Huyện Hòa An Xã Ngũ Lão - Xã miền núi Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão theo đường liên xã - đến hết địa giới xã Ngũ Lão (giáp xã Vĩnh Quang - thành phố Cao Bằng). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
370 Huyện Hòa An Đoạn đường liên xã - Xã Ngũ Lão - Xã miền núi Từ giáp địa giới xã Đại Tiến - đến hết địa giới xã Ngũ Lão 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
371 Huyện Hòa An Xã Quang Trung - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới thành phố theo đường Quang Trung - Hà Trì - đến trụ sở UBND xã Hà Trì cũ. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
372 Huyện Hòa An Xã Quang Trung - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Phan Thanh - đến trụ sở cũ UBND xã Quang Trung 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
373 Huyện Hòa An Đoạn đường còn lại thuộc xã Hà Trì cũ - Xã Quang Trung - Xã miền núi Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Hà Trì cũ - đến đầu cầu treo Nà Mùi 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
374 Huyện Hòa An Xã Trương Lương - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới xã Hồng Việt theo đường Hồng Việt - Thông Nông - đến hết địa giới xã Trương Lương (giáp xã Lương Can - Hà Quảng). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
375 Huyện Hòa An Xã Trương Lương - Xã miền núi Đoạn từ cầu Sam Luồng - đến xóm Lũng Luông 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
376 Huyện Hòa An Xã trung du: Xã Hồng Việt, Xã Hoàng Tung, Xã Nam Tuấn, Xã Dân Chủ 72.000 50.000 29.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
377 Huyện Hòa An Xã trung du: Xã Hồng Việt, Xã Hoàng Tung, Xã Nam Tuấn, Xã Dân Chủ 65.000 45.000 26.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
378 Huyện Hòa An Xã trung du: Xã Hồng Việt, Xã Hoàng Tung, Xã Nam Tuấn, Xã Dân Chủ 45.000 32.000 18.000 - - Đất trồng lúa nương
379 Huyện Hòa An Xã miền núi: Xã Hồng Nam, Xã Bạch Đằng, Xã Đại Tiến, Xã Lê Chung, Xã Nguyễn Huệ, Xã Bình Dương, Xã Ngũ Lão, Xã Quang Trung, Xã Trương Lương 61.000 42.000 24.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
380 Huyện Hòa An Xã miền núi: Xã Hồng Nam, Xã Bạch Đằng, Xã Đại Tiến, Xã Lê Chung, Xã Nguyễn Huệ, Xã Bình Dương, Xã Ngũ Lão, Xã Quang Trung, Xã Trương Lương 55.000 39.000 22.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
381 Huyện Hòa An Xã miền núi: Xã Hồng Nam, Xã Bạch Đằng, Xã Đại Tiến, Xã Lê Chung, Xã Nguyễn Huệ, Xã Bình Dương, Xã Ngũ Lão, Xã Quang Trung, Xã Trương Lương 39.000 27.000 15.000 - - Đất trồng lúa nương
382 Huyện Hòa An Xã trung du: Xã Hồng Việt, Xã Hoàng Tung, Xã Nam Tuấn, Xã Dân Chủ 59.000 42.000 24.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
383 Huyện Hòa An Xã trung du: Xã Hồng Việt, Xã Hoàng Tung, Xã Nam Tuấn, Xã Dân Chủ 42.000 29.000 17.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
384 Huyện Hòa An Xã miền núi: Xã Hồng Nam, Xã Bạch Đằng, Xã Đại Tiến, Xã Lê Chung, Xã Nguyễn Huệ, Xã Bình Dương, Xã Ngũ Lão, Xã Quang Trung, Xã Trương Lương 51.000 35.000 20.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
385 Huyện Hòa An Xã miền núi: Xã Hồng Nam, Xã Bạch Đằng, Xã Đại Tiến, Xã Lê Chung, Xã Nguyễn Huệ, Xã Bình Dương, Xã Ngũ Lão, Xã Quang Trung, Xã Trương Lương 35.000 25.000 14.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
386 Huyện Hòa An Xã trung du: Xã Hồng Việt, Xã Hoàng Tung, Xã Nam Tuấn, Xã Dân Chủ 11.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
387 Huyện Hòa An Xã miền núi: Xã Hồng Nam, Xã Bạch Đằng, Xã Đại Tiến, Xã Lê Chung, Xã Nguyễn Huệ, Xã Bình Dương, Xã Ngũ Lão, Xã Quang Trung, Xã Trương Lương 9.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
388 Huyện Hòa An Xã trung du: Xã Hồng Việt, Xã Hoàng Tung, Xã Nam Tuấn, Xã Dân Chủ 41.000 28.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
389 Huyện Hòa An Xã miền núi: Xã Hồng Nam, Xã Bạch Đằng, Xã Đại Tiến, Xã Lê Chung, Xã Nguyễn Huệ, Xã Bình Dương, Xã Ngũ Lão, Xã Quang Trung, Xã Trương Lương 35.000 25.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Các Xã Trung Du - Đất Chuyên Trồng Lúa Nước

Bảng giá đất của huyện Hòa An, Cao Bằng cho các xã trung du bao gồm Xã Hồng Việt, Xã Hoàng Tung, Xã Nam Tuấn, và Xã Dân Chủ, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa nước tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các xã trung du này có mức giá cao nhất là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi cho việc canh tác lúa nước hoặc có tiềm năng phát triển nông nghiệp tốt hơn.

Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý cho việc trồng lúa nước nhưng có thể ít thuận lợi hơn về điều kiện canh tác.

Vị trí 3: 29.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 29.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể có điều kiện canh tác khó khăn hơn hoặc ít tiềm năng phát triển hơn các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã trung du của huyện Hòa An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc canh tác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Các Xã Miền Núi - Đất Chuyên Trồng Lúa Nước

Bảng giá đất của huyện Hòa An, Cao Bằng cho các xã miền núi bao gồm Xã Hồng Nam, Xã Bạch Đằng, Xã Đại Tiến, Xã Lê Chung, Xã Nguyễn Huệ, Xã Bình Dương, Xã Ngũ Lão, Xã Quang Trung và Xã Trương Lương, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các xã miền núi của huyện Hòa An có mức giá cao nhất là 61.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường là nơi có điều kiện tự nhiên và cơ sở hạ tầng tốt hơn, phù hợp cho việc trồng lúa nước hiệu quả.

Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do điều kiện đất đai hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn, nhưng vẫn đáp ứng được nhu cầu trồng lúa nước với mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 24.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 24.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho việc trồng lúa nước, đặc biệt là trong những khu vực có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã miền núi của huyện Hòa An, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.