STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Hưng Đạo). | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Minh Tâm - Nguyên Bình). | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ xóm Bản Tấn qua Hào Lịch - đến khu di tích Nặm Lìn (giáp xã Hồng Việt). | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ cầu đầu làng Bến Đò - đến xóm Na Lữ. | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Hòa An | Xã Hồng Nam - Xã miền núi | Đoạn đường từ địa phận giáp xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng qua UBND xã Hồng Nam - đến hết địa phận xã Hồng Nam giáp xã Vân Trình, huyện Thạch An. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ xóm Nà Roác 1 (giáp xã Hưng Đạo - thành phố Cao Bằng) theo Quốc lộ 3 - đến đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản | 1.014.000 | 761.000 | 571.000 | 457.000 | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản theo Quốc lộ 3 - đến đường rẽ vào Bản Sẳng | 571.000 | 428.000 | 321.000 | 257.000 | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường (khu vực xung quanh chợ, Trạm xá, trụ sở Ủy ban nhân dân xã) theo Quốc lộ 3 từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m về thành phố Cao Bằng; từ đầu cầu | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới xã Bạch Đằng (giáp huyện Nguyên Bình). | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 về thành phố - đến đường rẽ vào Bản Sẳng. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ đi Bản Sẳng, Tài Hồ Sìn - đến trụ sở UBND xã Bạch Đằng. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ theo đường vào hồ Khuổi Lái (đường dưới và đường trên). | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Hòa An | Xã Đại Tiến - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Nước Hai đi qua xã Đại Tiến - đến chân đèo đường rẽ lên xã Đức Xuân cũ | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Hòa An | Xã Đại Tiến - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Bon - đến xóm Vò Quý (xã Nam Tuấn) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Hòa An | Xã Đại Tiến - Xã miền núi | Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Đại Tiến - đến xóm Bản Phiấy (xã Ngũ Lão) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Hòa An | Đoạn đường thuộc xã Đức Xuân cũ - Xã Đại Tiến - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp địa giới xã Đại Tiến cũ - đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đức Xuân cũ. | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Hòa An | Đoạn đường tỉnh lộ 209 - Xã Lê Chung - Xã miền núi | Từ Roỏng Đắm tiếp giáp địa giới phường Hòa Chung (thành phố Cao Bằng) qua xóm Pác Khuổi - đến hết nhà ông Hoàng Văn Nhật (hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Hòa An | Đoạn đường tỉnh lộ 209 - Xã Lê Chung - Xã miền núi | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Nhật (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) - đến hết địa giới xã Lê Chung (giáp xã Canh Tân - huyện Thạch An). | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Hòa An | Đất xung quanh chợ Án Lại - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 50) - đến hết nhà ông Long Văn Giáp (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Hòa An | Đoạn đường tránh thị tứ Án Lại - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Từ nhà ông Lương Văn Trung (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 39) - đến hết đất nhà ông Lô Quang Thành (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 39) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ Km7 (Bản Gủn) (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 61) - đến nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 50) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ đất nhà ông Triệu Văn Hưng (thửa đất số 98, tờ bản đồ số 39) - đến hết đất nhà ông Nông Hồng Quân (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Danh. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Long Văn Giáp (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) theo Quốc lộ 3 - đến chân đèo Mã Phục (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 40) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn từ cuối chợ Án Lại (hết đường bê tông) - đến địa phận xóm Nà Danh hết đất nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37) dọc theo đường - đến xóm Canh Biện hết địa phận xã Nguyễn Huệ, giáp xã Ngũ Lão | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Hòa An | Đoạn đường thuộc xã Trưng Vương cũ - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ Nà Danh vào trụ sở UBND xã Trưng Vương cũ - đến địa phận xóm Lũng Quang (Pàn Mỏ cũ). | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Hòa An | Xã Bình Dương - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào - đến Trường Trung học cơ sở xã Bình Dương. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Hòa An | Xã Bình Dương - Xã miền núi | Đoạn đường từ xóm Nà Phung đi - đến hết xóm Khuổi Hống giáp xã Bạch Đằng | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Hòa An | Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới - Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Từ giáp địa giới phường Ngọc Xuân (thành phố Cao Bằng) - đến ngã ba Bản Gủn | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Hòa An | Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Đoạn từ giáp địa giới thành phố theo đường tránh Quốc lộ 3 cũ - đến hết đường tránh (ngã ba Bản Gủn). | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Hòa An | Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới từ ngã ba Bản Gủn - đến cầu Nặm Pạng | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Hòa An | Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3 theo đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão - đến trụ sở. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Hòa An | Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão theo đường liên xã - đến hết địa giới xã Ngũ Lão (giáp xã Vĩnh Quang - thành phố Cao Bằng). | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Hòa An | Đoạn đường liên xã - Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Từ giáp địa giới xã Đại Tiến - đến hết địa giới xã Ngũ Lão | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Hòa An | Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp địa giới thành phố theo đường Quang Trung - Hà Trì - đến trụ sở UBND xã Hà Trì cũ. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Hòa An | Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba xóm Phan Thanh - đến trụ sở cũ UBND xã Quang Trung | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Hòa An | Đoạn đường còn lại thuộc xã Hà Trì cũ - Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Hà Trì cũ - đến đầu cầu treo Nà Mùi | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Hòa An | Xã Trương Lương - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp địa giới xã Hồng Việt theo đường Hồng Việt - Thông Nông - đến hết địa giới xã Trương Lương (giáp xã Lương Can - Hà Quảng). | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Hòa An | Xã Trương Lương - Xã miền núi | Đoạn từ cầu Sam Luồng - đến xóm Lũng Luông | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 103.000 | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng | Từ đầu cầu Nà Coóc - đến cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long. | 646.000 | 485.000 | 364.000 | 291.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
241 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng | Từ cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long - đến ngã ba Thông Nông - Hà Quảng. | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
242 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng | Từ ngã ba Thông Nông - Hà Quảng - đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Nam Tuấn). | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
243 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ ngã ba Thông Nông- Hà Quảng theo đường Tỉnh lộ 204 - đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Dân Chủ). | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
244 | Huyện Hòa An | Xã Dân Chủ - Xã trung du | Từ đường rẽ vào trường Liên Oa - đến giáp xã Ngọc Đào (huyện Hà Quảng) | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
245 | Huyện Hòa An | Xã Dân Chủ - Xã trung du | Đoạn đường từ giáp địa phận xã Đức Long - đến đầu cầu Mỏ Sắt | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
246 | Huyện Hòa An | Xã Dân Chủ - Xã trung du | Đất có mặt tiền xung quanh chợ Mỏ Sắt; đất xung quanh Trạm Y tế xã (khoảng cách 25 mét). | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
247 | Huyện Hòa An | Xã Dân Chủ - Xã trung du | Đoạn từ cầu Mỏ Sắt - đến giáp xã Quý Quân huyện Hà Quảng | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
248 | Huyện Hòa An | Xã Dân Chủ - Xã trung du | Đoạn đường từ Mỏ Sắt - đến Nà Rị | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
249 | Huyện Hòa An | Đoạn đường tỉnh lộ 204 - Xã Dân Chủ - Xã trung du | Từ chân dốc Khau Công - đến hết địa giới xã Dân Chủ (giáp huyện Hà Quảng). | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
250 | Huyện Hòa An | Xã Hồng Việt - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu, xóm Nà Mè qua xóm Lam Sơn - đến hết địa phận xã Hồng Việt (giáp xã Hoàng Tung) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
251 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Xã Hồng Việt - Xã trung du | Đoạn đường (mà ô tô đi lại được) rẽ đi xóm Bình Long; đường 204 cũ rẽ vào xóm Thanh Hùng; đường 216 rẽ vào xóm Minh Loan, Pắc Gậy; đường rẽ xuống xóm | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
252 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Xã Hồng Việt - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba Bình Long theo đường Hồng Việt - Lương Can - đến hết địa giới xã Hồng Việt (giáp xã Trương Lương). | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
253 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh liên huyện - Xã Nam Tuấn - Xã trung du | Từ xã Đức Long qua xã Nam Tuấn - đến xã Ngọc Đào huyện Hà Quảng | 512.000 | 384.000 | 288.000 | 230.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
254 | Huyện Hòa An | Xã Nam Tuấn - Xã trung du | Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Nguyễn Hữu Gióng (thửa đất số 106, tờ bản số 53) - đến chân dốc Kéo Rản xóm Đông Giang 1 | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
255 | Huyện Hòa An | Xã Nam Tuấn - Xã trung du | Đoạn từ chợ kéo Roọc - đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Hùng (hết thửa đất số 234, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1. | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
256 | Huyện Hòa An | Xã Nam Tuấn - Xã trung du | Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Sáng (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 đi vào đường UBND xã đi thông qua đường cái vào Gia Tự. | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
257 | Huyện Hòa An | Xã Nam Tuấn - Xã trung du | Đoạn từ chân dốc Kéo Rản - đến hết nhà ông Lê Phan Tuệ (thửa đất số 86, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Diểu. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
258 | Huyện Hòa An | Xã Nam Tuấn - Xã trung du | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Nhiên (thửa đất số 166, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 - đến hết nhà bà Bàng Thị Trầm (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 23) xóm Thành Công. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
259 | Huyện Hòa An | Xã Nam Tuấn - Xã trung du | Đoạn đường từ xóm Cốc Chủ (xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng) đi qua địa phận xã Nam Tuấn - đến xã Đại Tiến | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
260 | Huyện Hòa An | Xã Nam Tuấn - Xã trung du | Đoạn đường từ xóm Nà Mỏ (xã Đức Long) đi qua địa phận xã Nam Tuấn - đến xóm Nà Ban Pác Muổng | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
261 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn theo đường đi Nguyên Bình tính cách cầu 200m; theo đường về thành phố tính cách cầu 200m. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
262 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Bình Dương 100m. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
263 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Hoàng Tung 100m. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
264 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến cổng Trường Trung học cơ sở xã Hoàng Tung. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
265 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến đường rẽ vào xóm Đoàn Kết. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
266 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến cầu làng Bến Đò. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
267 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường Trường phổ thông trung học Hoàng Tung - đến xóm Hào Lịch. | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
268 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường rẽ xóm Đoàn Kết - đến ngã ba đường rẽ xóm Bó Lếch và xóm Hạnh Phúc | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
269 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Hưng Đạo). | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
270 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Minh Tâm - Nguyên Bình). | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
271 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ xóm Bản Tấn qua Hào Lịch - đến khu di tích Nặm Lìn (giáp xã Hồng Việt). | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
272 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ cầu đầu làng Bến Đò - đến xóm Na Lữ. | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
273 | Huyện Hòa An | Xã Hồng Nam - Xã miền núi | Đoạn đường từ địa phận giáp xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng qua UBND xã Hồng Nam - đến hết địa phận xã Hồng Nam giáp xã Vân Trình, huyện Thạch An. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
274 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ xóm Nà Roác 1 (giáp xã Hưng Đạo - thành phố Cao Bằng) theo Quốc lộ 3 - đến đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản | 811.000 | 609.000 | 457.000 | 366.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
275 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản theo Quốc lộ 3 - đến đường rẽ vào Bản Sẳng | 457.000 | 342.000 | 257.000 | 206.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
276 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường (khu vực xung quanh chợ, Trạm xá, trụ sở Ủy ban nhân dân xã) theo Quốc lộ 3 từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m về thành phố Cao Bằng; từ đầu cầu | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
277 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới xã Bạch Đằng (giáp huyện Nguyên Bình). | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
278 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 về thành phố - đến đường rẽ vào Bản Sẳng. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
279 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ đi Bản Sẳng, Tài Hồ Sìn - đến trụ sở UBND xã Bạch Đằng. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
280 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ theo đường vào hồ Khuổi Lái (đường dưới và đường trên). | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
281 | Huyện Hòa An | Xã Đại Tiến - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Nước Hai đi qua xã Đại Tiến - đến chân đèo đường rẽ lên xã Đức Xuân cũ | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
282 | Huyện Hòa An | Xã Đại Tiến - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Bon - đến xóm Vò Quý (xã Nam Tuấn) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
283 | Huyện Hòa An | Xã Đại Tiến - Xã miền núi | Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Đại Tiến - đến xóm Bản Phiấy (xã Ngũ Lão) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
284 | Huyện Hòa An | Đoạn đường thuộc xã Đức Xuân cũ - Xã Đại Tiến - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp địa giới xã Đại Tiến cũ - đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đức Xuân cũ. | 157.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
285 | Huyện Hòa An | Đoạn đường tỉnh lộ 209 - Xã Lê Chung - Xã miền núi | Từ Roỏng Đắm tiếp giáp địa giới phường Hòa Chung (thành phố Cao Bằng) qua xóm Pác Khuổi - đến hết nhà ông Hoàng Văn Nhật (hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
286 | Huyện Hòa An | Đoạn đường tỉnh lộ 209 - Xã Lê Chung - Xã miền núi | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Nhật (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) - đến hết địa giới xã Lê Chung (giáp xã Canh Tân - huyện Thạch An). | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
287 | Huyện Hòa An | Đất xung quanh chợ Án Lại - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 50) - đến hết nhà ông Long Văn Giáp (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
288 | Huyện Hòa An | Đoạn đường tránh thị tứ Án Lại - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Từ nhà ông Lương Văn Trung (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 39) - đến hết đất nhà ông Lô Quang Thành (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 39) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
289 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ Km7 (Bản Gủn) (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 61) - đến nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 50) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
290 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ đất nhà ông Triệu Văn Hưng (thửa đất số 98, tờ bản đồ số 39) - đến hết đất nhà ông Nông Hồng Quân (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Danh. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
291 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Long Văn Giáp (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) theo Quốc lộ 3 - đến chân đèo Mã Phục (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 40) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
292 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn từ cuối chợ Án Lại (hết đường bê tông) - đến địa phận xóm Nà Danh hết đất nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
293 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37) dọc theo đường - đến xóm Canh Biện hết địa phận xã Nguyễn Huệ, giáp xã Ngũ Lão | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
294 | Huyện Hòa An | Đoạn đường thuộc xã Trưng Vương cũ - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ Nà Danh vào trụ sở UBND xã Trưng Vương cũ - đến địa phận xóm Lũng Quang (Pàn Mỏ cũ). | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
295 | Huyện Hòa An | Xã Bình Dương - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào - đến Trường Trung học cơ sở xã Bình Dương. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
296 | Huyện Hòa An | Xã Bình Dương - Xã miền núi | Đoạn đường từ xóm Nà Phung đi - đến hết xóm Khuổi Hống giáp xã Bạch Đằng | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
297 | Huyện Hòa An | Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới - Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Từ giáp địa giới phường Ngọc Xuân (thành phố Cao Bằng) - đến ngã ba Bản Gủn | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
298 | Huyện Hòa An | Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Đoạn từ giáp địa giới thành phố theo đường tránh Quốc lộ 3 cũ - đến hết đường tránh (ngã ba Bản Gủn). | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
299 | Huyện Hòa An | Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới từ ngã ba Bản Gủn - đến cầu Nặm Pạng | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
300 | Huyện Hòa An | Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3 theo đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão - đến trụ sở. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Xã Hồng Nam - Xã Miền Núi (Từ Đoạn Đường Giáp Xã Chu Trinh Đến Giáp Xã Vân Trình)
Bảng giá đất của huyện Hòa An, Cao Bằng cho đoạn đường từ địa phận giáp xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng qua UBND xã Hồng Nam đến hết địa phận xã Hồng Nam giáp xã Vân Trình, huyện Thạch An, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 304.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ địa phận giáp xã Chu Trinh đến giáp xã Vân Trình có mức giá cao nhất là 304.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng tốt hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 228.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do điều kiện hạ tầng hoặc vị trí địa lý kém thuận lợi hơn, nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 171.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 171.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 137.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 137.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì điều kiện hạ tầng kém phát triển hơn hoặc vị trí địa lý không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ địa phận giáp xã Chu Trinh đến giáp xã Vân Trình, huyện Hòa An, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Xã Bạch Đằng - Đoạn Đường Từ Xóm Nà Roác 1 Đến Trung Tâm Thủy Sản
Bảng giá đất của huyện Hòa An, Cao Bằng cho xã Bạch Đằng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường từ xóm Nà Roác 1 (giáp xã Hưng Đạo - thành phố Cao Bằng) theo Quốc lộ 3 đến đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản.
Vị trí 1: 1.014.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 1.014.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn nhờ vào vị trí thuận lợi gần Quốc lộ 3, một tuyến giao thông chính. Sự thuận tiện trong việc di chuyển và tiếp cận các tiện ích chính là yếu tố chính làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 761.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 761.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất vẫn khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm ở một khoảng cách nhất định từ Quốc lộ 3, vẫn giữ được giá trị hợp lý nhờ vào việc dễ dàng tiếp cận giao thông và các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 571.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 571.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 457.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 457.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tuyến giao thông chính hoặc thiếu các tiện ích công cộng so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Bạch Đằng, huyện Hòa An. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Xã Đại Tiến - Đoạn Đường Từ Giáp Địa Giới Thị Trấn Nước Hai Đến Chân Đèo
Bảng giá đất của huyện Hòa An, Cao Bằng cho xã Đại Tiến, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Nước Hai đi qua xã Đại Tiến đến chân đèo, đường rẽ lên xã Đức Xuân cũ.
Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn nhờ vào vị trí gần giáp địa giới thị trấn Nước Hai, nơi có khả năng tiếp cận tốt hơn với các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng, dù đây vẫn là khu vực miền núi.
Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 269.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Vị trí này có thể nằm ở một khoảng cách xa hơn từ các tuyến giao thông chính, nhưng vẫn có sự kết nối hợp lý với khu vực xung quanh.
Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất nông thôn hợp lý.
Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tuyến giao thông chính hoặc thiếu các tiện ích công cộng so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Đại Tiến, huyện Hòa An. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Đoạn Đường Thuộc Xã Đức Xuân Cũ và Xã Đại Tiến
Bảng giá đất của huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường thuộc xã Đức Xuân cũ và xã Đại Tiến, loại đất ở nông thôn, được quy định trong Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá đất cho từng vị trí từ giáp địa giới xã Đức Xuân cũ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đại Tiến.
Vị trí 1: 196.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 196.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 147.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 147.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo giá trị đầu tư đáng kể.
Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 110.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị trung bình của đất tại khu vực nông thôn, phù hợp với nhu cầu sử dụng và giao dịch.
Vị trí 4: 88.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 88.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường, thường do vị trí xa các cơ sở hạ tầng chính.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường thuộc xã Đức Xuân cũ và xã Đại Tiến, giúp các nhà đầu tư và người mua đất có quyết định chính xác.
Bảng Giá Đất Cao Bằng: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 209 - Xã Lê Chung
Bảng giá đất tại huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường Tỉnh lộ 209 thuộc xã Lê Chung (xã miền núi) đã được quy định trong Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong đoạn đường từ Roỏng Đắm tiếp giáp địa giới phường Hòa Chung qua xóm Pác Khuổi đến hết nhà ông Hoàng Văn Nhật.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm ở khu vực gần trung tâm, có mức giá cao nhất trong đoạn đường, là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có tiềm năng phát triển cao và thuận tiện cho các hoạt động đầu tư.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 315.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị đầu tư đáng chú ý, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý.
Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 với mức giá 236.000 VNĐ/m² cung cấp sự lựa chọn kinh tế hơn cho người mua, đặc biệt là trong khu vực nông thôn nơi giá đất có xu hướng thấp hơn.
Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Khu vực này phù hợp với các nhu cầu đầu tư hoặc sử dụng đất với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất này giúp người mua và nhà đầu tư nắm rõ giá trị các khu vực trong đoạn đường Tỉnh lộ 209 thuộc xã Lê Chung, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.