Bảng giá đất Huyện Hòa An Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Huyện Hòa An là: 3.564.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hòa An là: 9.000
Giá đất trung bình tại Huyện Hòa An là: 654.362
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Hưng Đạo). 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
202 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Minh Tâm - Nguyên Bình). 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
203 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ xóm Bản Tấn qua Hào Lịch - đến khu di tích Nặm Lìn (giáp xã Hồng Việt). 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
204 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ cầu đầu làng Bến Đò - đến xóm Na Lữ. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
205 Huyện Hòa An Xã Hồng Nam - Xã miền núi Đoạn đường từ địa phận giáp xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng qua UBND xã Hồng Nam - đến hết địa phận xã Hồng Nam giáp xã Vân Trình, huyện Thạch An. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
206 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường từ xóm Nà Roác 1 (giáp xã Hưng Đạo - thành phố Cao Bằng) theo Quốc lộ 3 - đến đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản 1.014.000 761.000 571.000 457.000 - Đất ở nông thôn
207 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường từ đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản theo Quốc lộ 3 - đến đường rẽ vào Bản Sẳng 571.000 428.000 321.000 257.000 - Đất ở nông thôn
208 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường (khu vực xung quanh chợ, Trạm xá, trụ sở Ủy ban nhân dân xã) theo Quốc lộ 3 từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m về thành phố Cao Bằng; từ đầu cầu 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
209 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới xã Bạch Đằng (giáp huyện Nguyên Bình). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
210 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 về thành phố - đến đường rẽ vào Bản Sẳng. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
211 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ đi Bản Sẳng, Tài Hồ Sìn - đến trụ sở UBND xã Bạch Đằng. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
212 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ theo đường vào hồ Khuổi Lái (đường dưới và đường trên). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
213 Huyện Hòa An Xã Đại Tiến - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Nước Hai đi qua xã Đại Tiến - đến chân đèo đường rẽ lên xã Đức Xuân cũ 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
214 Huyện Hòa An Xã Đại Tiến - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Bon - đến xóm Vò Quý (xã Nam Tuấn) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
215 Huyện Hòa An Xã Đại Tiến - Xã miền núi Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Đại Tiến - đến xóm Bản Phiấy (xã Ngũ Lão) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
216 Huyện Hòa An Đoạn đường thuộc xã Đức Xuân cũ - Xã Đại Tiến - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới xã Đại Tiến cũ - đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đức Xuân cũ. 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
217 Huyện Hòa An Đoạn đường tỉnh lộ 209 - Xã Lê Chung - Xã miền núi Từ Roỏng Đắm tiếp giáp địa giới phường Hòa Chung (thành phố Cao Bằng) qua xóm Pác Khuổi - đến hết nhà ông Hoàng Văn Nhật (hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
218 Huyện Hòa An Đoạn đường tỉnh lộ 209 - Xã Lê Chung - Xã miền núi Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Nhật (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) - đến hết địa giới xã Lê Chung (giáp xã Canh Tân - huyện Thạch An). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
219 Huyện Hòa An Đất xung quanh chợ Án Lại - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 50) - đến hết nhà ông Long Văn Giáp (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
220 Huyện Hòa An Đoạn đường tránh thị tứ Án Lại - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Từ nhà ông Lương Văn Trung (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 39) - đến hết đất nhà ông Lô Quang Thành (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 39) 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
221 Huyện Hòa An Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn đường từ Km7 (Bản Gủn) (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 61) - đến nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 50) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
222 Huyện Hòa An Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn đường từ đất nhà ông Triệu Văn Hưng (thửa đất số 98, tờ bản đồ số 39) - đến hết đất nhà ông Nông Hồng Quân (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Danh. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
223 Huyện Hòa An Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Long Văn Giáp (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) theo Quốc lộ 3 - đến chân đèo Mã Phục (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 40) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
224 Huyện Hòa An Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn từ cuối chợ Án Lại (hết đường bê tông) - đến địa phận xóm Nà Danh hết đất nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
225 Huyện Hòa An Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37) dọc theo đường - đến xóm Canh Biện hết địa phận xã Nguyễn Huệ, giáp xã Ngũ Lão 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
226 Huyện Hòa An Đoạn đường thuộc xã Trưng Vương cũ - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ Nà Danh vào trụ sở UBND xã Trưng Vương cũ - đến địa phận xóm Lũng Quang (Pàn Mỏ cũ). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
227 Huyện Hòa An Xã Bình Dương - Xã miền núi Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào - đến Trường Trung học cơ sở xã Bình Dương. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
228 Huyện Hòa An Xã Bình Dương - Xã miền núi Đoạn đường từ xóm Nà Phung đi - đến hết xóm Khuổi Hống giáp xã Bạch Đằng 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
229 Huyện Hòa An Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới - Xã Ngũ Lão - Xã miền núi Từ giáp địa giới phường Ngọc Xuân (thành phố Cao Bằng) - đến ngã ba Bản Gủn 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở nông thôn
230 Huyện Hòa An Xã Ngũ Lão - Xã miền núi Đoạn từ giáp địa giới thành phố theo đường tránh Quốc lộ 3 cũ - đến hết đường tránh (ngã ba Bản Gủn). 584.000 438.000 329.000 263.000 - Đất ở nông thôn
231 Huyện Hòa An Xã Ngũ Lão - Xã miền núi Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới từ ngã ba Bản Gủn - đến cầu Nặm Pạng 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
232 Huyện Hòa An Xã Ngũ Lão - Xã miền núi Đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3 theo đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão - đến trụ sở. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
233 Huyện Hòa An Xã Ngũ Lão - Xã miền núi Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão theo đường liên xã - đến hết địa giới xã Ngũ Lão (giáp xã Vĩnh Quang - thành phố Cao Bằng). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
234 Huyện Hòa An Đoạn đường liên xã - Xã Ngũ Lão - Xã miền núi Từ giáp địa giới xã Đại Tiến - đến hết địa giới xã Ngũ Lão 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
235 Huyện Hòa An Xã Quang Trung - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới thành phố theo đường Quang Trung - Hà Trì - đến trụ sở UBND xã Hà Trì cũ. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
236 Huyện Hòa An Xã Quang Trung - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Phan Thanh - đến trụ sở cũ UBND xã Quang Trung 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
237 Huyện Hòa An Đoạn đường còn lại thuộc xã Hà Trì cũ - Xã Quang Trung - Xã miền núi Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Hà Trì cũ - đến đầu cầu treo Nà Mùi 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
238 Huyện Hòa An Xã Trương Lương - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới xã Hồng Việt theo đường Hồng Việt - Thông Nông - đến hết địa giới xã Trương Lương (giáp xã Lương Can - Hà Quảng). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
239 Huyện Hòa An Xã Trương Lương - Xã miền núi Đoạn từ cầu Sam Luồng - đến xóm Lũng Luông 230.000 173.000 129.000 103.000 - Đất ở nông thôn
240 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng Từ đầu cầu Nà Coóc - đến cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long. 646.000 485.000 364.000 291.000 - Đất TM - DV nông thôn
241 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng Từ cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long - đến ngã ba Thông Nông - Hà Quảng. 549.000 412.000 309.000 247.000 - Đất TM - DV nông thôn
242 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng Từ ngã ba Thông Nông - Hà Quảng - đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Nam Tuấn). 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV nông thôn
243 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng Đoạn đường từ ngã ba Thông Nông- Hà Quảng theo đường Tỉnh lộ 204 - đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Dân Chủ). 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV nông thôn
244 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Từ đường rẽ vào trường Liên Oa - đến giáp xã Ngọc Đào (huyện Hà Quảng) 549.000 412.000 309.000 247.000 - Đất TM - DV nông thôn
245 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Đoạn đường từ giáp địa phận xã Đức Long - đến đầu cầu Mỏ Sắt 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
246 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Đất có mặt tiền xung quanh chợ Mỏ Sắt; đất xung quanh Trạm Y tế xã (khoảng cách 25 mét). 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
247 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Đoạn từ cầu Mỏ Sắt - đến giáp xã Quý Quân huyện Hà Quảng 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
248 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Đoạn đường từ Mỏ Sắt - đến Nà Rị 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
249 Huyện Hòa An Đoạn đường tỉnh lộ 204 - Xã Dân Chủ - Xã trung du Từ chân dốc Khau Công - đến hết địa giới xã Dân Chủ (giáp huyện Hà Quảng). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
250 Huyện Hòa An Xã Hồng Việt - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu, xóm Nà Mè qua xóm Lam Sơn - đến hết địa phận xã Hồng Việt (giáp xã Hoàng Tung) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
251 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Xã Hồng Việt - Xã trung du Đoạn đường (mà ô tô đi lại được) rẽ đi xóm Bình Long; đường 204 cũ rẽ vào xóm Thanh Hùng; đường 216 rẽ vào xóm Minh Loan, Pắc Gậy; đường rẽ xuống xóm 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
252 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Xã Hồng Việt - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Bình Long theo đường Hồng Việt - Lương Can - đến hết địa giới xã Hồng Việt (giáp xã Trương Lương). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
253 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh liên huyện - Xã Nam Tuấn - Xã trung du Từ xã Đức Long qua xã Nam Tuấn - đến xã Ngọc Đào huyện Hà Quảng 512.000 384.000 288.000 230.000 - Đất TM - DV nông thôn
254 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Nguyễn Hữu Gióng (thửa đất số 106, tờ bản số 53) - đến chân dốc Kéo Rản xóm Đông Giang 1 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
255 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn từ chợ kéo Roọc - đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Hùng (hết thửa đất số 234, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
256 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Sáng (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 đi vào đường UBND xã đi thông qua đường cái vào Gia Tự. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
257 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn từ chân dốc Kéo Rản - đến hết nhà ông Lê Phan Tuệ (thửa đất số 86, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Diểu. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
258 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Nhiên (thửa đất số 166, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 - đến hết nhà bà Bàng Thị Trầm (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 23) xóm Thành Công. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
259 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường từ xóm Cốc Chủ (xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng) đi qua địa phận xã Nam Tuấn - đến xã Đại Tiến 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
260 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường từ xóm Nà Mỏ (xã Đức Long) đi qua địa phận xã Nam Tuấn - đến xóm Nà Ban Pác Muổng 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
261 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn theo đường đi Nguyên Bình tính cách cầu 200m; theo đường về thành phố tính cách cầu 200m. 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV nông thôn
262 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Bình Dương 100m. 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV nông thôn
263 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Hoàng Tung 100m. 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV nông thôn
264 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến cổng Trường Trung học cơ sở xã Hoàng Tung. 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV nông thôn
265 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến đường rẽ vào xóm Đoàn Kết. 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV nông thôn
266 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến cầu làng Bến Đò. 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV nông thôn
267 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường Trường phổ thông trung học Hoàng Tung - đến xóm Hào Lịch. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
268 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường rẽ xóm Đoàn Kết - đến ngã ba đường rẽ xóm Bó Lếch và xóm Hạnh Phúc 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
269 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Hưng Đạo). 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
270 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Minh Tâm - Nguyên Bình). 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
271 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ xóm Bản Tấn qua Hào Lịch - đến khu di tích Nặm Lìn (giáp xã Hồng Việt). 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
272 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ cầu đầu làng Bến Đò - đến xóm Na Lữ. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
273 Huyện Hòa An Xã Hồng Nam - Xã miền núi Đoạn đường từ địa phận giáp xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng qua UBND xã Hồng Nam - đến hết địa phận xã Hồng Nam giáp xã Vân Trình, huyện Thạch An. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
274 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường từ xóm Nà Roác 1 (giáp xã Hưng Đạo - thành phố Cao Bằng) theo Quốc lộ 3 - đến đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản 811.000 609.000 457.000 366.000 - Đất TM - DV nông thôn
275 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường từ đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản theo Quốc lộ 3 - đến đường rẽ vào Bản Sẳng 457.000 342.000 257.000 206.000 - Đất TM - DV nông thôn
276 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường (khu vực xung quanh chợ, Trạm xá, trụ sở Ủy ban nhân dân xã) theo Quốc lộ 3 từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m về thành phố Cao Bằng; từ đầu cầu 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
277 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới xã Bạch Đằng (giáp huyện Nguyên Bình). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
278 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 về thành phố - đến đường rẽ vào Bản Sẳng. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
279 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ đi Bản Sẳng, Tài Hồ Sìn - đến trụ sở UBND xã Bạch Đằng. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
280 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ theo đường vào hồ Khuổi Lái (đường dưới và đường trên). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
281 Huyện Hòa An Xã Đại Tiến - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Nước Hai đi qua xã Đại Tiến - đến chân đèo đường rẽ lên xã Đức Xuân cũ 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
282 Huyện Hòa An Xã Đại Tiến - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Bon - đến xóm Vò Quý (xã Nam Tuấn) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
283 Huyện Hòa An Xã Đại Tiến - Xã miền núi Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Đại Tiến - đến xóm Bản Phiấy (xã Ngũ Lão) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
284 Huyện Hòa An Đoạn đường thuộc xã Đức Xuân cũ - Xã Đại Tiến - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới xã Đại Tiến cũ - đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đức Xuân cũ. 157.000 118.000 88.000 70.000 - Đất TM - DV nông thôn
285 Huyện Hòa An Đoạn đường tỉnh lộ 209 - Xã Lê Chung - Xã miền núi Từ Roỏng Đắm tiếp giáp địa giới phường Hòa Chung (thành phố Cao Bằng) qua xóm Pác Khuổi - đến hết nhà ông Hoàng Văn Nhật (hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
286 Huyện Hòa An Đoạn đường tỉnh lộ 209 - Xã Lê Chung - Xã miền núi Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Nhật (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) - đến hết địa giới xã Lê Chung (giáp xã Canh Tân - huyện Thạch An). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
287 Huyện Hòa An Đất xung quanh chợ Án Lại - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 50) - đến hết nhà ông Long Văn Giáp (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
288 Huyện Hòa An Đoạn đường tránh thị tứ Án Lại - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Từ nhà ông Lương Văn Trung (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 39) - đến hết đất nhà ông Lô Quang Thành (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 39) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
289 Huyện Hòa An Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn đường từ Km7 (Bản Gủn) (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 61) - đến nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 50) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
290 Huyện Hòa An Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn đường từ đất nhà ông Triệu Văn Hưng (thửa đất số 98, tờ bản đồ số 39) - đến hết đất nhà ông Nông Hồng Quân (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Danh. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
291 Huyện Hòa An Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Long Văn Giáp (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) theo Quốc lộ 3 - đến chân đèo Mã Phục (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 40) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
292 Huyện Hòa An Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn từ cuối chợ Án Lại (hết đường bê tông) - đến địa phận xóm Nà Danh hết đất nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
293 Huyện Hòa An Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37) dọc theo đường - đến xóm Canh Biện hết địa phận xã Nguyễn Huệ, giáp xã Ngũ Lão 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
294 Huyện Hòa An Đoạn đường thuộc xã Trưng Vương cũ - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ Nà Danh vào trụ sở UBND xã Trưng Vương cũ - đến địa phận xóm Lũng Quang (Pàn Mỏ cũ). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
295 Huyện Hòa An Xã Bình Dương - Xã miền núi Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào - đến Trường Trung học cơ sở xã Bình Dương. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
296 Huyện Hòa An Xã Bình Dương - Xã miền núi Đoạn đường từ xóm Nà Phung đi - đến hết xóm Khuổi Hống giáp xã Bạch Đằng 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
297 Huyện Hòa An Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới - Xã Ngũ Lão - Xã miền núi Từ giáp địa giới phường Ngọc Xuân (thành phố Cao Bằng) - đến ngã ba Bản Gủn 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV nông thôn
298 Huyện Hòa An Xã Ngũ Lão - Xã miền núi Đoạn từ giáp địa giới thành phố theo đường tránh Quốc lộ 3 cũ - đến hết đường tránh (ngã ba Bản Gủn). 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV nông thôn
299 Huyện Hòa An Xã Ngũ Lão - Xã miền núi Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới từ ngã ba Bản Gủn - đến cầu Nặm Pạng 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
300 Huyện Hòa An Xã Ngũ Lão - Xã miền núi Đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3 theo đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão - đến trụ sở. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Xã Hồng Nam - Xã Miền Núi (Từ Đoạn Đường Giáp Xã Chu Trinh Đến Giáp Xã Vân Trình)

Bảng giá đất của huyện Hòa An, Cao Bằng cho đoạn đường từ địa phận giáp xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng qua UBND xã Hồng Nam đến hết địa phận xã Hồng Nam giáp xã Vân Trình, huyện Thạch An, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 304.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ địa phận giáp xã Chu Trinh đến giáp xã Vân Trình có mức giá cao nhất là 304.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng tốt hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 228.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do điều kiện hạ tầng hoặc vị trí địa lý kém thuận lợi hơn, nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 171.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 171.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 137.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 137.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì điều kiện hạ tầng kém phát triển hơn hoặc vị trí địa lý không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ địa phận giáp xã Chu Trinh đến giáp xã Vân Trình, huyện Hòa An, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Xã Bạch Đằng - Đoạn Đường Từ Xóm Nà Roác 1 Đến Trung Tâm Thủy Sản

Bảng giá đất của huyện Hòa An, Cao Bằng cho xã Bạch Đằng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường từ xóm Nà Roác 1 (giáp xã Hưng Đạo - thành phố Cao Bằng) theo Quốc lộ 3 đến đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản.

Vị trí 1: 1.014.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 1.014.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn nhờ vào vị trí thuận lợi gần Quốc lộ 3, một tuyến giao thông chính. Sự thuận tiện trong việc di chuyển và tiếp cận các tiện ích chính là yếu tố chính làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 761.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 761.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất vẫn khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm ở một khoảng cách nhất định từ Quốc lộ 3, vẫn giữ được giá trị hợp lý nhờ vào việc dễ dàng tiếp cận giao thông và các tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 571.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 571.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn.

Vị trí 4: 457.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 457.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tuyến giao thông chính hoặc thiếu các tiện ích công cộng so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Bạch Đằng, huyện Hòa An. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Xã Đại Tiến - Đoạn Đường Từ Giáp Địa Giới Thị Trấn Nước Hai Đến Chân Đèo

Bảng giá đất của huyện Hòa An, Cao Bằng cho xã Đại Tiến, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Nước Hai đi qua xã Đại Tiến đến chân đèo, đường rẽ lên xã Đức Xuân cũ.

Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn nhờ vào vị trí gần giáp địa giới thị trấn Nước Hai, nơi có khả năng tiếp cận tốt hơn với các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng, dù đây vẫn là khu vực miền núi.

Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 269.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Vị trí này có thể nằm ở một khoảng cách xa hơn từ các tuyến giao thông chính, nhưng vẫn có sự kết nối hợp lý với khu vực xung quanh.

Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất nông thôn hợp lý.

Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tuyến giao thông chính hoặc thiếu các tiện ích công cộng so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Đại Tiến, huyện Hòa An. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Đoạn Đường Thuộc Xã Đức Xuân Cũ và Xã Đại Tiến

Bảng giá đất của huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường thuộc xã Đức Xuân cũ và xã Đại Tiến, loại đất ở nông thôn, được quy định trong Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá đất cho từng vị trí từ giáp địa giới xã Đức Xuân cũ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đại Tiến.

Vị trí 1: 196.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 196.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển.

Vị trí 2: 147.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 147.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo giá trị đầu tư đáng kể.

Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 110.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị trung bình của đất tại khu vực nông thôn, phù hợp với nhu cầu sử dụng và giao dịch.

Vị trí 4: 88.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 88.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường, thường do vị trí xa các cơ sở hạ tầng chính.

Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường thuộc xã Đức Xuân cũ và xã Đại Tiến, giúp các nhà đầu tư và người mua đất có quyết định chính xác.


Bảng Giá Đất Cao Bằng: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 209 - Xã Lê Chung

Bảng giá đất tại huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường Tỉnh lộ 209 thuộc xã Lê Chung (xã miền núi) đã được quy định trong Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong đoạn đường từ Roỏng Đắm tiếp giáp địa giới phường Hòa Chung qua xóm Pác Khuổi đến hết nhà ông Hoàng Văn Nhật.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm ở khu vực gần trung tâm, có mức giá cao nhất trong đoạn đường, là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có tiềm năng phát triển cao và thuận tiện cho các hoạt động đầu tư.

Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 315.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị đầu tư đáng chú ý, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý.

Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 với mức giá 236.000 VNĐ/m² cung cấp sự lựa chọn kinh tế hơn cho người mua, đặc biệt là trong khu vực nông thôn nơi giá đất có xu hướng thấp hơn.

Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Khu vực này phù hợp với các nhu cầu đầu tư hoặc sử dụng đất với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất này giúp người mua và nhà đầu tư nắm rõ giá trị các khu vực trong đoạn đường Tỉnh lộ 209 thuộc xã Lê Chung, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.