Bảng giá đất tại Huyện Hà Quảng Tỉnh Cao Bằng: Tiềm năng và Cơ hội Đầu Tư

Bảng giá đất tại Huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng được quy định theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND. Huyện Hà Quảng sở hữu những yếu tố thuận lợi về vị trí, tiềm năng phát triển hạ tầng và cơ hội đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Hà Quảng: Vị trí, Tự nhiên và Tiềm năng phát triển

Huyện Hà Quảng nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Cao Bằng, giáp với biên giới Trung Quốc, sở hữu một vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ với nhiều khu vực núi non, rừng xanh và dòng suối trong lành.

Huyện này là một trong những cửa ngõ quan trọng kết nối Việt Nam với Trung Quốc, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế khu vực biên giới.

Mặc dù hạ tầng giao thông của huyện vẫn chưa phát triển mạnh mẽ, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai là rất lớn.

Những tuyến đường quan trọng nối huyện với các khu vực trung tâm của tỉnh Cao Bằng và các tỉnh lân cận đang được đầu tư xây dựng, nâng cấp. Điều này sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư khi hạ tầng kết nối phát triển mạnh mẽ hơn.

Ngoài ra, các chính sách hỗ trợ phát triển vùng biên giới của Chính phủ sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy nền kinh tế địa phương phát triển, đặc biệt là lĩnh vực du lịch sinh thái và giao thương quốc tế.

Đây chính là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, khi giá trị đất đai tại Huyện Hà Quảng sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm hành chính và các tuyến đường giao thông trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Huyện Hà Quảng: Tình hình và Cơ hội Đầu Tư

Theo bảng giá đất được công bố, giá đất tại Huyện Hà Quảng dao động từ 9.000 đồng/m² đến 1.700.000 đồng/m², với giá trung bình khoảng 367.608 đồng/m².

Sự chênh lệch giá đất này chủ yếu do sự khác biệt giữa các khu vực trong huyện, đặc biệt là giữa vùng núi và khu vực gần trung tâm.

Mức giá đất tại khu vực trung tâm huyện sẽ cao hơn nhờ vào yếu tố gần các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông và các dự án phát triển.

Tuy nhiên, khu vực ngoại ô và các vùng sâu, vùng xa sẽ có mức giá thấp hơn, nhưng đây lại là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư dài hạn.

Với việc các dự án hạ tầng và các khu đô thị mới được triển khai trong vài năm tới, những khu vực này sẽ có tiềm năng tăng giá mạnh khi cơ sở hạ tầng được hoàn thiện.

Bên cạnh đó, việc phát triển các khu du lịch sinh thái, cùng với xu hướng tìm kiếm những khu vực nghỉ dưỡng, có thể làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

So với các huyện khác trong tỉnh Cao Bằng, giá đất tại Hà Quảng hiện tại chưa cao như ở các huyện như Hòa An hay Quảng Hòa, nhưng xét về mặt tiềm năng dài hạn, Huyện Hà Quảng lại có một lợi thế riêng biệt.

Đặc biệt là trong bối cảnh các xu hướng phát triển về du lịch sinh thái và giao thương quốc tế đang ngày càng được chú trọng, đây sẽ là một địa phương thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào đất tại Huyện Hà Quảng sẽ là một quyết định hợp lý đối với các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn. Các dự án hạ tầng và phát triển kinh tế khu vực biên giới hứa hẹn sẽ đem lại giá trị tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hà Quảng là: 1.700.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hà Quảng là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hà Quảng là: 367.778 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
155

Mua bán nhà đất tại Cao Bằng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Hạ Thôn cũ - Xã Mã Ba - Xã miền núi Đoạn từ nhà văn hóa xóm Rằng Khoen đi Lũng Ràng 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
702 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Hạ Thôn cũ - Xã Mã Ba - Xã miền núi Đoạn từ phân trường Cốc Sa (xóm Kéo Nặm) - đến nhà ông Lục Văn Mão 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
703 Huyện Hà Quảng Xã Đa Thông - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Thông Nông - đến hết địa giới xã Đa Thông 228.000 171.000 128.000 103.000 - Đất SX - KD nông thôn
704 Huyện Hà Quảng Xã Đa Thông - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường 204 theo đường giao thông nông thôn Đà Sa - Đà Khau - Nam Hưng Đạo - đến hết nhà ông Lộc Văn Dụng (hết thửa đất số 138, tờ bản đồ số 138) (xóm Nam Hưng Đạo) 132.000 99.000 74.000 59.000 - Đất SX - KD nông thôn
705 Huyện Hà Quảng Xã Đa Thông - Xã miền núi Đoạn đường từ đỉnh đèo Mã Qủynh - đến giáp ranh địa giới huyện Hoà An. 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
706 Huyện Hà Quảng Xã Lương Thông - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Lễ (thửa đất số 192, tờ bản đồ số 172) theo đường 204 - đến hết địa phận xã Lương Thông 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
707 Huyện Hà Quảng Xã Lương Thông - Xã miền núi Đất xung quanh chợ Lương Thông 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
708 Huyện Hà Quảng Xã Lương Thông - Xã miền núi Đoạn đường từ đỉnh Kéo Hái giáp xã Đa Thông theo đường 204 - đến nhà ông Trương Văn Lễ (hết thửa đất số 192, tờ bản đồ số 172) xóm Quang Trung 2 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
709 Huyện Hà Quảng Xã Lương Thông - Xã miền núi Đoạn đường rẽ từ ngã ba xóm Quang Trung 2 theo đường đi Nội Phan, thuộc xóm Hồng Thái - đến hết địa giới xã Lương Thông (giáp xã Đa Thông) 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
710 Huyện Hà Quảng Xã Lương Thông - Xã miền núi Đoạn đường rẽ từ trường THCS xã Lương Thông từ nhà ông Lê Văn Kiáng (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 85) (Nà Vàng) - đến hết địa phận xã Lương Thông 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
711 Huyện Hà Quảng Xã Lương Thông - Xã miền núi Đoạn đường giao thông nông thôn điểm đầu tiếp giáp với đường 204 ngã ba Kéo Hái đi xóm Lũng Rịch, Lũng Đẩy cũ thuộc xóm Ngọc Sỹ - đến xóm Tả Bốc cũ thuộc xóm Kim Cúc 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
712 Huyện Hà Quảng Xã Thanh Long - Xã miền núi Khu vực đất xung quanh chợ 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
713 Huyện Hà Quảng Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ chân dốc Bản Đâư, xóm Tắp Ná - đến Kéo Chả 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
714 Huyện Hà Quảng Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Gòi Phát theo đường đi xã Triệu Nguyên - đến hết địa phận xã Thanh Long (giáp xã Triệu Nguyên, huyện Nguyên Bình). 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
715 Huyện Hà Quảng Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ Cốc Gạch đi Yên Sơn - đến hết địa phận xã Thanh Long 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
716 Huyện Hà Quảng Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ Cốc Gạch - đến xóm Tẩn Phung 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
717 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đỉnh dốc Kéo Chỏ (hết địa phận xã) - đến chân dốc Mạ Nẻn (giáp xã Thái Học, huyện Nguyên Bình) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
718 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Kéo Chả (nhà ông Hoàng Văn Chiến, thửa đất số 30, tờ bản đồ số 27) đi xóm Thượng Hà - đến hết nhà ông Hoàng Văn Đường (hết thửa đất số 66, tờ bản đồ số 66) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
719 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ Ngã ba Cốc Xả đi vào xóm Thượng Hà - đến nhà ông Vi Văn Quán (hết thửa đất số 370, tờ bản đồ số 42) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
720 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đường liên xóm Bình Minh (nhà ông Vi Đức Phong, thửa đất số 83, tờ bản đồ số 44) - đến hết đất rẫy nhà ông Vi Văn Tịch (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 30) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
721 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Bình Tâm (nhà ông Hoàng Văn Long, thửa đất số 88, tờ bản đồ số 45) đi xóm Lũng Lạn - đến phân trường Lũng Lạn. 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
722 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Thang Tả cũ thuộc xóm Bình Tâmđến nhà văn hóa xóm Hoan Bua cũ, thuộc xóm Đoàn Kết 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
723 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ - Xã Thanh Long - Xã miền núi Đường liên xóm Kéo Noóng cũ thuộc xóm Bình Minh đất rẫy nhà ông Vi Văn Tịch (thửa đất số 41, tờ BĐ 30) 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
724 Huyện Hà Quảng Khu vực đất xung quanh chợ - Xã Cần Yên - Xã miền núi 215.000 161.000 121.000 85.000 - Đất SX - KD nông thôn
725 Huyện Hà Quảng Xã Cần Yên - Xã miền núi Từ mốc lộ giới xã Cần Yên - đến mốc 626 215.000 161.000 121.000 85.000 - Đất SX - KD nông thôn
726 Huyện Hà Quảng Xã Cần Yên - Xã miền núi Ngã ba từ nhà ông Nông Văn Tuyến (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 30) - đến nhà bà Nông Thị Đới (hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 29) 215.000 161.000 121.000 85.000 - Đất SX - KD nông thôn
727 Huyện Hà Quảng Xã Cần Yên - Xã miền núi Ngã ba Nà Thin (nhà ông Nông Văn Tuấn (thửa đất số 321, tờ bản đồ số 14)) - đến hết thửa đất nhà bà Hoàng Thị Liến (hết thửa đất số 151, tờ bản đồ số 10) xóm Nà Thin 215.000 161.000 121.000 85.000 - Đất SX - KD nông thôn
728 Huyện Hà Quảng Tuyến đường Hồng Minh Thượng - Xã Cần Yên - Xã miền núi Từ nhà ông Lục Văn Hát (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 44) xóm Bản Gải, xã Cần Yên - đến hết tuyến đường Hồng Minh Thượng 215.000 161.000 121.000 85.000 - Đất SX - KD nông thôn
729 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Vị Quang cũ - Xã Cần Yên - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường liên huyện - đến đến trạm Y tế xã Vị Quang cũ 189.000 142.000 106.000 84.000 - Đất SX - KD nông thôn
730 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Vị Quang cũ - Xã Cần Yên - Xã miền núi Đoạn từ đầu cầu xóm Pác Khuổi theo đường liên huyện đi xã Cần Yên - đến hết địa phận xã Vị Quang cũ (giáp xã Cần Yên cũ). 189.000 142.000 106.000 84.000 - Đất SX - KD nông thôn
731 Huyện Hà Quảng Các đoạn đường thuộc xã Vị Quang cũ - Xã Cần Yên - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu cầu xóm Pác Khuổi theo đường liên huyện đi xã Sóc Hà - đến hết địa phận xã Cần Yên 189.000 142.000 106.000 84.000 - Đất SX - KD nông thôn
732 Huyện Hà Quảng Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ chân dốc Lũng Pảng theo đường đi UBND xã - đến hết xóm Tàn Tó cũ, thuộc xóm Hòa Chung 210.000 158.000 118.000 95.000 - Đất SX - KD nông thôn
733 Huyện Hà Quảng Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Lăng Thị Hà (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 112) theo đường đi xã Thanh Long - đến đường rẽ vào Trường Tiểu học Lũng Nhùng 210.000 158.000 118.000 95.000 - Đất SX - KD nông thôn
734 Huyện Hà Quảng Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ xóm Thìn Thượng (cũ) - đến xóm Cốc Phát 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
735 Huyện Hà Quảng Xã Ngọc Động - Xã miền núi Đoạn đường từ xóm Hòa Chung (Tàn Tó cũ) - đến xóm Mần Thượng Hạ 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
736 Huyện Hà Quảng Xã Yên Sơn - Xã miền núi Đoạn từ ngã ba Cốc Rầy - đến đường rẽ vào trường mầm non xóm Chọc Mòn 236 thuộc xóm Bình Minh 142.000 106.000 80.000 64.000 - Đất SX - KD nông thôn
737 Huyện Hà Quảng Xã Yên Sơn - Xã miền núi Đoạn đường từ trường Mầm Non xóm Chọc Mòn thuộc xóm Bình Minh đi xóm Cốc Lùng - đến nhà ông Đặng Vần Trìu (hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39). 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
738 Huyện Hà Quảng Xã Yên Sơn - Xã miền núi Từ đường rẽ nhà ông Lục Văn Lợi (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 78) đi hết xóm Nặm Cốp cũ thuộc xóm Bình Minh 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
739 Huyện Hà Quảng Xã Yên Sơn - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Cốc Rầy đi xóm Phia Khao - đến hết địa phận xã Yên Sơn 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
740 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Tuyến đường giáp xã Cần Yên theo Quốc lộ 4A đi hết địa phận xã Cần Nông (giáp xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc) 214.000 161.000 121.000 101.000 - Đất SX - KD nông thôn
741 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường mới xóm Nặm Đông - đến đường rẽ đi mốc 623 (thuộc xóm Nặm Đông) 214.000 161.000 121.000 101.000 - Đất SX - KD nông thôn
742 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn đường từ đỉnh đèo Khau Tảng - đến ngã ba xóm Phia Rại 214.000 161.000 121.000 101.000 - Đất SX - KD nông thôn
743 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn từ ngã ba theo đường rẽ đi xóm Bó Thẩu cũ (thuộc xóm Tả Cáp) - đến ngã ba Nà Rào đường đi Phiêng Pán 121.000 90.000 68.000 54.000 - Đất SX - KD nông thôn
744 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn từ cầu bê tông đi xóm Nà Én cũ (thuộc xóm Tả Cáp) - đến hết đường ô tô đi lại được (hết thửa đất số 45, tờ bản đồ số 56) 121.000 90.000 68.000 54.000 - Đất SX - KD nông thôn
745 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn đường từ (thửa đất số 454, tờ bản đồ số 55) đi xóm Khau Dựa - đến hết đường ô tô đi lại được 121.000 90.000 68.000 54.000 - Đất SX - KD nông thôn
746 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi Thang Chặp - đến hết đường ô tô đi lại được (hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 3) 121.000 90.000 68.000 54.000 - Đất SX - KD nông thôn
747 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đường ngã ba xóm Nặm Đông đi Khuổi Sỏi - đến hết nhà ông Nông Văn Nguyễn (hết thửa đất số 39, tờ bản đồ số 61) 121.000 90.000 68.000 54.000 - Đất SX - KD nông thôn
748 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Lò Văn Tờ (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 57) - đến mốc 617 121.000 90.000 68.000 54.000 - Đất SX - KD nông thôn
749 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn từ ngã ba xóm Nà Tềnh cũ (thuộc xóm Tềnh Quốc) rẽ đi - đến mốc 614 121.000 90.000 68.000 54.000 - Đất SX - KD nông thôn
750 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông - Xã miền núi Đoạn đường đi - đến mốc 616, điểm đầu nối với đường Quốc lộ 4A đến mốc 616 121.000 90.000 68.000 54.000 - Đất SX - KD nông thôn
751 Huyện Hà Quảng Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can 72.000 50.000 29.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
752 Huyện Hà Quảng Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can 65.000 45.000 26.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
753 Huyện Hà Quảng Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can 45.000 32.000 18.000 - - Đất trồng lúa nương
754 Huyện Hà Quảng Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long 61.000 42.000 24.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
755 Huyện Hà Quảng Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long 55.000 39.000 22.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
756 Huyện Hà Quảng Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long 39.000 27.000 15.000 - - Đất trồng lúa nương
757 Huyện Hà Quảng Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can 59.000 42.000 24.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
758 Huyện Hà Quảng Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can 42.000 29.000 17.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
759 Huyện Hà Quảng Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long 51.000 35.000 20.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
760 Huyện Hà Quảng Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long 35.000 25.000 14.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
761 Huyện Hà Quảng Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can 57.000 40.000 23.000 - - Đất trồng cây lâu năm
762 Huyện Hà Quảng Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long 48.000 34.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
763 Huyện Hà Quảng Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
764 Huyện Hà Quảng Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
765 Huyện Hà Quảng Xã Trung Du bao gồm: Xã Trường Hà, Xã Sóc Hà, Xã Ngọc Đào, Xã Lương Can 41.000 28.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
766 Huyện Hà Quảng Xã miền núi bao gồm các xã: Xã Cải Viên, Xã Hồng Sỹ, Xã Lũng Nặm, Xã Mã Ba, Xã Nội Thôn, Xã Quý Quân, Xã Tổng Cọt, Xã Thượng Thôn, Xã Cần Nông, Xã Cần Yên, Xã Ngọc Động, Xã Yên Sơn, Xã Lương Thông, Xã Đa Thông, Xã Thanh Long 35.000 25.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản