11:17 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Cần Thơ và tiềm năng đầu tư bất động sản trong giai đoạn mới

Giá đất tại Cần Thơ đang trở thành tâm điểm chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản nhờ vào sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, kinh tế, và vị trí chiến lược tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021, giá đất tại Cần Thơ mang lại cơ hội đầu tư lý tưởng với mức giá đa dạng, phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Cần Thơ – Trung tâm kinh tế năng động của vùng đồng bằng sông Cửu Long

Cần Thơ, thành phố trực thuộc Trung ương và được mệnh danh là "Tây Đô", là trung tâm kinh tế, văn hóa và giáo dục của khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Với vị trí địa lý chiến lược nằm bên bờ sông Hậu, Cần Thơ có hệ thống giao thông đường thủy và đường bộ phát triển mạnh mẽ.

Các dự án hạ tầng quan trọng như cầu Cần Thơ, sân bay quốc tế Cần Thơ, và tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận đã làm gia tăng đáng kể giá trị bất động sản trong khu vực.

Hạ tầng đô thị ngày càng hoàn thiện với các khu công nghiệp, trung tâm thương mại hiện đại cùng các dự án khu đô thị mới như Stella Mega City, Khu đô thị Hưng Phú, đang góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và thu hút nhiều dân cư đến sinh sống, làm việc.

Những yếu tố này đã biến Cần Thơ thành một điểm sáng đầu tư bất động sản với tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Cần Thơ và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Cần Thơ có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng. Mức giá cao nhất ghi nhận là 78.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 0 đồng/m².

Mức giá trung bình là 3.743.703 đồng/m², cho thấy tiềm năng lớn để đầu tư vào các khu vực ngoại thành hoặc đất nông nghiệp chuyển đổi mục đích sử dụng.

So với các thành phố lớn như TP Hồ Chí Minh hay Hà Nội, giá đất tại Cần Thơ vẫn ở mức thấp hơn nhiều, tạo ra cơ hội lý tưởng cho những nhà đầu tư có nguồn vốn hạn chế nhưng muốn tham gia vào thị trường bất động sản năng động.

Nếu so sánh với các tỉnh miền Tây khác, Cần Thơ nổi bật nhờ sự phát triển kinh tế mạnh mẽ và các dự án hạ tầng lớn, giúp đảm bảo sự gia tăng giá trị đất trong dài hạn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn các khu vực đang triển khai dự án hạ tầng hoặc nằm trong quy hoạch đô thị mới có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn nên tập trung vào các khu vực ngoại thành có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng đất, khi giá đất vẫn còn ở mức thấp.

Điểm mạnh và tiềm năng của thị trường bất động sản Cần Thơ

Cần Thơ có nhiều lợi thế vượt trội để phát triển bất động sản. Sự bùng nổ của các khu công nghiệp như Trà Nóc và Hưng Phú đang thu hút lực lượng lao động đông đảo, kéo theo nhu cầu nhà ở tăng cao.

Bên cạnh đó, các dự án đô thị mới, khu nghỉ dưỡng sinh thái như Azerai Cần Thơ hay Vinpearl Resort đang góp phần đưa bất động sản nghỉ dưỡng trở thành xu hướng đầu tư mới.

Ngoài ra, Cần Thơ đang được hưởng lợi từ các chính sách phát triển vùng đồng bằng sông Cửu Long với hàng loạt dự án hạ tầng giao thông quan trọng. Tuyến cao tốc Cần Thơ - Cà Mau được triển khai sẽ rút ngắn thời gian di chuyển, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Điều này không chỉ thúc đẩy tăng giá trị đất mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản mới tại các khu vực ngoại thành.

Trong bối cảnh nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng đang tăng cao, các khu vực ven sông tại Cần Thơ, với cảnh quan thiên nhiên đẹp và môi trường sống trong lành, đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.

Với xu hướng chuyển dịch dòng vốn từ các thành phố lớn về khu vực đồng bằng sông Cửu Long, Cần Thơ được dự báo sẽ trở thành điểm đến hàng đầu cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và đô thị sinh thái.

Với những tiềm năng vượt trội từ hạ tầng, kinh tế, và nhu cầu thị trường, Cần Thơ là điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Giá đất cao nhất tại Cần Thơ là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cần Thơ là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Cần Thơ là: 3.787.042 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5860
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Quận Ninh Kiều Hẻm 38, Trần Việt Châu Trần Việt Châu - Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng - 4.500.000 - - - Đất ở đô thị
602 Quận Ninh Kiều Hẻm 54, Trần Việt Châu Trần Việt Châu - Hết đoạn trải nhựa - 7.000.000 - - - Đất ở đô thị
603 Quận Ninh Kiều Hẻm 50, Quang Trung - 4.500.000 - - - Đất ở đô thị
604 Quận Ninh Kiều Hẻm vào khu dân cư 178 Quốc lộ 91B - Khu dân cư 178 - 4.500.000 - - - Đất ở đô thị
605 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục chính - 8.000.000 - - - Đất ở đô thị
606 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục phụ - 4.500.000 - - - Đất ở đô thị
607 Quận Ninh Kiều Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính - 7.200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
608 Quận Ninh Kiều Khu chung cư C Mậu Thân Toàn khu - 2.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
609 Quận Ninh Kiều Khu chung cư Cơ Khí Toàn khu - 2.800.000 - - - Đất TM-DV đô thị
610 Quận Ninh Kiều Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư - 4.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
611 Quận Ninh Kiều Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục phụ - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
612 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục chính - 6.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
613 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục phụ - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
614 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2 Từ Đường 3 tháng 2 - Hết đường trải nhựa - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
615 Quận Ninh Kiều Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4 Các trục đường chính - 7.200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
616 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính - 5.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
617 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 Đường nội bộ - 5.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
618 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 - Hết đường trải nhựa - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
619 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Búng Xáng Đường nội bộ - 4.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
620 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Cái Sơn - Hàng Bàng (Khu B) Phần mở rộng - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
621 Quận Ninh Kiều Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị Các đường còn lại - 2.800.000 - - - Đất TM-DV đô thị
622 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Hàng Bàng Toàn khu - 2.800.000 - - - Đất TM-DV đô thị
623 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục chính - 5.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
624 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục phụ - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
625 Quận Ninh Kiều Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) Trục chính - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
626 Quận Ninh Kiều Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) Trục phụ - 2.800.000 - - - Đất TM-DV đô thị
627 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Miền Tây - Cần Đô Các trục đường còn lại (Suốt tuyến) - 8.800.000 - - - Đất TM-DV đô thị
628 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu Đường nội bộ - 3.200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
629 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Trần Khánh Dư Đường 30 tháng 4 - Ngã ba hẻm - 7.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
630 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Trần Khánh Dư Các trục chính còn lại - 6.800.000 - - - Đất TM-DV đô thị
631 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế Trục chính - 4.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
632 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế Trục phụ - 2.800.000 - - - Đất TM-DV đô thị
633 Quận Ninh Kiều Khu đô thị mới An Bình Toàn khu - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
634 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Đường tỉnh 923 Toàn khu - 2.000.000 - - - Đất TM-DV đô thị
635 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình) Toàn khu - 2.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
636 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2) Toàn khu - 2.800.000 - - - Đất TM-DV đô thị
637 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Thới Nhựt - Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng - 5.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
638 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Thới Nhựt - Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) Các trục đường còn lại - 2.800.000 - - - Đất TM-DV đô thị
639 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) Trục chính - 5.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
640 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) Trục phụ - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
641 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế Trục chính - 7.200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
642 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế Trục phụ - 5.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
643 Quận Ninh Kiều Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
644 Quận Ninh Kiều Hẻm 12, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 - Hết đoạn trải nhựa - 4.000.000 - - - Đất TM-DV đô thị
645 Quận Ninh Kiều Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 - Hết đoạn trải nhựa - 5.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
646 Quận Ninh Kiều Hẻm 132, Đường 3 tháng 2 Đường 03 tháng 02 - Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh - 4.000.000 - - - Đất TM-DV đô thị
647 Quận Ninh Kiều Hẻm 108, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Việt Hồng - 7.200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
648 Quận Ninh Kiều Hẻm 483, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 - Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na - 4.000.000 - - - Đất TM-DV đô thị
649 Quận Ninh Kiều Hẻm 577, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 - Tầm Vu - 4.000.000 - - - Đất TM-DV đô thị
650 Quận Ninh Kiều Hẻm 54, Hùng Vương Hùng Vương - Hết trục đường chính - 7.200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
651 Quận Ninh Kiều Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng - Đề Thám - 8.800.000 - - - Đất TM-DV đô thị
652 Quận Ninh Kiều Hẻm 95, Mậu Thân Mậu Thân - Hết đoạn trải nhựa - 6.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
653 Quận Ninh Kiều Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Thị Minh Khai - Cuối hẻm - 4.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
654 Quận Ninh Kiều Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai - 4.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
655 Quận Ninh Kiều Hẻm 93, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo - Hết đoạn trải nhựa - 7.200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
656 Quận Ninh Kiều Hẻm 218, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo - Hết đoạn trải nhựa - 6.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
657 Quận Ninh Kiều Hẻm 38, Trần Việt Châu Trần Việt Châu - Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
658 Quận Ninh Kiều Hẻm 54, Trần Việt Châu Trần Việt Châu - Hết đoạn trải nhựa - 5.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
659 Quận Ninh Kiều Hẻm 50, Quang Trung - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
660 Quận Ninh Kiều Hẻm vào khu dân cư 178 Quốc lộ 91B - Khu dân cư 178 - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
661 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục chính - 6.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
662 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục phụ - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
663 Quận Ninh Kiều Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính - 6.300.000 - - - Đất SX-KD đô thị
664 Quận Ninh Kiều Khu chung cư C Mậu Thân Toàn khu - 2.100.000 - - - Đất SX-KD đô thị
665 Quận Ninh Kiều Khu chung cư Cơ Khí Toàn khu - 2.450.000 - - - Đất SX-KD đô thị
666 Quận Ninh Kiều Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư - 3.850.000 - - - Đất SX-KD đô thị
667 Quận Ninh Kiều Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục phụ - 3.150.000 - - - Đất SX-KD đô thị
668 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục chính - 5.600.000 - - - Đất SX-KD đô thị
669 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục phụ - 3.150.000 - - - Đất SX-KD đô thị
670 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2 Từ Đường 3 tháng 2 - Hết đường trải nhựa - 3.150.000 - - - Đất SX-KD đô thị
671 Quận Ninh Kiều Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4 Các trục đường chính - 6.300.000 - - - Đất SX-KD đô thị
672 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính - 4.900.000 - - - Đất SX-KD đô thị
673 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 Đường nội bộ - 4.900.000 - - - Đất SX-KD đô thị
674 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 - Hết đường trải nhựa - 3.150.000 - - - Đất SX-KD đô thị
675 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Búng Xáng Đường nội bộ - 3.850.000 - - - Đất SX-KD đô thị
676 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Cái Sơn – Hàng Bàng (Khu B) Phần mở rộng - 3.150.000 - - - Đất SX-KD đô thị
677 Quận Ninh Kiều Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị Các đường còn lại - 2.450.000 - - - Đất SX-KD đô thị
678 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Hàng Bàng Toàn khu - 2.450.000 - - - Đất SX-KD đô thị
679 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục chính - 4.900.000 - - - Đất SX-KD đô thị
680 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục phụ - 3.150.000 - - - Đất SX-KD đô thị
681 Quận Ninh Kiều Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) Trục chính - 3.150.000 - - - Đất SX-KD đô thị
682 Quận Ninh Kiều Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) Trục phụ - 2.450.000 - - - Đất SX-KD đô thị
683 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Miền Tây - Cần Đô Các trục đường còn lại (Suốt tuyến) - 7.700.000 - - - Đất SX-KD đô thị
684 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu Đường nội bộ - 2.800.000 - - - Đất SX-KD đô thị
685 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Trần Khánh Dư Đường 30 tháng 4 - Ngã ba hẻm - 6.650.000 - - - Đất SX-KD đô thị
686 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Trần Khánh Dư Các trục chính còn lại - 5.950.000 - - - Đất SX-KD đô thị
687 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế Trục chính - 3.850.000 - - - Đất SX-KD đô thị
688 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế Trục phụ - 2.450.000 - - - Đất SX-KD đô thị
689 Quận Ninh Kiều Khu đô thị mới An Bình Toàn khu - 3.150.000 - - - Đất SX-KD đô thị
690 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Đường tỉnh 923 Toàn khu - 1.750.000 - - - Đất SX-KD đô thị
691 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình) Toàn khu - 2.100.000 - - - Đất SX-KD đô thị
692 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2) Toàn khu - 2.450.000 - - - Đất SX-KD đô thị
693 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Thới Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng - 4.900.000 - - - Đất SX-KD đô thị
694 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Thới Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) Các trục đường còn lại - 2.450.000 - - - Đất SX-KD đô thị
695 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) Trục chính - 4.900.000 - - - Đất SX-KD đô thị
696 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) Trục phụ - 3.150.000 - - - Đất SX-KD đô thị
697 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế Trục chính - 6.300.000 - - - Đất SX-KD đô thị
698 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế Trục phụ - 4.900.000 - - - Đất SX-KD đô thị
699 Quận Ninh Kiều Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 3.150.000 - - - Đất SX-KD đô thị
700 Quận Ninh Kiều Hẻm 12, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 - Hết đoạn trải nhựa - 3.500.000 - - - Đất SX-KD đô thị