Bảng giá đất Cần Thơ

Giá đất cao nhất tại Cần Thơ là: 78.000.000
Giá đất thấp nhất tại Cần Thơ là: 0
Giá đất trung bình tại Cần Thơ là: 3.743.703
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Quận Ninh Kiều Phan Huy Chú (Trục phụ Khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
302 Quận Ninh Kiều Phan Văn Trị Trường ĐH Cần Thơ (khu III) - Đường 30 tháng 4 24.000.000 - 4.800.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
303 Quận Ninh Kiều Quản Trọng Hoàng Đường 3 tháng 2 - Tập thể Tỉnh ủy (cũ) 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
304 Quận Ninh Kiều Quang Trung Đường 30 tháng 4 - Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung 13.200.000 - 2.640.000 1.980.000 - Đất TM-DV đô thị
305 Quận Ninh Kiều Quang Trung Hẻm 33 và 50 - Nguyễn Thị Minh Khai 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
306 Quận Ninh Kiều Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Chân cầu Hưng Lợi - Nguyễn Văn Cừ 13.200.000 - 2.640.000 1.980.000 - Đất TM-DV đô thị
307 Quận Ninh Kiều Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Hai bên chân cầu Hưng Lợi - Sông Cần Thơ 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
308 Quận Ninh Kiều Tầm Vu Nguyễn Thị Minh Khai - Thành đội 5.600.000 - 1.120.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
309 Quận Ninh Kiều Tầm Vu Thành đội - Trần Ngọc Quế 3.600.000 - 720.000 540.000 - Đất TM-DV đô thị
310 Quận Ninh Kiều Tầm Vu Trần Ngọc Quế - Cầu kinh mương lộ 7.200.000 - 1.440.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
311 Quận Ninh Kiều Tầm Vu Cầu kinh mương lộ - Cuối đường 3.600.000 - 720.000 540.000 - Đất TM-DV đô thị
312 Quận Ninh Kiều Tân Trào Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng 22.000.000 - 4.400.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
313 Quận Ninh Kiều Tô Hiến Thành Trần Bạch Đằng - Đường Số 6, Khu dân cư Thới Nhựt 2 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
314 Quận Ninh Kiều Tôn Thất Tùng Suốt tuyến 5.600.000 - 1.120.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
315 Quận Ninh Kiều Thủ Khoa Huân Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng 17.600.000 - 3.520.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
316 Quận Ninh Kiều Trần Bạch Đằng (Trục chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị) Suốt tuyến 5.600.000 - 1.120.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
317 Quận Ninh Kiều Trần Bình Trọng Lý Tự Trọng - Trần Hưng Đạo 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
318 Quận Ninh Kiều Trần Đại Nghĩa Trần Văn Khéo - Đến cuối đường 13.200.000 - 2.640.000 1.980.000 - Đất TM-DV đô thị
319 Quận Ninh Kiều Trần Hoàng Na Đường 30 tháng 4 - Tầm Vu 10.400.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
320 Quận Ninh Kiều Trần Hưng Đạo Cầu Nhị Kiều - Mậu Thân 32.000.000 - 6.400.000 4.800.000 - Đất TM-DV đô thị
321 Quận Ninh Kiều Trần Minh Sơn (Đường số 04 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ) Nguyễn Tri Phương - Đường số 05 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ 3.600.000 - 720.000 540.000 - Đất TM-DV đô thị
322 Quận Ninh Kiều Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng) Nguyễn Văn Cừ - đường cặp hồ Bún Xáng 6.800.000 - 1.360.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
323 Quận Ninh Kiều Trần Ngọc Quế Đường 3 tháng 2 - Đường 30 tháng 4 16.000.000 - 3.200.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
324 Quận Ninh Kiều Trần Ngọc Quế Đường 30 tháng 4 - Tầm Vu 7.200.000 - 1.440.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
325 Quận Ninh Kiều Trần Phú Nguyễn Trãi - Lê Lợi 17.600.000 - 3.520.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
326 Quận Ninh Kiều Trần Phú Lê Lợi - Hai bến phà Cần Thơ 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
327 Quận Ninh Kiều Trần Quang Khải Nguyễn Trãi - Ung Văn Khiêm 16.000.000 - 3.200.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
328 Quận Ninh Kiều Trần Quang Khải Ung Văn Khiêm - Lê Lợi 7.200.000 - 1.440.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
329 Quận Ninh Kiều Trần Quốc Toản Hai Bà Trưng - Hòa Bình 17.600.000 - 3.520.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
330 Quận Ninh Kiều Trần Văn Giàu (đường Khu dân cư Linh Thành) Đầu đường - Cuối đường 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
331 Quận Ninh Kiều Trần Văn Hoài Đường 30 tháng 4 - Đường 3 tháng 2 16.000.000 - 3.200.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
332 Quận Ninh Kiều Trần Văn Khéo Nguyễn Trãi - Lê Lợi 30.800.000 - 6.160.000 4.620.000 - Đất TM-DV đô thị
333 Quận Ninh Kiều Trần Văn Long (Đường số 02 - khu dân cư Thới Nhựt 2) Đường số 05 – khu dân cư Thới Nhựt 2 - Đường cặp rạch Bà Bộ 3.600.000 - 720.000 540.000 - Đất TM-DV đô thị
334 Quận Ninh Kiều Trần Văn Ơn Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Đệ 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
335 Quận Ninh Kiều Trần Việt Châu Nguyễn Văn Cừ - Phạm Ngũ Lão 12.400.000 - 2.480.000 1.860.000 - Đất TM-DV đô thị
336 Quận Ninh Kiều Trương Định Ngô Hữu Hạnh - Ngô Quyền 10.800.000 - 2.160.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
337 Quận Ninh Kiều Trương Định Ngô Quyền - Đề Thám 5.600.000 - 1.120.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
338 Quận Ninh Kiều Trương Định Đề Thám - Lý Tự Trọng 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
339 Quận Ninh Kiều Tú Xương (đường Số 6, Khu dân cư Hồng Phát) Xuân Thủy - Cuối đường 3.600.000 - 720.000 540.000 - Đất TM-DV đô thị
340 Quận Ninh Kiều Ung Văn Khiêm Trần Phú - Bờ kè Cái Khế 17.600.000 - 3.520.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
341 Quận Ninh Kiều Võ Thị Sáu Nguyễn Trãi - Ngô Quyền 16.000.000 - 3.200.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
342 Quận Ninh Kiều Võ Trường Toản Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Đệ 6.400.000 - 1.280.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
343 Quận Ninh Kiều Võ Văn Kiệt Nguyễn Văn Cừ - Ranh quận Bình Thủy 7.600.000 - 1.520.000 1.140.000 - Đất TM-DV đô thị
344 Quận Ninh Kiều Võ Văn Tần Hai Bà Trưng - Hòa Bình 38.400.000 - 7.680.000 5.760.000 - Đất TM-DV đô thị
345 Quận Ninh Kiều Xô Viết Nghệ Tĩnh Hòa Bình - Hoàng Văn Thụ 21.200.000 - 4.240.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
346 Quận Ninh Kiều Xuân Thủy (đường Số 7 và đường Số 15, Khu dân cư Hồng Phát) Nguyễn Văn Cừ - Hoàng Quốc Việt 3.600.000 - 720.000 540.000 - Đất TM-DV đô thị
347 Quận Ninh Kiều Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) Phạm Ngũ Lão - Lê Anh Xuân 7.200.000 - 1.440.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
348 Quận Ninh Kiều Lê Văn Thuấn (Hẻm 132, Đường 3 tháng 2) Đường 3 tháng 2 - Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh 4.000.000 - 800.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
349 Quận Ninh Kiều Nam Cao (Đường B12 - khu dân cư 91B) Lê Chân - Đường A3 3.600.000 - 720.000 540.000 - Đất TM-DV đô thị
350 Quận Ninh Kiều Ngô Tất Tố (Đường B26 - Khu dân cư 91B) Lê Chân - Đường A3 3.600.000 - 720.000 540.000 - Đất TM-DV đô thị
351 Quận Ninh Kiều Chu Văn An (Đường số 4 - Khu tái định cư Thới Nhựt 2) Đường số 5 - Đường số 9 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
352 Quận Ninh Kiều Đường nối Quốc lộ 91B với Đường cặp kè hồ Bún Xáng (trừ các tuyến đường thuộc Khu nhà ở cán bộ giáo viên Đại học Cần Thơ) Quốc lộ 91B - Đường cặp bờ kè hồ Bún Xáng 6.400.000 - 1.280.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
353 Quận Ninh Kiều Trần Hoàng Na (Tên theo dự án được phê duyệt) Đường 30 tháng 4 - Đường 03 tháng 02 10.400.000 - 2.080.000 1.560.000 - Đất TM-DV đô thị
354 Quận Ninh Kiều Trần Hoàng Na (Tên theo dự án được phê duyệt) Đường 03 tháng 02 - Nguyễn Văn Cừ 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
355 Quận Ninh Kiều Hoàng Quốc Việt Vòng Cung - Quốc lộ 91B 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
356 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) Cầu Cái Sơn 2 - Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 6.800.000 - 1.360.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
357 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) Cầu Cái Sơn 2 - Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
358 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Trường Vòng Cung - Cầu Ngã Cái 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
359 Quận Ninh Kiều Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Nguyễn Văn Cừ - Rạch Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều) 6.400.000 - 1.280.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
360 Quận Ninh Kiều Trần Vĩnh Kiết Đường 3 tháng 2 - Cầu Ngã Cạy 4.000.000 - 800.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
361 Quận Ninh Kiều Trần Vĩnh Kiết Cầu Ngã Cạy - Nguyễn Văn Cừ 3.200.000 - 640.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
362 Quận Ninh Kiều Vòng Cung Cầu Cái Răng - Cầu Rau Răm 3.600.000 - 720.000 540.000 - Đất TM-DV đô thị
363 Quận Ninh Kiều Vòng Cung Cầu Rau Răm - Ranh huyện Phong Điền 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
364 Quận Ninh Kiều Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Tất cả các phường) 1.600.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
365 Quận Ninh Kiều Bà Huyện Thanh Quan Cách Mạng Tháng Tám - Phan Đăng Lưu 7.700.000 - 1.540.000 1.155.000 - Đất SX-KD đô thị
366 Quận Ninh Kiều Bà Triệu Ngô Gia Tự - Cuối đường 9.450.000 - 1.890.000 1.417.500 - Đất SX-KD đô thị
367 Quận Ninh Kiều Bế Văn Đàn Nguyễn Văn Cừ - Cuối đường 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất SX-KD đô thị
368 Quận Ninh Kiều Bùi Thị Xuân Phan Đăng Lưu - Đinh Tiên Hoàng 11.550.000 - 2.310.000 1.732.500 - Đất SX-KD đô thị
369 Quận Ninh Kiều Cách Mạng Tháng Tám Vòng xoay bến xe - Nguyễn Văn Cừ 13.300.000 - 2.660.000 1.995.000 - Đất SX-KD đô thị
370 Quận Ninh Kiều Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám 9.450.000 - 1.890.000 1.417.500 - Đất SX-KD đô thị
371 Quận Ninh Kiều Cao Bá Quát Phan Đình Phùng - Điện Biên Phủ 6.300.000 - 1.260.000 945.000 - Đất SX-KD đô thị
372 Quận Ninh Kiều Cao Bá Quát Điện Biên Phủ - Cuối đường 5.390.000 - 1.078.000 808.500 - Đất SX-KD đô thị
373 Quận Ninh Kiều Cao Thắng Khu nội bộ Mậu Thân 5.600.000 - 1.120.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
374 Quận Ninh Kiều Châu Văn Liêm Hai Bà Trưng - Hòa Bình 33.600.000 - 6.720.000 5.040.000 - Đất SX-KD đô thị
375 Quận Ninh Kiều Đề Thám Hòa Bình - Nguyễn Khuyến 18.550.000 - 3.710.000 2.782.500 - Đất SX-KD đô thị
376 Quận Ninh Kiều Đề Thám Nguyễn Khuyến - Huỳnh Cương 16.800.000 - 3.360.000 2.520.000 - Đất SX-KD đô thị
377 Quận Ninh Kiều Điện Biên Phủ Võ Văn Tần - Ngô Đức Kế 10.850.000 - 2.170.000 1.627.500 - Đất SX-KD đô thị
378 Quận Ninh Kiều Điện Biên Phủ Ngô Đức Kế - Cuối đường 6.300.000 - 1.260.000 945.000 - Đất SX-KD đô thị
379 Quận Ninh Kiều Đinh Công Tráng Khu nội bộ Mậu Thân 5.600.000 - 1.120.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
380 Quận Ninh Kiều Đinh Tiên Hoàng Hùng Vương - Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh 16.800.000 - 3.360.000 2.520.000 - Đất SX-KD đô thị
381 Quận Ninh Kiều Đoàn Thị Điểm Cách Mạng Tháng Tám - Ngã ba 4.900.000 - 980.000 735.000 - Đất SX-KD đô thị
382 Quận Ninh Kiều Đoàn Thị Điểm Ngã ba - Cuối đường 3.150.000 - 630.000 472.500 - Đất SX-KD đô thị
383 Quận Ninh Kiều Đồng Khởi Hòa Bình - Châu Văn Liêm 18.550.000 - 3.710.000 2.782.500 - Đất SX-KD đô thị
384 Quận Ninh Kiều Đồng Khởi Châu Văn Liêm - Cuối đường 9.450.000 - 1.890.000 1.417.500 - Đất SX-KD đô thị
385 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Mậu Thân - Quốc lộ 91B 16.800.000 - 3.360.000 2.520.000 - Đất SX-KD đô thị
386 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Quốc lộ 91B - Cầu Đầu Sấu 12.600.000 - 2.520.000 1.890.000 - Đất SX-KD đô thị
387 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Cầu Đầu Sấu - Chân cầu Cái Răng 7.700.000 - 1.540.000 1.155.000 - Đất SX-KD đô thị
388 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Hai bên chân cầu Cái Răng - Sông Cần Thơ 5.600.000 - 1.120.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
389 Quận Ninh Kiều Đường 30 tháng 4 Hòa Bình - Trần Ngọc Quế 30.100.000 - 6.020.000 4.515.000 - Đất SX-KD đô thị
390 Quận Ninh Kiều Đường 30 tháng 4 Trần Ngọc Quế - Đường 3 tháng 2 14.700.000 - 2.940.000 2.205.000 - Đất SX-KD đô thị
391 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 - Rạch Ngỗng 1 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
392 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông Hẻm 72 đường Nguyễn Trãi - Cầu Ninh Kiều 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
393 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông Cầu Cái Khế - Cầu Nhị Kiều 8.400.000 - 1.680.000 1.260.000 - Đất SX-KD đô thị
394 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng - Cầu Rạch Ngỗng 2 4.200.000 - 840.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
395 Quận Ninh Kiều Đường nội bộ Khu dân cư Quân khu 9 Giáp đường Trần Quang Khải - Lý Hồng Thanh 9.450.000 - 1.890.000 1.417.500 - Đất SX-KD đô thị
396 Quận Ninh Kiều Đường nội bộ Vincom Xuân Khánh 10.500.000 - 2.100.000 1.575.000 - Đất SX-KD đô thị
397 Quận Ninh Kiều Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước Trần Phú - Lê Lợi (Khách sạn Victoria) 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất SX-KD đô thị
398 Quận Ninh Kiều Đường vào Công an quận Ninh kiều Nguyễn Văn Cừ - Cuối đường 5.600.000 - 1.120.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
399 Quận Ninh Kiều Hai Bà Trưng Nhà hàng Ninh Kiều - Nguyễn An Ninh 33.600.000 - 6.720.000 5.040.000 - Đất SX-KD đô thị
400 Quận Ninh Kiều Hai Bà Trưng Nguyễn An Ninh - Nguyễn Thị Minh Khai 14.700.000 - 2.940.000 2.205.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Khu Trần Minh Sơn, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ

Bảng giá đất cho khu vực Trần Minh Sơn, thuộc Quận Ninh Kiều, Cần Thơ, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này áp dụng cho loại đất thương mại-dịch vụ đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí trong đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Đường số 05 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²

Tại khu vực Trần Minh Sơn, vị trí 1 có mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Đường số 05. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao, có thể do khu vực này nằm ở vị trí thuận lợi với cơ sở hạ tầng tốt và tiềm năng phát triển thương mại-dịch vụ cao.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 720.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Điều này có thể do vị trí khu vực này ít thuận tiện hơn hoặc có ít tiềm năng phát triển thương mại-dịch vụ so với vị trí 1.

Vị trí 4: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 540.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Đường số 05. Mức giá này phản ánh giá trị đất thấp hơn, có thể là do khu vực này nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND của UBND Thành phố Cần Thơ cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực Trần Minh Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thương Mại, Dịch Vụ Tại Quận Ninh Kiều, Cần Thơ Theo Quyết Định 19/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ được quy định theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Quyết định này nêu rõ mức giá cho các loại đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường chính, trục giao thông, hẻm, khu dân cư, và khu tái định cư. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho các khu vực thương mại, dịch vụ có giá trị cao trong khu vực, mặc dù không nằm tiếp giáp trực tiếp các tuyến đường chính hoặc các khu dân cư. Mức giá này phản ánh tiềm năng và giá trị của đất trong các khu vực có điều kiện thuận lợi hơn trong bối cảnh chung.

Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nhiều so với vị trí 1, nhưng vẫn thuộc loại đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường giao thông chính. Mức giá này cho thấy sự giảm giá trị đất do vị trí nằm xa các điểm giao thông quan trọng hoặc các khu vực có mức phát triển cao.

Vị trí 4: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá là 320.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 3. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong phân khúc đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường chính. Mức giá này phản ánh các yếu tố tương tự như vị trí 3, với điều kiện hạ tầng và phát triển có thể không được ưu tiên bằng các khu vực khác.

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị đất thương mại, dịch vụ trong khu vực, hỗ trợ việc quản lý và phát triển bất động sản một cách hiệu quả.