Bảng giá đất Cần Thơ

Giá đất cao nhất tại Cần Thơ là: 78.000.000
Giá đất thấp nhất tại Cần Thơ là: 0
Giá đất trung bình tại Cần Thơ là: 3.743.703
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3001 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Cầu Ông Định - Cầu Búng Lớn (Bên trái) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3002 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Cầu Ông Định - Cầu Búng Lớn (Bên phải) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3003 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Khu dân cư vượt lũ - Ranh Rạch Gừa (mé sông) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3004 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Khu dân cư vượt lũ - Ranh Rạch Gừa (lộ mới) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3005 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Rạch Gừa - Ranh xã Tân Thới (mé sông) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3006 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Rạch Gừa - Ranh xã Tân Thới (lộ mới) 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3007 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A Trục chính 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3008 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A Trục phụ 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3009 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn Trục chính 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3010 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn Trục phụ 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3011 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành Trục chính 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3012 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành Trục phụ 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3013 Huyện Thới Lai Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3014 Huyện Thới Lai Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3015 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 919 Giáp ranh huyện Cờ Đỏ - Giáp ranh tỉnh Hậu Giang 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3016 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Rạch Nhum - Cầu Tắc Cà Đi (Bên trái) 595.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3017 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Rạch Nhum - Cầu Tắc Cà Đi (Bên phải) 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3018 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Cồn Chen - Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên trái) 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3019 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Cồn Chen - Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên phải) 490.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3020 Huyện Thới Lai Khu thương mại Trường Xuân Toàn khu 1.715.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3021 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Cầu Đông Pháp - Cầu Bảy Phẩm (Bên phải) 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3022 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Cầu Đông Pháp - Cầu Bảy Phẩm (Bên trái) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3023 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Cầu Bảy Phẩm - Đường tỉnh 919 (Bên phải) 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3024 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Cầu Bảy Phẩm - Đường tỉnh 919 (Bên trái) 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3025 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Đường tỉnh 919 - Xã Đông Bình 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3026 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh Ranh thị trấn Thới Lai - Xã Tân Thạnh 560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3027 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng Ranh thị trấn Thới Lai - Xã Trường Thắng 560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3028 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Cầu Búng Lớn - Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên trái) 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3029 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Cầu Búng Lớn - Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên phải) 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3030 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Tuyến lộ trước khu dân cư vượt lũ - Hướng cầu Bà Đầm 1.120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3031 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Khu chợ trung tâm: cặp kinh Bà Đầm - Hết ranh đất nhà bà Năm Dung 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3032 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Các phần còn lại trong khu vực chợ 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3033 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Cầu Bà Đầm - Kinh Ranh (Bên trái) 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3034 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Cầu Bà Đầm - Kinh Ranh (Bên phải) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3035 Huyện Thới Lai Tuyến Đường xã Trường Thành - xã Trường Thắng Toàn tuyến 560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3036 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Vàm Nhon - Cầu Mương Huyện 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3037 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Mương Huyện - Cầu Trà An 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3038 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Trà An - Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3039 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) - Khu dân cư vượt lũ (Bên trái) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3040 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Ranh thị trấn Thới Lai - Cầu Ông Định (Bên trái) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3041 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Ranh thị trấn Thới Lai - Cầu Ông Định (Bên phải) 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3042 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Cầu Ông Định - Cầu Búng Lớn (Bên trái) 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3043 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Cầu Ông Định - Cầu Búng Lớn (Bên phải) 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3044 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Khu dân cư vượt lũ - Ranh Rạch Gừa (mé sông) 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3045 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Khu dân cư vượt lũ - Ranh Rạch Gừa (lộ mới) 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3046 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Rạch Gừa - Ranh xã Tân Thới (mé sông) 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3047 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Rạch Gừa - Ranh xã Tân Thới (lộ mới) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3048 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A Trục chính 560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3049 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A Trục phụ 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3050 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn Trục chính 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3051 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn Trục phụ 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3052 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành Trục chính 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3053 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành Trục phụ 560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3054 Huyện Thới Lai Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân) 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3055 Huyện Thới Lai Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3056 Huyện Thới Lai Thị trấn Thới Lai 90.000 - - - - Đất trồng lúa
3057 Huyện Thới Lai Thị trấn Thới Lai 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3058 Huyện Thới Lai Thị trấn Thới Lai 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3059 Huyện Thới Lai Xã Thới Thạnh 90.000 - - - - Đất trồng lúa
3060 Huyện Thới Lai Xã Thới Thạnh 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3061 Huyện Thới Lai Xã Thới Thạnh 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3062 Huyện Thới Lai Xã Tân Thạnh 90.000 - - - - Đất trồng lúa
3063 Huyện Thới Lai Xã Tân Thạnh 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3064 Huyện Thới Lai Xã Tân Thạnh 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3065 Huyện Thới Lai Xã Trường Xuân 90.000 - - - - Đất trồng lúa
3066 Huyện Thới Lai Xã Trường Xuân 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3067 Huyện Thới Lai Xã Trường Xuân 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3068 Huyện Thới Lai Các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình 70.000 - - - - Đất trồng lúa
3069 Huyện Thới Lai Các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình 70.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3070 Huyện Thới Lai Các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình 70.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3071 Huyện Thới Lai Thị trấn Thới Lai 126.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3072 Huyện Thới Lai Xã Thới Thạnh 126.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3073 Huyện Thới Lai Xã Tân Thạnh 126.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3074 Huyện Thới Lai Xã Trường Xuân 126.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3075 Huyện Thới Lai Các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình 94.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm

Bảng Giá Đất Thị Trấn Thới Lai, Huyện Thới Lai, Cần Thơ

Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất đối với loại đất trồng lúa tại thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đất trồng lúa, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại thị trấn Thới Lai có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho loại đất trồng lúa, phản ánh giá trị đất trong khu vực này. Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa trong thị trấn Thới Lai, có thể được ảnh hưởng bởi điều kiện nông nghiệp và nhu cầu sử dụng đất tại khu vực.

Việc cập nhật bảng giá đất theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Thới Lai. Điều này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Thới Thạnh, Huyện Thới Lai, Cần Thơ

Ngày 31/12/2019, UBND Thành phố Cần Thơ đã ban hành Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND, cập nhật bảng giá đất trồng lúa tại xã Thới Thạnh, Huyện Thới Lai. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất trồng lúa trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất nông nghiệp một cách chính xác.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Thới Thạnh có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho loại đất trồng lúa trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp tại xã Thới Thạnh, nơi chủ yếu được sử dụng cho mục đích canh tác lúa. Giá đất trồng lúa có thể ảnh hưởng bởi các yếu tố như điều kiện đất đai, khả năng sản xuất, và các yếu tố môi trường khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Thới Thạnh. Việc hiểu rõ mức giá này là quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trồng lúa trong khu vực.


Bảng Giá Đất Xã Tân Thạnh, Huyện Thới Lai, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất tại xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai, Cần Thơ đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa trong khu vực, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư và sử dụng đất.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 90.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực được xác định cho đất trồng lúa tại xã Tân Thạnh. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực có tiềm năng sử dụng cao, có thể nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực có hạ tầng phát triển tốt. Giá trị đất trồng lúa tại đây được xác định dựa trên sự phát triển và nhu cầu sử dụng đất nông nghiệp trong khu vực.

Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Tân Thạnh. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về việc sử dụng hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp. Bảng giá này hỗ trợ trong việc lập kế hoạch canh tác và quản lý đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố phát triển địa phương.


Bảng Giá Đất Xã Trường Thành, Huyện Thới Lai, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất tại xã Trường Thành, huyện Thới Lai, Cần Thơ đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ khu dân cư vượt lũ đến ranh Rạch Gừa (mé sông). Cung cấp thông tin về giá trị đất tại vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp trong việc đầu tư và sử dụng đất.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.100.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ khu dân cư vượt lũ đến ranh Rạch Gừa (mé sông). Giá trị cao của đất ở nông thôn tại vị trí này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, có thể là do gần các tuyến giao thông chính, hạ tầng phát triển hoặc tiềm năng sử dụng đất tốt hơn so với các khu vực khác.

Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại xã Trường Thành. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc sử dụng hoặc đầu tư vào đất đai. Bảng giá này hỗ trợ trong việc lập kế hoạch phát triển và quản lý đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh giá trị của đất dựa trên điều kiện và tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã Huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ

Bảng giá đất trồng lúa tại các xã thuộc Huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất trồng lúa trong khu vực các xã cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Tại các xã Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình, giá đất trồng lúa được quy định là 70.000 VNĐ/m². Đây là mức giá đồng nhất cho tất cả các xã trong khu vực này, phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại các khu vực nông thôn. Mức giá này cho thấy sự ổn định về giá trị đất trồng lúa trong toàn bộ khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng hơn trong việc xác định giá trị bất động sản nông nghiệp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại các xã thuộc Huyện Thới Lai. Việc nắm rõ giá trị đất trồng lúa tại các xã trong khu vực giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất nông nghiệp một cách chính xác và hợp lý, đồng thời phản ánh sự ổn định của thị trường bất động sản nông nghiệp trong khu vực này.