STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3001 | Huyện Thới Lai | Xã Trường Thắng | Cầu Ông Định - Cầu Búng Lớn (Bên trái) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3002 | Huyện Thới Lai | Xã Trường Thắng | Cầu Ông Định - Cầu Búng Lớn (Bên phải) | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3003 | Huyện Thới Lai | Xã Trường Thành | Khu dân cư vượt lũ - Ranh Rạch Gừa (mé sông) | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3004 | Huyện Thới Lai | Xã Trường Thành | Khu dân cư vượt lũ - Ranh Rạch Gừa (lộ mới) | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3005 | Huyện Thới Lai | Xã Trường Thành | Rạch Gừa - Ranh xã Tân Thới (mé sông) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3006 | Huyện Thới Lai | Xã Trường Thành | Rạch Gừa - Ranh xã Tân Thới (lộ mới) | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3007 | Huyện Thới Lai | Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A | Trục chính | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3008 | Huyện Thới Lai | Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A | Trục phụ | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3009 | Huyện Thới Lai | Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn | Trục chính | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3010 | Huyện Thới Lai | Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn | Trục phụ | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3011 | Huyện Thới Lai | Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành | Trục chính | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3012 | Huyện Thới Lai | Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành | Trục phụ | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3013 | Huyện Thới Lai | Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3014 | Huyện Thới Lai | Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 2 (Xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình) | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3015 | Huyện Thới Lai | Đường tỉnh 919 | Giáp ranh huyện Cờ Đỏ - Giáp ranh tỉnh Hậu Giang | 770.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3016 | Huyện Thới Lai | Đường tỉnh 922 | Cầu Rạch Nhum - Cầu Tắc Cà Đi (Bên trái) | 595.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3017 | Huyện Thới Lai | Đường tỉnh 922 | Cầu Rạch Nhum - Cầu Tắc Cà Đi (Bên phải) | 770.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3018 | Huyện Thới Lai | Đường tỉnh 922 | Cầu Cồn Chen - Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên trái) | 315.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3019 | Huyện Thới Lai | Đường tỉnh 922 | Cầu Cồn Chen - Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên phải) | 490.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3020 | Huyện Thới Lai | Khu thương mại Trường Xuân | Toàn khu | 1.715.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3021 | Huyện Thới Lai | Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình | Cầu Đông Pháp - Cầu Bảy Phẩm (Bên phải) | 315.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3022 | Huyện Thới Lai | Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình | Cầu Đông Pháp - Cầu Bảy Phẩm (Bên trái) | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3023 | Huyện Thới Lai | Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình | Cầu Bảy Phẩm - Đường tỉnh 919 (Bên phải) | 315.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3024 | Huyện Thới Lai | Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình | Cầu Bảy Phẩm - Đường tỉnh 919 (Bên trái) | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3025 | Huyện Thới Lai | Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình | Đường tỉnh 919 - Xã Đông Bình | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3026 | Huyện Thới Lai | Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh | Ranh thị trấn Thới Lai - Xã Tân Thạnh | 560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3027 | Huyện Thới Lai | Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng | Ranh thị trấn Thới Lai - Xã Trường Thắng | 560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3028 | Huyện Thới Lai | Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A | Cầu Búng Lớn - Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên trái) | 315.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3029 | Huyện Thới Lai | Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A | Cầu Búng Lớn - Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên phải) | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3030 | Huyện Thới Lai | Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A | Tuyến lộ trước khu dân cư vượt lũ - Hướng cầu Bà Đầm | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3031 | Huyện Thới Lai | Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A | Khu chợ trung tâm: cặp kinh Bà Đầm - Hết ranh đất nhà bà Năm Dung | 770.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3032 | Huyện Thới Lai | Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A | Các phần còn lại trong khu vực chợ | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3033 | Huyện Thới Lai | Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A | Cầu Bà Đầm - Kinh Ranh (Bên trái) | 315.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3034 | Huyện Thới Lai | Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A | Cầu Bà Đầm - Kinh Ranh (Bên phải) | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3035 | Huyện Thới Lai | Tuyến Đường xã Trường Thành - xã Trường Thắng | Toàn tuyến | 560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3036 | Huyện Thới Lai | Xã Định Môn | Cầu Vàm Nhon - Cầu Mương Huyện | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3037 | Huyện Thới Lai | Xã Định Môn | Cầu Mương Huyện - Cầu Trà An | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3038 | Huyện Thới Lai | Xã Định Môn | Cầu Trà An - Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3039 | Huyện Thới Lai | Xã Định Môn | Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) - Khu dân cư vượt lũ (Bên trái) | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3040 | Huyện Thới Lai | Xã Trường Thắng | Ranh thị trấn Thới Lai - Cầu Ông Định (Bên trái) | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3041 | Huyện Thới Lai | Xã Trường Thắng | Ranh thị trấn Thới Lai - Cầu Ông Định (Bên phải) | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3042 | Huyện Thới Lai | Xã Trường Thắng | Cầu Ông Định - Cầu Búng Lớn (Bên trái) | 315.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3043 | Huyện Thới Lai | Xã Trường Thắng | Cầu Ông Định - Cầu Búng Lớn (Bên phải) | 350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3044 | Huyện Thới Lai | Xã Trường Thành | Khu dân cư vượt lũ - Ranh Rạch Gừa (mé sông) | 770.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3045 | Huyện Thới Lai | Xã Trường Thành | Khu dân cư vượt lũ - Ranh Rạch Gừa (lộ mới) | 770.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3046 | Huyện Thới Lai | Xã Trường Thành | Rạch Gừa - Ranh xã Tân Thới (mé sông) | 315.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3047 | Huyện Thới Lai | Xã Trường Thành | Rạch Gừa - Ranh xã Tân Thới (lộ mới) | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3048 | Huyện Thới Lai | Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A | Trục chính | 560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3049 | Huyện Thới Lai | Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A | Trục phụ | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3050 | Huyện Thới Lai | Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn | Trục chính | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3051 | Huyện Thới Lai | Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn | Trục phụ | 315.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3052 | Huyện Thới Lai | Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành | Trục chính | 770.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3053 | Huyện Thới Lai | Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành | Trục phụ | 560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3054 | Huyện Thới Lai | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân) | 280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3055 | Huyện Thới Lai | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 2 (Xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình) | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3056 | Huyện Thới Lai | Thị trấn Thới Lai | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
3057 | Huyện Thới Lai | Thị trấn Thới Lai | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3058 | Huyện Thới Lai | Thị trấn Thới Lai | 90.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3059 | Huyện Thới Lai | Xã Thới Thạnh | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
3060 | Huyện Thới Lai | Xã Thới Thạnh | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3061 | Huyện Thới Lai | Xã Thới Thạnh | 90.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3062 | Huyện Thới Lai | Xã Tân Thạnh | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
3063 | Huyện Thới Lai | Xã Tân Thạnh | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3064 | Huyện Thới Lai | Xã Tân Thạnh | 90.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3065 | Huyện Thới Lai | Xã Trường Xuân | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
3066 | Huyện Thới Lai | Xã Trường Xuân | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3067 | Huyện Thới Lai | Xã Trường Xuân | 90.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3068 | Huyện Thới Lai | Các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình | 70.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
3069 | Huyện Thới Lai | Các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình | 70.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3070 | Huyện Thới Lai | Các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình | 70.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3071 | Huyện Thới Lai | Thị trấn Thới Lai | 126.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3072 | Huyện Thới Lai | Xã Thới Thạnh | 126.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3073 | Huyện Thới Lai | Xã Tân Thạnh | 126.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3074 | Huyện Thới Lai | Xã Trường Xuân | 126.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3075 | Huyện Thới Lai | Các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình | 94.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Thới Lai, Huyện Thới Lai, Cần Thơ
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất đối với loại đất trồng lúa tại thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đất trồng lúa, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại thị trấn Thới Lai có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho loại đất trồng lúa, phản ánh giá trị đất trong khu vực này. Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa trong thị trấn Thới Lai, có thể được ảnh hưởng bởi điều kiện nông nghiệp và nhu cầu sử dụng đất tại khu vực.
Việc cập nhật bảng giá đất theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Thới Lai. Điều này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Thới Thạnh, Huyện Thới Lai, Cần Thơ
Ngày 31/12/2019, UBND Thành phố Cần Thơ đã ban hành Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND, cập nhật bảng giá đất trồng lúa tại xã Thới Thạnh, Huyện Thới Lai. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất trồng lúa trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất nông nghiệp một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Thới Thạnh có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho loại đất trồng lúa trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp tại xã Thới Thạnh, nơi chủ yếu được sử dụng cho mục đích canh tác lúa. Giá đất trồng lúa có thể ảnh hưởng bởi các yếu tố như điều kiện đất đai, khả năng sản xuất, và các yếu tố môi trường khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Thới Thạnh. Việc hiểu rõ mức giá này là quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trồng lúa trong khu vực.
Bảng Giá Đất Xã Tân Thạnh, Huyện Thới Lai, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai, Cần Thơ đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa trong khu vực, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư và sử dụng đất.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 90.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực được xác định cho đất trồng lúa tại xã Tân Thạnh. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực có tiềm năng sử dụng cao, có thể nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực có hạ tầng phát triển tốt. Giá trị đất trồng lúa tại đây được xác định dựa trên sự phát triển và nhu cầu sử dụng đất nông nghiệp trong khu vực.
Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Tân Thạnh. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về việc sử dụng hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp. Bảng giá này hỗ trợ trong việc lập kế hoạch canh tác và quản lý đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố phát triển địa phương.
Bảng Giá Đất Xã Trường Thành, Huyện Thới Lai, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại xã Trường Thành, huyện Thới Lai, Cần Thơ đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ khu dân cư vượt lũ đến ranh Rạch Gừa (mé sông). Cung cấp thông tin về giá trị đất tại vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp trong việc đầu tư và sử dụng đất.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.100.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ khu dân cư vượt lũ đến ranh Rạch Gừa (mé sông). Giá trị cao của đất ở nông thôn tại vị trí này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, có thể là do gần các tuyến giao thông chính, hạ tầng phát triển hoặc tiềm năng sử dụng đất tốt hơn so với các khu vực khác.
Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại xã Trường Thành. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc sử dụng hoặc đầu tư vào đất đai. Bảng giá này hỗ trợ trong việc lập kế hoạch phát triển và quản lý đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh giá trị của đất dựa trên điều kiện và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã Huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ
Bảng giá đất trồng lúa tại các xã thuộc Huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất trồng lúa trong khu vực các xã cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Tại các xã Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình, giá đất trồng lúa được quy định là 70.000 VNĐ/m². Đây là mức giá đồng nhất cho tất cả các xã trong khu vực này, phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại các khu vực nông thôn. Mức giá này cho thấy sự ổn định về giá trị đất trồng lúa trong toàn bộ khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng hơn trong việc xác định giá trị bất động sản nông nghiệp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại các xã thuộc Huyện Thới Lai. Việc nắm rõ giá trị đất trồng lúa tại các xã trong khu vực giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất nông nghiệp một cách chính xác và hợp lý, đồng thời phản ánh sự ổn định của thị trường bất động sản nông nghiệp trong khu vực này.