STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2501 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 932 | Cầu Lò Đường - Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2502 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 932 | điểm đầu Đường tỉnh 932 - Khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2503 | Huyện Phong Điền | Đường vào Khu di tích lịch sử Giàn Gừa | Suốt tuyến | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2504 | Huyện Phong Điền | Đường vào Trường THPT Phan Văn Trị | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài - Trường THPT Phan Văn Trị | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2505 | Huyện Phong Điền | Khu chợ Mỹ Khánh và XD thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá) | Cặp đường Nguyễn Văn Cừ | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2506 | Huyện Phong Điền | Khu chợ Mỹ Khánh và XD thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá) | Các tuyến đường còn lại | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2507 | Huyện Phong Điền | Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá) | Cặp đường Nguyễn Văn Cừ | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2508 | Huyện Phong Điền | Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá) | Các đường còn lại | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2509 | Huyện Phong Điền | Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường Long A | Toàn khu | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2510 | Huyện Phong Điền | Khu dân cư xã Tân Thới | Suốt tuyến | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2511 | Huyện Phong Điền | Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa | Trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932 | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2512 | Huyện Phong Điền | Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa | Trục phụ ( các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2513 | Huyện Phong Điền | Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) | Các lô nền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2514 | Huyện Phong Điền | Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) | Các lô nền tiếp giáp tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2515 | Huyện Phong Điền | Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) | Các lô nền còn lại | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2516 | Huyện Phong Điền | Khu tái định cư xã Nhơn Ái | Đường nội bộ | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2517 | Huyện Phong Điền | Khu thương mại xã Trường Long | Giáp Đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2518 | Huyện Phong Điền | Khu vực chợ Vàm Xáng | UBND xã Nhơn Nghĩa - Đường tỉnh 932 | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2519 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Giáp ranh phường An Bình - Cầu Ông Đề | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2520 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cầu Ông Đề - Giáp ranh xã Mỹ Khánh | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2521 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Ranh thị trấn - Cầu Rạch Miễu | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2522 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cầu rạch Miễu - Ranh Ô Môn | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2523 | Huyện Phong Điền | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) | Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy - Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2524 | Huyện Phong Điền | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) | Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy - Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2525 | Huyện Phong Điền | Quốc lộ 61C | Ranh quận Cái Răng - Rạch Trầu Hôi (giáp ranh tỉnh Hậu Giang) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2526 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Án Khám - Ông Hào | Suốt tuyến | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2527 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Càng Đước - Vàm Bi | Suốt tuyến | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2528 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Cầu Nhiếm - Trường Thành | Giáp Lộ Vòng Cung đi Trường Thành | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2529 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái | suốt tuyến | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2530 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Đê KH9 (đường cấp 5 đồng bằng) | Ranh quận Ô Môn - Giáp tỉnh Hậu Giang | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2531 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) | Lộ Vòng Cung - Cầu Rạch Dinh | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2532 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) | Cầu Rạch Dinh - Cầu Rạch Nhum | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2533 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) | Các trục đường nội bộ Khu nhà ở cán bộ Học viện chính trị hành chính khu vực 4 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2534 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Nhơn Ái - Trường Long | Cống KH9 - Vàm Ông Hào | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2535 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Trường Long - Vàm Bi | Cầu Ba Chu - Vàm Bi | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2536 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Vàm Bi - Trường Hòa - Bốn Tổng | Suốt tuyến | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2537 | Huyện Phong Điền | Hẻm Tổ 2A, ấp Mỹ Phước | Suốt tuyến | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2538 | Huyện Phong Điền | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Xã: Mỹ Khánh và Nhơn Nghĩa) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2539 | Huyện Phong Điền | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 2 (Xã: Giai Xuân, Nhơn Ái, Tân Thới và Trường Long) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2540 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 918 (Hương lộ 28) | Cầu Xẻo Tre - Ranh phường Long Tuyền | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2541 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 926 | Cầu Tây Đô - Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2542 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 926 | Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái - Cầu Mương Cao | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2543 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 926 | Cầu Mương Cao - Cầu Kinh Tắc | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2544 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 926 | Cầu Kinh Tắc - Cầu Ba Chu | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2545 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 926 | Cầu Càng Đước - Kinh Một Ngàn | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2546 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 932 | Trường Trung học Nhơn Nghĩa - Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2547 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 932 | Khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa - Cầu Lò Đường | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2548 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 932 | Cầu Lò Đường - Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2549 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 932 | Điểm đầu Đường tỉnh 932 - Khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2550 | Huyện Phong Điền | Đường vào Khu di tích lịch sử Giàn Gừa | Suốt tuyến | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2551 | Huyện Phong Điền | Đường vào Trường THPT Phan Văn Trị | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài - Trường THPT Phan Văn Trị | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2552 | Huyện Phong Điền | Khu chợ Mỹ Khánh và XD thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá) | Cặp đường Nguyễn Văn Cừ | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2553 | Huyện Phong Điền | Khu chợ Mỹ Khánh và XD thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá) | Các tuyến đường còn lại | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2554 | Huyện Phong Điền | Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá) | Cặp đường Nguyễn Văn Cừ | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2555 | Huyện Phong Điền | Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá) | Các đường còn lại | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2556 | Huyện Phong Điền | Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường Long A | Toàn khu | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2557 | Huyện Phong Điền | Khu dân cư xã Tân Thới | Suốt tuyến | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2558 | Huyện Phong Điền | Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa | Trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932 | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2559 | Huyện Phong Điền | Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa | Trục phụ ( các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2560 | Huyện Phong Điền | Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) | Các lô nền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ | 3.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2561 | Huyện Phong Điền | Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) | Các lô nền tiếp giáp tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2562 | Huyện Phong Điền | Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) | Các lô nền còn lại | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2563 | Huyện Phong Điền | Khu tái định cư xã Nhơn Ái | Đường nội bộ | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2564 | Huyện Phong Điền | Khu thương mại xã Trường Long | Giáp Đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ) | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2565 | Huyện Phong Điền | Khu vực chợ Vàm Xáng | UBND xã Nhơn Nghĩa - Đường tỉnh 932 | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2566 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Giáp ranh phường An Bình - Cầu Ông Đề | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2567 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cầu Ông Đề - Giáp ranh xã Mỹ Khánh | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2568 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Ranh thị trấn - Cầu Rạch Miễu | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2569 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cầu rạch Miễu - Ranh Ô Môn | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2570 | Huyện Phong Điền | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) | Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy - Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2571 | Huyện Phong Điền | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) | Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy - Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2572 | Huyện Phong Điền | Quốc lộ 61C | Ranh quận Cái Răng - Rạch Trầu Hôi (giáp ranh tỉnh Hậu Giang) | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2573 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Án Khám - Ông Hào | Suốt tuyến | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2574 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Càng Đước - Vàm Bi | Suốt tuyến | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2575 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Cầu Nhiếm - Trường Thành | Giáp Lộ Vòng Cung đi Trường Thành | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2576 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái | Suốt tuyến | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2577 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Đê KH9 (đường cấp 5 đồng bằng) | Ranh quận Ô Môn - Giáp tỉnh Hậu Giang | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2578 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) | Lộ Vòng Cung - Cầu Rạch Dinh | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2579 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) | Cầu Rạch Dinh - Cầu Rạch Nhum | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2580 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) | Các trục đường nội bộ Khu nhà ở cán bộ Học viện chính trị hành chính khu vực 4 | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2581 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Nhơn Ái - Trường Long | Cống KH9 - Vàm Ông Hào | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2582 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Trường Long - Vàm Bi | Cầu Ba Chu - Vàm Bi | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2583 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Vàm Bi - Trường Hòa - Bốn Tổng | Suốt tuyến | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2584 | Huyện Phong Điền | Hẻm Tổ 2A, ấp Mỹ Phước | Suốt tuyến | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2585 | Huyện Phong Điền | Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Xã: Mỹ Khánh và Nhơn Nghĩa) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2586 | Huyện Phong Điền | Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 2 (Xã: Giai Xuân, Nhơn Ái, Tân Thới và Trường Long) | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2587 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 918 (Hương lộ 28) | Cầu Xẻo Tre - Ranh phường Long Tuyền | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2588 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 926 | Cầu Tây Đô - Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái | 770.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2589 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 926 | Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái - Cầu Mương Cao | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2590 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 926 | Cầu Mương Cao - Cầu Kinh Tắc | 560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2591 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 926 | Cầu Kinh Tắc - Cầu Ba Chu | 1.190.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2592 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 926 | Cầu Càng Đước - Kinh Một Ngàn | 560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2593 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 932 | Trường Trung học Nhơn Nghĩa - Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2594 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 932 | khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa - cầu Lò Đường | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2595 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 932 | Cầu Lò Đường - Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A | 490.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2596 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 932 | điểm đầu Đường tỉnh 932 - Khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa | 1.330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2597 | Huyện Phong Điền | Đường vào Khu di tích lịch sử Giàn Gừa | Suốt tuyến | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2598 | Huyện Phong Điền | Đường vào Trường THPT Phan Văn Trị | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài - Trường THPT Phan Văn Trị | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2599 | Huyện Phong Điền | Khu chợ Mỹ Khánh và XD thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá) | Cặp đường Nguyễn Văn Cừ | 3.850.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2600 | Huyện Phong Điền | Khu chợ Mỹ Khánh và XD thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá) | Các tuyến đường còn lại | 1.960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Vào Khu Di Tích Lịch Sử Giàn Gừa, Huyện Phong Điền, Cần Thơ
Bảng giá đất cho đường vào khu di tích lịch sử Giàn Gừa, thuộc Huyện Phong Điền, Thành phố Cần Thơ, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này, với mức giá cụ thể cho đoạn đường từ suốt tuyến. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại vị trí cụ thể, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường vào khu di tích lịch sử Giàn Gừa. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực nông thôn, nơi có sự kết nối tốt đến khu di tích lịch sử. Khu vực này có giá trị cao hơn một chút so với các khu vực khác trong cùng loại đất, nhờ vào sự thu hút của khu di tích lịch sử và tiềm năng phát triển liên quan.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đường vào khu di tích lịch sử Giàn Gừa, Huyện Phong Điền. Mức giá này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định chính xác khi thực hiện giao dịch mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực có kết nối với khu di tích lịch sử.
Bảng Giá Đất Tại Đường Vào Trường THPT Phan Văn Trị, Huyện Phong Điền, Cần Thơ
Bảng giá đất cho đoạn đường vào Trường THPT Phan Văn Trị, thuộc huyện Phong Điền, Cần Thơ, được quy định theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn, kéo dài từ Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài đến Trường THPT Phan Văn Trị. Thông tin chi tiết về giá trị đất tại vị trí này cung cấp hỗ trợ quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường từ Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài đến Trường THPT Phan Văn Trị có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực gần trung tâm giáo dục và hạ tầng phát triển. Đoạn đường này có giá trị cao hơn so với nhiều khu vực khác nhờ vào vị trí gần các cơ sở giáo dục và hạ tầng quan trọng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đoạn đường vào Trường THPT Phan Văn Trị, huyện Phong Điền, Cần Thơ. Việc nắm rõ giá trị đất tại vị trí này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Chợ Mỹ Khánh và Khu Thương Mại thuộc Khu Tái Định Cư Hai Bên Đường Nguyễn Văn Cừ, Huyện Phong Điền, Cần Thơ
Bảng giá đất tại khu chợ Mỹ Khánh và khu thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ, Huyện Phong Điền, Thành phố Cần Thơ, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, đặc biệt là khu vực mà Công ty Mặt Trời Đỏ đã trúng đấu giá. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại vị trí cụ thể, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 5.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ khu vực chợ Mỹ Khánh và khu thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ. Mức giá cao này phản ánh sự ưu việt về vị trí, đặc biệt là trong một khu vực đang phát triển mạnh mẽ và có tiềm năng cao. Sự kết nối tốt đến đường Nguyễn Văn Cừ, một tuyến giao thông chính, cùng với việc khu vực này thuộc khu tái định cư và chợ thương mại, đóng góp vào giá trị đất cao tại đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu chợ Mỹ Khánh và khu thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ. Mức giá này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định chính xác khi thực hiện giao dịch mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực đang phát triển với các tiềm năng thương mại và dịch vụ.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Khu Dân Cư Hồng Phát, Huyện Phong Điền, Cần Thơ
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất ở nông thôn tại khu dân cư Hồng Phát, Huyện Phong Điền đã được cập nhật. Đoạn đường được đề cập bắt đầu từ cặp đường Nguyễn Văn Cừ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực trúng đấu giá, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư và quản lý đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu dân cư Hồng Phát có mức giá là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn. Mức giá này có thể do sự thuận lợi về vị trí gần các tuyến giao thông chính, tiện ích công cộng, và sự phát triển hạ tầng tại khu dân cư Hồng Phát.
Bảng giá đất này là thông tin quan trọng cho những ai có ý định đầu tư hoặc mua bán bất động sản tại khu dân cư Hồng Phát. Việc nắm rõ giá trị đất giúp đưa ra quyết định đầu tư chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực và mức độ phát triển của khu dân cư.
Bảng Giá Đất Tại Khu Dân Cư Vượt Lũ Xã Trường Long, Huyện Phong Điền, Cần Thơ
Bảng giá đất cho khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, thuộc huyện Phong Điền, Cần Thơ, được quy định theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn, bao gồm toàn bộ khu vực từ khu dân cư vượt lũ xã Trường Long và Trường Long A. Thông tin chi tiết về giá trị đất tại vị trí này cung cấp cái nhìn rõ ràng và hỗ trợ quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư vượt lũ xã Trường Long có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ khu vực đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong một khu dân cư được thiết kế để chống lũ, nhờ vào vị trí địa lý và hạ tầng được cải thiện để đảm bảo sự an toàn và ổn định cho cư dân.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, huyện Phong Điền, Cần Thơ. Việc hiểu rõ giá trị đất tại vị trí này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực cụ thể.