| 2001 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Kinh E |
Đoạn thuộc xã Thạnh Lợi
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2002 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7) |
Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Đường Bờ Tràm
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2003 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3) |
Giáp Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh - Kênh Thắng Lợi 1
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2004 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Sĩ Cuông |
Ranh huyện Cờ Đỏ - Kênh Bà Chiêu
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2005 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới) |
Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Kênh Hậu
|
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2006 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (đường WB5) |
Ranh quận Thốt Nốt - đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình
|
450.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2007 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) - Xã Thạnh Quới |
Cầu Láng Chim - Ranh huyện Cờ Đỏ
|
660.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2008 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ |
Ranh tỉnh An Giang - Cống Số 7,5
|
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2009 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ |
Cống Số 7,5 - Cống Số 8
|
660.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2010 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ |
Cống Số 8 - Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ và Khu dân cư chợ số 8)
|
660.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2011 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ |
Cống Số 9 - Cống Số 9,5
|
660.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2012 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới |
Cống Nhà Thờ - Cầu Láng Sen
|
1.350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2013 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới |
Cầu Láng Sen - Cống Số 12
|
950.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2014 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Thạnh Tiến |
Cống Số 12 - Cống Số 15,5
|
550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2015 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh |
Cầu Số 1 - Cầu Số 2 (khu vực chợ xã)
|
1.350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2016 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh |
Cầu Số 2 - Cầu Số 3
|
1.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2017 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh |
Cầu Số 3 - Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ)
|
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2018 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh |
Cầu Số 5 - Ranh tỉnh An Giang
|
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2019 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi |
Ranh quận Thốt Nốt - Cầu Rạch Ngã Chùa
|
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2020 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi |
Cầu Rạch Ngã Chùa - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang
|
660.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2021 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Lộ tẻ - Rạch Sỏi |
Ranh quận Thốt Nốt - Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi
|
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2022 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Khu Dân cư chợ Số 8 |
Các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80
|
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2023 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Khu Dân cư chợ Số 8 |
Các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2024 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh An |
Toàn cụm
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2025 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc |
Toàn cụm
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2026 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc (Sáu Bọng) |
Toàn cụm
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2027 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8) |
Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80
|
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2028 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8) |
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2029 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Thắng |
Toàn cụm
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2030 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh |
Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80
|
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2031 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh |
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2032 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới |
Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp đường nội bộ cặp Quốc lộ 80
|
1.350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2033 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới |
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ
|
450.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2034 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư |
Khu vực 2 (Xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến, Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi)
|
300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2035 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới |
Đường số 03 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80
|
1.080.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2036 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới |
Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08
|
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2037 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Bờ Tràm |
Kênh Thắng Lợi 1 - Kênh Bốn Tổng
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2038 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Kinh E |
Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) - Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2039 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Kinh E |
Ranh xã Thạnh An - Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2040 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Kinh E |
Đoạn thuộc xã Thạnh Lợi
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2041 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7) |
Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Đường Bờ Tràm
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2042 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3) |
Giáp Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh - Kênh Thắng Lợi 1
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2043 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Sĩ Cuông |
Ranh huyện Cờ Đỏ - Kênh Bà Chiêu
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2044 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới) |
Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Kênh Hậu
|
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2045 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (đường WB5) |
Ranh quận Thốt Nốt - đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2046 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) - Xã Thạnh Quới |
Cầu Láng Chim - Ranh huyện Cờ Đỏ
|
528.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2047 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ |
Ranh tỉnh An Giang - Cống Số 7,5
|
800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2048 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ |
Cống Số 7,5 - Cống Số 8
|
528.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2049 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ |
Cống Số 8 - Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ và Khu dân cư chợ số 8)
|
528.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2050 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ |
Cống Số 9 - Cống Số 9,5
|
528.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2051 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới |
Cống Nhà Thờ - Cầu Láng Sen
|
1.080.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2052 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới |
Cầu Láng Sen - Cống Số 12
|
760.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2053 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Thạnh Tiến |
Cống Số 12 - Cống Số 15,5
|
440.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2054 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh |
Cầu Số 1 - Cầu Số 2 (khu vực chợ xã)
|
1.080.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2055 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh |
Cầu Số 2 - Cầu Số 3
|
880.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2056 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh |
Cầu Số 3 - Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ)
|
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2057 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh |
Cầu Số 5 - Ranh tỉnh An Giang
|
800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2058 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi |
Ranh quận Thốt Nốt - Cầu Rạch Ngã Chùa
|
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2059 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi |
Cầu Rạch Ngã Chùa - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang
|
528.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2060 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Lộ tẻ - Rạch Sỏi |
Ranh quận Thốt Nốt - Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi
|
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2061 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Khu Dân cư chợ Số 8 |
Các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80
|
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2062 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Khu Dân cư chợ Số 8 |
Các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2063 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh An |
Toàn cụm
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2064 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc |
Toàn cụm
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2065 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc (Sáu Bọng) |
Toàn cụm
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2066 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8) |
Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80
|
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2067 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8) |
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2068 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Thắng |
Toàn cụm
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2069 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh |
Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80
|
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2070 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh |
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2071 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới |
Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp đường nội bộ cặp Quốc lộ 80
|
1.080.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2072 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới |
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2073 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư |
Khu vực 2 (Xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến, Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi)
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 2074 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới |
Đường số 03 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80
|
945.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2075 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới |
Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08
|
630.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2076 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Bờ Tràm |
Kênh Thắng Lợi 1 - Kênh Bốn Tổng
|
245.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2077 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Kinh E |
Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) - Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng
|
245.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2078 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Kinh E |
Ranh xã Thạnh An - Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng
|
245.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2079 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Kinh E |
Đoạn thuộc xã Thạnh Lợi
|
245.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2080 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7) |
Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Đường Bờ Tràm
|
245.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2081 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3) |
Giáp Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh - Kênh Thắng Lợi 1
|
245.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2082 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Sĩ Cuông |
Ranh huyện Cờ Đỏ - Kênh Bà Chiêu
|
245.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2083 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới) |
Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Kênh Hậu
|
630.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2084 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (đường WB5) |
Ranh quận Thốt Nốt - đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình
|
315.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2085 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) - Xã Thạnh Quới |
Cầu Láng Chim - Ranh huyện Cờ Đỏ
|
462.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2086 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ |
Ranh tỉnh An Giang - Cống Số 7,5
|
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2087 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ |
Cống Số 7,5 - Cống Số 8
|
462.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2088 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ |
Cống Số 8 - Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ và Khu dân cư chợ số 8)
|
462.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2089 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ |
Cống Số 9 - Cống Số 9,5
|
462.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2090 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới |
Cống Nhà Thờ - Cầu Láng Sen
|
945.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2091 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới |
Cầu Láng Sen - Cống Số 12
|
665.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2092 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Thạnh Tiến |
Cống Số 12 - Cống Số 15,5
|
385.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2093 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh |
Cầu Số 1 - Cầu Số 2 (khu vực chợ xã)
|
945.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2094 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh |
Cầu Số 2 - Cầu Số 3
|
770.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2095 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh |
Cầu Số 3 - Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ)
|
630.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2096 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh |
Cầu Số 5 - Ranh tỉnh An Giang
|
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2097 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi |
Ranh quận Thốt Nốt - Cầu Rạch Ngã Chùa
|
630.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2098 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi |
Cầu Rạch Ngã Chùa - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang
|
462.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2099 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Lộ tẻ - Rạch Sỏi |
Ranh quận Thốt Nốt - Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi
|
630.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 2100 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
Khu Dân cư chợ Số 8 |
Các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80
|
630.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |