STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2001 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Đoạn thuộc xã Thạnh Lợi | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2002 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7) | Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Đường Bờ Tràm | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2003 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3) | Giáp Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh - Kênh Thắng Lợi 1 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2004 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Sĩ Cuông | Ranh huyện Cờ Đỏ - Kênh Bà Chiêu | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2005 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới) | Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Kênh Hậu | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2006 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (đường WB5) | Ranh quận Thốt Nốt - đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2007 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) - Xã Thạnh Quới | Cầu Láng Chim - Ranh huyện Cờ Đỏ | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2008 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Ranh tỉnh An Giang - Cống Số 7,5 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2009 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Cống Số 7,5 - Cống Số 8 | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2010 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Cống Số 8 - Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ và Khu dân cư chợ số 8) | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2011 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Cống Số 9 - Cống Số 9,5 | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2012 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới | Cống Nhà Thờ - Cầu Láng Sen | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2013 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới | Cầu Láng Sen - Cống Số 12 | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2014 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Tiến | Cống Số 12 - Cống Số 15,5 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2015 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 1 - Cầu Số 2 (khu vực chợ xã) | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2016 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 2 - Cầu Số 3 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2017 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 3 - Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2018 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 5 - Ranh tỉnh An Giang | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2019 | Huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi | Ranh quận Thốt Nốt - Cầu Rạch Ngã Chùa | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2020 | Huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi | Cầu Rạch Ngã Chùa - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2021 | Huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Lộ tẻ - Rạch Sỏi | Ranh quận Thốt Nốt - Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2022 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu Dân cư chợ Số 8 | Các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2023 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu Dân cư chợ Số 8 | Các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2024 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh An | Toàn cụm | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2025 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc | Toàn cụm | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2026 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc (Sáu Bọng) | Toàn cụm | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2027 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8) | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2028 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8) | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2029 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Thắng | Toàn cụm | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2030 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2031 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2032 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp đường nội bộ cặp Quốc lộ 80 | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2033 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2034 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 2 (Xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến, Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2035 | Huyện Vĩnh Thạnh | Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới | Đường số 03 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2036 | Huyện Vĩnh Thạnh | Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới | Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08 | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2037 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Bờ Tràm | Kênh Thắng Lợi 1 - Kênh Bốn Tổng | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2038 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) - Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2039 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Ranh xã Thạnh An - Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2040 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Đoạn thuộc xã Thạnh Lợi | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2041 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7) | Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Đường Bờ Tràm | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2042 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3) | Giáp Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh - Kênh Thắng Lợi 1 | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2043 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Sĩ Cuông | Ranh huyện Cờ Đỏ - Kênh Bà Chiêu | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2044 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới) | Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Kênh Hậu | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2045 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (đường WB5) | Ranh quận Thốt Nốt - đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2046 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) - Xã Thạnh Quới | Cầu Láng Chim - Ranh huyện Cờ Đỏ | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2047 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Ranh tỉnh An Giang - Cống Số 7,5 | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2048 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Cống Số 7,5 - Cống Số 8 | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2049 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Cống Số 8 - Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ và Khu dân cư chợ số 8) | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2050 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Cống Số 9 - Cống Số 9,5 | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2051 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới | Cống Nhà Thờ - Cầu Láng Sen | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2052 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới | Cầu Láng Sen - Cống Số 12 | 760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2053 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Tiến | Cống Số 12 - Cống Số 15,5 | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2054 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 1 - Cầu Số 2 (khu vực chợ xã) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2055 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 2 - Cầu Số 3 | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2056 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 3 - Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ) | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2057 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 5 - Ranh tỉnh An Giang | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2058 | Huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi | Ranh quận Thốt Nốt - Cầu Rạch Ngã Chùa | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2059 | Huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi | Cầu Rạch Ngã Chùa - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2060 | Huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Lộ tẻ - Rạch Sỏi | Ranh quận Thốt Nốt - Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2061 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu Dân cư chợ Số 8 | Các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2062 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu Dân cư chợ Số 8 | Các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2063 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh An | Toàn cụm | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2064 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc | Toàn cụm | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2065 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc (Sáu Bọng) | Toàn cụm | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2066 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8) | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2067 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8) | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2068 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Thắng | Toàn cụm | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2069 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2070 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2071 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp đường nội bộ cặp Quốc lộ 80 | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2072 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2073 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 2 (Xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến, Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi) | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2074 | Huyện Vĩnh Thạnh | Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới | Đường số 03 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 945.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2075 | Huyện Vĩnh Thạnh | Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới | Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08 | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2076 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Bờ Tràm | Kênh Thắng Lợi 1 - Kênh Bốn Tổng | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2077 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) - Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2078 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Ranh xã Thạnh An - Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2079 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Đoạn thuộc xã Thạnh Lợi | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2080 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7) | Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Đường Bờ Tràm | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2081 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3) | Giáp Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh - Kênh Thắng Lợi 1 | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2082 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Sĩ Cuông | Ranh huyện Cờ Đỏ - Kênh Bà Chiêu | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2083 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới) | Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Kênh Hậu | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2084 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (đường WB5) | Ranh quận Thốt Nốt - đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình | 315.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2085 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) - Xã Thạnh Quới | Cầu Láng Chim - Ranh huyện Cờ Đỏ | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2086 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Ranh tỉnh An Giang - Cống Số 7,5 | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2087 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Cống Số 7,5 - Cống Số 8 | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2088 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Cống Số 8 - Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ và Khu dân cư chợ số 8) | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2089 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Cống Số 9 - Cống Số 9,5 | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2090 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới | Cống Nhà Thờ - Cầu Láng Sen | 945.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2091 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới | Cầu Láng Sen - Cống Số 12 | 665.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2092 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Tiến | Cống Số 12 - Cống Số 15,5 | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2093 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 1 - Cầu Số 2 (khu vực chợ xã) | 945.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2094 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 2 - Cầu Số 3 | 770.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2095 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 3 - Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ) | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2096 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 5 - Ranh tỉnh An Giang | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2097 | Huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi | Ranh quận Thốt Nốt - Cầu Rạch Ngã Chùa | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2098 | Huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi | Cầu Rạch Ngã Chùa - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2099 | Huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Lộ tẻ - Rạch Sỏi | Ranh quận Thốt Nốt - Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2100 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu Dân cư chợ Số 8 | Các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Ô Tô Vào Trung Tâm Xã Thạnh Lộc, Huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ
Bảng giá đất tại đoạn đường ô tô vào trung tâm xã Thạnh Lộc, Huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ được quy định theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 đến Đường Bờ Tràm. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực này:
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 của đoạn đường ô tô vào trung tâm xã Thạnh Lộc, mức giá đất được quy định là 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất cho toàn bộ khu vực trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, với mức giá hợp lý cho mục đích sử dụng đất nông thôn. Khu vực này không tiếp giáp với các tuyến giao thông chính hay khu vực thương mại, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho nhu cầu phát triển tại địa phương.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ô tô vào trung tâm xã Thạnh Lộc. Việc nắm bắt mức giá này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong xã.
Bảng Giá Đất Tại Đường Ô Tô Vào Trung Tâm Xã Vĩnh Bình (T3), Huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ cho đường ô tô vào trung tâm xã Vĩnh Bình (T3), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn từ giáp cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh đến Kênh Thắng Lợi 1, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán hoặc đầu tư đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 tại đoạn đường ô tô vào trung tâm xã Vĩnh Bình (T3) từ giáp cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh đến Kênh Thắng Lợi 1 là 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị của loại đất dựa trên điều kiện và vị trí cụ thể. Mức giá này cho thấy sự ổn định và phù hợp với nhu cầu phát triển của khu vực, đặc biệt là những khu vực có kết nối giao thông tốt và gần các cụm dân cư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đường ô tô vào trung tâm xã Vĩnh Bình (T3). Việc nắm bắt thông tin về mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư, mua bán hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong huyện Vĩnh Thạnh.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Sĩ Cuông, Huyện Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
Bảng giá đất tại đoạn Đường Sĩ Cuông, Huyện Vĩnh Thạnh, Cần Thơ, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại đoạn từ ranh huyện Cờ Đỏ đến Kênh Bà Chiêu, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường Sĩ Cuông có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ khu vực từ ranh huyện Cờ Đỏ đến Kênh Bà Chiêu. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông thôn trong khu vực, dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý và điều kiện phát triển cơ sở hạ tầng. Giá trị này phù hợp với mức giá chung của đất nông thôn trong khu vực, cho thấy tính ổn định và sự đồng nhất về giá trị đất trong đoạn đường này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Đường Sĩ Cuông, Huyện Vĩnh Thạnh. Việc nắm rõ mức giá tại khu vực này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 12, Huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Ngày 31 tháng 12 năm 2019, UBND Thành phố Cần Thơ đã ban hành Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất cho các khu vực trên địa bàn thành phố, trong đó có đoạn đường số 12 thuộc huyện Vĩnh Thạnh. Quyết định này cung cấp thông tin về mức giá đất ở nông thôn tại khu vực từ sau thâm hậu Quốc lộ 80 đến Kênh Hậu. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 12, từ sau thâm hậu Quốc lộ 80 đến Kênh Hậu, có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực trung tâm hành chính xã Thạnh Quới. Giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, phù hợp với nhu cầu của các nhà đầu tư và người dân tại khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực Đường số 12, huyện Vĩnh Thạnh. Việc nắm rõ giá trị đất giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường bất động sản tại địa phương, hỗ trợ trong các quyết định đầu tư và phát triển bất động sản.
Bảng Giá Đất Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (Đường WB5), Huyện Vĩnh Thạnh, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ, bảng giá đất tại đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (đường WB5), huyện Vĩnh Thạnh được công bố cho loại đất ở nông thôn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ ranh quận Thốt Nốt đến đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 trên đoạn đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (đường WB5), giá đất được xác định là 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Vị trí này có thể là khu vực gần ranh quận Thốt Nốt hoặc đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình, nơi có tiềm năng phát triển và giá trị đất tương đối cao hơn so với các khu vực khác trong phạm vi khảo sát.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Thới Thuận - Thạnh Lộc, xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thạnh. Việc nắm bắt giá trị đất cụ thể hỗ trợ trong việc quyết định mua bán, đầu tư và phát triển dự án tại khu vực này