11:17 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Cần Thơ và tiềm năng đầu tư bất động sản trong giai đoạn mới

Giá đất tại Cần Thơ đang trở thành tâm điểm chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản nhờ vào sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, kinh tế, và vị trí chiến lược tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021, giá đất tại Cần Thơ mang lại cơ hội đầu tư lý tưởng với mức giá đa dạng, phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Cần Thơ – Trung tâm kinh tế năng động của vùng đồng bằng sông Cửu Long

Cần Thơ, thành phố trực thuộc Trung ương và được mệnh danh là "Tây Đô", là trung tâm kinh tế, văn hóa và giáo dục của khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Với vị trí địa lý chiến lược nằm bên bờ sông Hậu, Cần Thơ có hệ thống giao thông đường thủy và đường bộ phát triển mạnh mẽ.

Các dự án hạ tầng quan trọng như cầu Cần Thơ, sân bay quốc tế Cần Thơ, và tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận đã làm gia tăng đáng kể giá trị bất động sản trong khu vực.

Hạ tầng đô thị ngày càng hoàn thiện với các khu công nghiệp, trung tâm thương mại hiện đại cùng các dự án khu đô thị mới như Stella Mega City, Khu đô thị Hưng Phú, đang góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và thu hút nhiều dân cư đến sinh sống, làm việc.

Những yếu tố này đã biến Cần Thơ thành một điểm sáng đầu tư bất động sản với tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Cần Thơ và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Cần Thơ có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng. Mức giá cao nhất ghi nhận là 78.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 0 đồng/m².

Mức giá trung bình là 3.743.703 đồng/m², cho thấy tiềm năng lớn để đầu tư vào các khu vực ngoại thành hoặc đất nông nghiệp chuyển đổi mục đích sử dụng.

So với các thành phố lớn như TP Hồ Chí Minh hay Hà Nội, giá đất tại Cần Thơ vẫn ở mức thấp hơn nhiều, tạo ra cơ hội lý tưởng cho những nhà đầu tư có nguồn vốn hạn chế nhưng muốn tham gia vào thị trường bất động sản năng động.

Nếu so sánh với các tỉnh miền Tây khác, Cần Thơ nổi bật nhờ sự phát triển kinh tế mạnh mẽ và các dự án hạ tầng lớn, giúp đảm bảo sự gia tăng giá trị đất trong dài hạn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn các khu vực đang triển khai dự án hạ tầng hoặc nằm trong quy hoạch đô thị mới có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn nên tập trung vào các khu vực ngoại thành có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng đất, khi giá đất vẫn còn ở mức thấp.

Điểm mạnh và tiềm năng của thị trường bất động sản Cần Thơ

Cần Thơ có nhiều lợi thế vượt trội để phát triển bất động sản. Sự bùng nổ của các khu công nghiệp như Trà Nóc và Hưng Phú đang thu hút lực lượng lao động đông đảo, kéo theo nhu cầu nhà ở tăng cao.

Bên cạnh đó, các dự án đô thị mới, khu nghỉ dưỡng sinh thái như Azerai Cần Thơ hay Vinpearl Resort đang góp phần đưa bất động sản nghỉ dưỡng trở thành xu hướng đầu tư mới.

Ngoài ra, Cần Thơ đang được hưởng lợi từ các chính sách phát triển vùng đồng bằng sông Cửu Long với hàng loạt dự án hạ tầng giao thông quan trọng. Tuyến cao tốc Cần Thơ - Cà Mau được triển khai sẽ rút ngắn thời gian di chuyển, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Điều này không chỉ thúc đẩy tăng giá trị đất mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản mới tại các khu vực ngoại thành.

Trong bối cảnh nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng đang tăng cao, các khu vực ven sông tại Cần Thơ, với cảnh quan thiên nhiên đẹp và môi trường sống trong lành, đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.

Với xu hướng chuyển dịch dòng vốn từ các thành phố lớn về khu vực đồng bằng sông Cửu Long, Cần Thơ được dự báo sẽ trở thành điểm đến hàng đầu cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và đô thị sinh thái.

Với những tiềm năng vượt trội từ hạ tầng, kinh tế, và nhu cầu thị trường, Cần Thơ là điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Giá đất cao nhất tại Cần Thơ là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cần Thơ là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Cần Thơ là: 3.787.042 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5860
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Đoạn thuộc xã Thạnh Lợi 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2002 Huyện Vĩnh Thạnh Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7) Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Đường Bờ Tràm 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2003 Huyện Vĩnh Thạnh Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3) Giáp Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh - Kênh Thắng Lợi 1 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2004 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Sĩ Cuông Ranh huyện Cờ Đỏ - Kênh Bà Chiêu 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2005 Huyện Vĩnh Thạnh Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới) Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Kênh Hậu 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2006 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (đường WB5) Ranh quận Thốt Nốt - đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
2007 Huyện Vĩnh Thạnh Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) - Xã Thạnh Quới Cầu Láng Chim - Ranh huyện Cờ Đỏ 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
2008 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ Ranh tỉnh An Giang - Cống Số 7,5 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2009 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ Cống Số 7,5 - Cống Số 8 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
2010 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ Cống Số 8 - Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ và Khu dân cư chợ số 8) 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
2011 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ Cống Số 9 - Cống Số 9,5 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
2012 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới Cống Nhà Thờ - Cầu Láng Sen 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2013 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới Cầu Láng Sen - Cống Số 12 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
2014 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Tiến Cống Số 12 - Cống Số 15,5 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
2015 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh Cầu Số 1 - Cầu Số 2 (khu vực chợ xã) 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2016 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh Cầu Số 2 - Cầu Số 3 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2017 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh Cầu Số 3 - Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2018 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh Cầu Số 5 - Ranh tỉnh An Giang 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2019 Huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi Ranh quận Thốt Nốt - Cầu Rạch Ngã Chùa 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2020 Huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi Cầu Rạch Ngã Chùa - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
2021 Huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Lộ tẻ - Rạch Sỏi Ranh quận Thốt Nốt - Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2022 Huyện Vĩnh Thạnh Khu Dân cư chợ Số 8 Các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2023 Huyện Vĩnh Thạnh Khu Dân cư chợ Số 8 Các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2024 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh An Toàn cụm 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2025 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc Toàn cụm 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2026 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc (Sáu Bọng) Toàn cụm 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2027 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8) Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2028 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8) Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2029 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Thắng Toàn cụm 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2030 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2031 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2032 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp đường nội bộ cặp Quốc lộ 80 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2033 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
2034 Huyện Vĩnh Thạnh Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến, Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2035 Huyện Vĩnh Thạnh Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới Đường số 03 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2036 Huyện Vĩnh Thạnh Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2037 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Bờ Tràm Kênh Thắng Lợi 1 - Kênh Bốn Tổng 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2038 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) - Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2039 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Ranh xã Thạnh An - Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2040 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Đoạn thuộc xã Thạnh Lợi 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2041 Huyện Vĩnh Thạnh Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7) Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Đường Bờ Tràm 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2042 Huyện Vĩnh Thạnh Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3) Giáp Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh - Kênh Thắng Lợi 1 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2043 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Sĩ Cuông Ranh huyện Cờ Đỏ - Kênh Bà Chiêu 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2044 Huyện Vĩnh Thạnh Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới) Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Kênh Hậu 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2045 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (đường WB5) Ranh quận Thốt Nốt - đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2046 Huyện Vĩnh Thạnh Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) - Xã Thạnh Quới Cầu Láng Chim - Ranh huyện Cờ Đỏ 528.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2047 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ Ranh tỉnh An Giang - Cống Số 7,5 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2048 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ Cống Số 7,5 - Cống Số 8 528.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2049 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ Cống Số 8 - Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ và Khu dân cư chợ số 8) 528.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2050 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ Cống Số 9 - Cống Số 9,5 528.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2051 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới Cống Nhà Thờ - Cầu Láng Sen 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2052 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới Cầu Láng Sen - Cống Số 12 760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2053 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Tiến Cống Số 12 - Cống Số 15,5 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2054 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh Cầu Số 1 - Cầu Số 2 (khu vực chợ xã) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2055 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh Cầu Số 2 - Cầu Số 3 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2056 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh Cầu Số 3 - Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ) 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2057 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh Cầu Số 5 - Ranh tỉnh An Giang 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2058 Huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi Ranh quận Thốt Nốt - Cầu Rạch Ngã Chùa 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2059 Huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi Cầu Rạch Ngã Chùa - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang 528.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2060 Huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Lộ tẻ - Rạch Sỏi Ranh quận Thốt Nốt - Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2061 Huyện Vĩnh Thạnh Khu Dân cư chợ Số 8 Các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2062 Huyện Vĩnh Thạnh Khu Dân cư chợ Số 8 Các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2063 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh An Toàn cụm 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2064 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc Toàn cụm 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2065 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc (Sáu Bọng) Toàn cụm 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2066 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8) Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2067 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8) Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2068 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Thắng Toàn cụm 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2069 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2070 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2071 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp đường nội bộ cặp Quốc lộ 80 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2072 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2073 Huyện Vĩnh Thạnh Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến, Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2074 Huyện Vĩnh Thạnh Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới Đường số 03 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 945.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2075 Huyện Vĩnh Thạnh Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2076 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Bờ Tràm Kênh Thắng Lợi 1 - Kênh Bốn Tổng 245.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2077 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) - Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng 245.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2078 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Ranh xã Thạnh An - Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng 245.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2079 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Đoạn thuộc xã Thạnh Lợi 245.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2080 Huyện Vĩnh Thạnh Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7) Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Đường Bờ Tràm 245.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2081 Huyện Vĩnh Thạnh Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3) Giáp Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh - Kênh Thắng Lợi 1 245.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2082 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Sĩ Cuông Ranh huyện Cờ Đỏ - Kênh Bà Chiêu 245.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2083 Huyện Vĩnh Thạnh Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới) Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Kênh Hậu 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2084 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (đường WB5) Ranh quận Thốt Nốt - đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2085 Huyện Vĩnh Thạnh Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) - Xã Thạnh Quới Cầu Láng Chim - Ranh huyện Cờ Đỏ 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2086 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ Ranh tỉnh An Giang - Cống Số 7,5 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2087 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ Cống Số 7,5 - Cống Số 8 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2088 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ Cống Số 8 - Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ và Khu dân cư chợ số 8) 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2089 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ Cống Số 9 - Cống Số 9,5 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2090 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới Cống Nhà Thờ - Cầu Láng Sen 945.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2091 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới Cầu Láng Sen - Cống Số 12 665.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2092 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Thạnh Tiến Cống Số 12 - Cống Số 15,5 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2093 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh Cầu Số 1 - Cầu Số 2 (khu vực chợ xã) 945.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2094 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh Cầu Số 2 - Cầu Số 3 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2095 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh Cầu Số 3 - Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ) 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2096 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh Cầu Số 5 - Ranh tỉnh An Giang 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2097 Huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi Ranh quận Thốt Nốt - Cầu Rạch Ngã Chùa 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2098 Huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi Cầu Rạch Ngã Chùa - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2099 Huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Lộ tẻ - Rạch Sỏi Ranh quận Thốt Nốt - Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2100 Huyện Vĩnh Thạnh Khu Dân cư chợ Số 8 Các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn