11:17 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Cần Thơ và tiềm năng đầu tư bất động sản trong giai đoạn mới

Giá đất tại Cần Thơ đang trở thành tâm điểm chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản nhờ vào sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, kinh tế, và vị trí chiến lược tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021, giá đất tại Cần Thơ mang lại cơ hội đầu tư lý tưởng với mức giá đa dạng, phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Cần Thơ – Trung tâm kinh tế năng động của vùng đồng bằng sông Cửu Long

Cần Thơ, thành phố trực thuộc Trung ương và được mệnh danh là "Tây Đô", là trung tâm kinh tế, văn hóa và giáo dục của khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Với vị trí địa lý chiến lược nằm bên bờ sông Hậu, Cần Thơ có hệ thống giao thông đường thủy và đường bộ phát triển mạnh mẽ.

Các dự án hạ tầng quan trọng như cầu Cần Thơ, sân bay quốc tế Cần Thơ, và tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận đã làm gia tăng đáng kể giá trị bất động sản trong khu vực.

Hạ tầng đô thị ngày càng hoàn thiện với các khu công nghiệp, trung tâm thương mại hiện đại cùng các dự án khu đô thị mới như Stella Mega City, Khu đô thị Hưng Phú, đang góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và thu hút nhiều dân cư đến sinh sống, làm việc.

Những yếu tố này đã biến Cần Thơ thành một điểm sáng đầu tư bất động sản với tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Cần Thơ và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Cần Thơ có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng. Mức giá cao nhất ghi nhận là 78.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 0 đồng/m².

Mức giá trung bình là 3.743.703 đồng/m², cho thấy tiềm năng lớn để đầu tư vào các khu vực ngoại thành hoặc đất nông nghiệp chuyển đổi mục đích sử dụng.

So với các thành phố lớn như TP Hồ Chí Minh hay Hà Nội, giá đất tại Cần Thơ vẫn ở mức thấp hơn nhiều, tạo ra cơ hội lý tưởng cho những nhà đầu tư có nguồn vốn hạn chế nhưng muốn tham gia vào thị trường bất động sản năng động.

Nếu so sánh với các tỉnh miền Tây khác, Cần Thơ nổi bật nhờ sự phát triển kinh tế mạnh mẽ và các dự án hạ tầng lớn, giúp đảm bảo sự gia tăng giá trị đất trong dài hạn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn các khu vực đang triển khai dự án hạ tầng hoặc nằm trong quy hoạch đô thị mới có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn nên tập trung vào các khu vực ngoại thành có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng đất, khi giá đất vẫn còn ở mức thấp.

Điểm mạnh và tiềm năng của thị trường bất động sản Cần Thơ

Cần Thơ có nhiều lợi thế vượt trội để phát triển bất động sản. Sự bùng nổ của các khu công nghiệp như Trà Nóc và Hưng Phú đang thu hút lực lượng lao động đông đảo, kéo theo nhu cầu nhà ở tăng cao.

Bên cạnh đó, các dự án đô thị mới, khu nghỉ dưỡng sinh thái như Azerai Cần Thơ hay Vinpearl Resort đang góp phần đưa bất động sản nghỉ dưỡng trở thành xu hướng đầu tư mới.

Ngoài ra, Cần Thơ đang được hưởng lợi từ các chính sách phát triển vùng đồng bằng sông Cửu Long với hàng loạt dự án hạ tầng giao thông quan trọng. Tuyến cao tốc Cần Thơ - Cà Mau được triển khai sẽ rút ngắn thời gian di chuyển, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Điều này không chỉ thúc đẩy tăng giá trị đất mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản mới tại các khu vực ngoại thành.

Trong bối cảnh nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng đang tăng cao, các khu vực ven sông tại Cần Thơ, với cảnh quan thiên nhiên đẹp và môi trường sống trong lành, đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.

Với xu hướng chuyển dịch dòng vốn từ các thành phố lớn về khu vực đồng bằng sông Cửu Long, Cần Thơ được dự báo sẽ trở thành điểm đến hàng đầu cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và đô thị sinh thái.

Với những tiềm năng vượt trội từ hạ tầng, kinh tế, và nhu cầu thị trường, Cần Thơ là điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Giá đất cao nhất tại Cần Thơ là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cần Thơ là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Cần Thơ là: 3.787.042 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5860
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Cách Mạng Tháng Tám - Cầu Rạch Ngỗng 2 20.000.000 - 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
102 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Cầu Rạch Ngỗng 2 - Cầu Cái Sơn 2 15.000.000 - 3.000.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
103 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Cách Mạng Tháng Tám - Chân cầu Cồn Khương 13.500.000 - 2.700.000 2.025.000 - Đất ở đô thị
104 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Chân cầu Cồn Khương - Rạch Khai Luông (đường hai bên chân cầu) 6.000.000 - 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
105 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Cầu Cồn Khương - Sông Hậu 6.000.000 - 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
106 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Trỗi Khu nội bộ Mậu Thân 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
107 Quận Ninh Kiều Nguyễn Việt Hồng Phan Văn Trị - Mậu Thân 16.500.000 - 3.300.000 2.475.000 - Đất ở đô thị
108 Quận Ninh Kiều Phạm Công Trứ (Đường Số 2, Khu dân cư Vạn Phát) Trần Văn Giàu - Cuối đường 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất ở đô thị
109 Quận Ninh Kiều Phạm Hồng Thái Hòa Bình - Lý Thường Kiệt 16.500.000 - 3.300.000 2.475.000 - Đất ở đô thị
110 Quận Ninh Kiều Phạm Ngọc Thạch Trần Văn Khéo - Cuối đường 22.000.000 - 4.400.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
111 Quận Ninh Kiều Phạm Ngũ Lão Cách Mạng Tháng Tám - Hẻm 85 15.500.000 - 3.100.000 2.325.000 - Đất ở đô thị
112 Quận Ninh Kiều Phạm Ngũ Lão Hẻm 85 - Phần còn lại 10.000.000 - 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
113 Quận Ninh Kiều Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư Dự án Nâng cấp đô thị) Đường số 24 - Cuối đường 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất ở đô thị
114 Quận Ninh Kiều Phan Bội Châu Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng 26.500.000 - 5.300.000 3.975.000 - Đất ở đô thị
115 Quận Ninh Kiều Phan Chu Trinh Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng 26.500.000 - 5.300.000 3.975.000 - Đất ở đô thị
116 Quận Ninh Kiều Phan Đăng Lưu Bùi Thị Xuân - Bà Huyện Thanh Quan 16.500.000 - 3.300.000 2.475.000 - Đất ở đô thị
117 Quận Ninh Kiều Phan Đình Phùng Hòa Bình - Ngô Đức Kế 38.500.000 - 7.700.000 5.775.000 - Đất ở đô thị
118 Quận Ninh Kiều Phan Đình Phùng Ngô Đức Kế - Nguyễn Thị Minh Khai 27.500.000 - 5.500.000 4.125.000 - Đất ở đô thị
119 Quận Ninh Kiều Phan Huy Chú (Trục phụ Khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất ở đô thị
120 Quận Ninh Kiều Phan Văn Trị Trường ĐH Cần Thơ (khu III) - Đường 30 tháng 4 30.000.000 - 6.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
121 Quận Ninh Kiều Quản Trọng Hoàng Đường 3 tháng 2 - Tập thể Tỉnh ủy (cũ) 5.500.000 - 1.100.000 825.000 - Đất ở đô thị
122 Quận Ninh Kiều Quang Trung Đường 30 tháng 4 - Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung 16.500.000 - 3.300.000 2.475.000 - Đất ở đô thị
123 Quận Ninh Kiều Quang Trung Hẻm 33 và 50 - Nguyễn Thị Minh Khai 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
124 Quận Ninh Kiều Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Chân cầu Hưng Lợi - Nguyễn Văn Cừ 16.500.000 - 3.300.000 2.475.000 - Đất ở đô thị
125 Quận Ninh Kiều Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Hai bên chân cầu Hưng Lợi - Sông Cần Thơ 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
126 Quận Ninh Kiều Tầm Vu Nguyễn Thị Minh Khai - Thành đội 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
127 Quận Ninh Kiều Tầm Vu Thành đội - Trần Ngọc Quế 4.500.000 - 900.000 675.000 - Đất ở đô thị
128 Quận Ninh Kiều Tầm Vu Trần Ngọc Quế - Cầu kinh mương lộ 9.000.000 - 1.800.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
129 Quận Ninh Kiều Tầm Vu Cầu kinh mương lộ - Cuối đường 4.500.000 - 900.000 675.000 - Đất ở đô thị
130 Quận Ninh Kiều Tân Trào Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng 27.500.000 - 5.500.000 4.125.000 - Đất ở đô thị
131 Quận Ninh Kiều Tô Hiến Thành Trần Bạch Đằng - Đường Số 6, Khu dân cư Thới Nhựt 2 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất ở đô thị
132 Quận Ninh Kiều Tôn Thất Tùng Suốt tuyến 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
133 Quận Ninh Kiều Thủ Khoa Huân Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng 22.000.000 - 4.400.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
134 Quận Ninh Kiều Trần Bạch Đằng (Trục chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị) Suốt tuyến 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
135 Quận Ninh Kiều Trần Bình Trọng Lý Tự Trọng - Trần Hưng Đạo 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
136 Quận Ninh Kiều Trần Đại Nghĩa Trần Văn Khéo đến cuối đường 16.500.000 - 3.300.000 2.475.000 - Đất ở đô thị
137 Quận Ninh Kiều Trần Hoàng Na Đường 30 tháng 4 - Tầm Vu 13.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
138 Quận Ninh Kiều Trần Hưng Đạo Cầu Nhị Kiều - Mậu Thân 40.000.000 - 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
139 Quận Ninh Kiều Trần Minh Sơn (Đường số 04 - khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ) Nguyễn Tri Phương - Đường số 05 - khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ 4.500.000 - 900.000 675.000 - Đất ở đô thị
140 Quận Ninh Kiều Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng) Nguyễn Văn Cừ - đường cặp hồ Bún Xáng 8.500.000 - 1.700.000 1.275.000 - Đất ở đô thị
141 Quận Ninh Kiều Trần Ngọc Quế Đường 3 tháng 2 - Đường 30 tháng 4 20.000.000 - 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
142 Quận Ninh Kiều Trần Ngọc Quế Đường 30 tháng 4 - Tầm Vu 9.000.000 - 1.800.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
143 Quận Ninh Kiều Trần Phú Nguyễn Trãi - Lê Lợi 22.000.000 - 4.400.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
144 Quận Ninh Kiều Trần Phú Lê Lợi - Hai bến phà Cần Thơ 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
145 Quận Ninh Kiều Trần Quang Khải Nguyễn Trãi - Ung Văn Khiêm 20.000.000 - 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
146 Quận Ninh Kiều Trần Quang Khải Ung Văn Khiêm - Lê Lợi 9.000.000 - 1.800.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
147 Quận Ninh Kiều Trần Quốc Toản Hai Bà Trưng - Hòa Bình 22.000.000 - 4.400.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
148 Quận Ninh Kiều Trần Văn Giàu (đường Khu dân cư Linh Thành) Đầu đường - Cuối đường 5.500.000 - 1.100.000 825.000 - Đất ở đô thị
149 Quận Ninh Kiều Trần Văn Hoài Đường 30 tháng 4 - Đường 3 tháng 2 20.000.000 - 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
150 Quận Ninh Kiều Trần Văn Khéo Nguyễn Trãi - Lê Lợi 38.500.000 - 7.700.000 5.775.000 - Đất ở đô thị
151 Quận Ninh Kiều Trần Văn Long (Đường số 02 - khu dân cư Thới Nhựt 2) Đường số 05 - khu dân cư Thới Nhựt 2 - Đường cặp rạch Bà Bộ 4.500.000 - 900.000 675.000 - Đất ở đô thị
152 Quận Ninh Kiều Trần Văn Ơn Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Đệ 5.500.000 - 1.100.000 825.000 - Đất ở đô thị
153 Quận Ninh Kiều Trần Việt Châu Nguyễn Văn Cừ - Phạm Ngũ Lão 15.500.000 - 3.100.000 2.325.000 - Đất ở đô thị
154 Quận Ninh Kiều Trương Định Ngô Hữu Hạnh - Ngô Quyền 13.500.000 - 2.700.000 2.025.000 - Đất ở đô thị
155 Quận Ninh Kiều Trương Định Ngô Quyền - Đề Thám 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
156 Quận Ninh Kiều Trương Định Đề Thám - Lý Tự Trọng 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
157 Quận Ninh Kiều Tú Xương (đường Số 6, Khu dân cư Hồng Phát) Xuân Thủy - Cuối đường 4.500.000 - 900.000 675.000 - Đất ở đô thị
158 Quận Ninh Kiều Ung Văn Khiêm Trần Phú - Bờ kè Cái Khế 22.000.000 - 4.400.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
159 Quận Ninh Kiều Võ Thị Sáu Nguyễn Trãi - Ngô Quyền 20.000.000 - 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
160 Quận Ninh Kiều Võ Trường Toản Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Đệ 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
161 Quận Ninh Kiều Võ Văn Kiệt Nguyễn Văn Cừ - Ranh quận Bình Thủy 9.500.000 - 1.900.000 1.425.000 - Đất ở đô thị
162 Quận Ninh Kiều Võ Văn Tần Hai Bà Trưng - Hòa Bình 48.000.000 - 9.600.000 7.200.000 - Đất ở đô thị
163 Quận Ninh Kiều Xô Viết Nghệ Tĩnh Hòa Bình - Hoàng Văn Thụ 26.500.000 - 5.300.000 3.975.000 - Đất ở đô thị
164 Quận Ninh Kiều Xuân Thủy (đường Số 7 và đường Số 15, Khu dân cư Hồng Phát) Nguyễn Văn Cừ - Hoàng Quốc Việt 4.500.000 - 900.000 675.000 - Đất ở đô thị
165 Quận Ninh Kiều Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) Phạm Ngũ Lão - Lê Anh Xuân 9.000.000 - 1.800.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
166 Quận Ninh Kiều Lê Văn Thuấn (Hẻm 132, Đường 3 tháng 2) Đường 3 tháng 2 - Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh 5.000.000 - 1.000.000 750.000 - Đất ở đô thị
167 Quận Ninh Kiều Nam Cao (Đường B12 - khu dân cư 91B) Lê Chân - Đường A3 4.500.000 - 900.000 675.000 - Đất ở đô thị
168 Quận Ninh Kiều Ngô Tất Tố (Đường B26 - Khu dân cư 91B) Lê Chân - Đường A3 4.500.000 - 900.000 675.000 - Đất ở đô thị
169 Quận Ninh Kiều Chu Văn An (Đường số 4 - Khu tái định cư Thới Nhựt 2) Đường số 5 - Đường số 9 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất ở đô thị
170 Quận Ninh Kiều Đường nối Quốc lộ 91B với Đường cặp kè hồ Bún Xáng (trừ các tuyến đường thuộc Khu nhà ở cán bộ giáo viên Đại học Cần Thơ) Quốc lộ 91B - Đường cặp bờ kè hồ Bún Xáng 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
171 Quận Ninh Kiều Trần Hoàng Na (Tên theo dự án được phê duyệt) Đường 30 tháng 4 - Đường 03 tháng 02 13.000.000 - 2.600.000 1.950.000 - Đất ở đô thị
172 Quận Ninh Kiều Trần Hoàng Na (Tên theo dự án được phê duyệt) Đường 03 tháng 02 - Nguyễn Văn Cừ 10.000.000 - 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
173 Quận Ninh Kiều Hoàng Quốc Việt Vòng Cung - Quốc lộ 91B 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất ở đô thị
174 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) Cầu Cái Sơn 2 - Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 8.500.000 - 1.700.000 1.275.000 - Đất ở đô thị
175 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) Cầu Cái Sơn 2 - Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất ở đô thị
176 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Trường Vòng Cung - Cầu Ngã Cái 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất ở đô thị
177 Quận Ninh Kiều Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Nguyễn Văn Cừ - Rạch Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều) 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
178 Quận Ninh Kiều Trần Vĩnh Kiết Đường 3 tháng 2 - Cầu Ngã Cạy 5.000.000 - 1.000.000 750.000 - Đất ở đô thị
179 Quận Ninh Kiều Trần Vĩnh Kiết Cầu Ngã Cạy - Nguyễn Văn Cừ 4.000.000 - 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
180 Quận Ninh Kiều Vòng Cung Cầu Cái Răng - Cầu Rau Răm 4.500.000 - 900.000 675.000 - Đất ở đô thị
181 Quận Ninh Kiều Vòng Cung Cầu Rau Răm - Ranh huyện Phong Điền 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất ở đô thị
182 Quận Ninh Kiều Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Tất cả các phường) 2.000.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
183 Quận Ninh Kiều Bà Huyện Thanh Quan Cách Mạng Tháng Tám - Phan Đăng Lưu 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
184 Quận Ninh Kiều Bà Triệu Ngô Gia Tự - Cuối đường 10.800.000 - 2.160.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
185 Quận Ninh Kiều Bế Văn Đàn Nguyễn Văn Cừ - Cuối đường 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
186 Quận Ninh Kiều Bùi Thị Xuân Phan Đăng Lưu - Đinh Tiên Hoàng 13.200.000 - 2.640.000 1.980.000 - Đất TM-DV đô thị
187 Quận Ninh Kiều Cách Mạng Tháng Tám Vòng xoay bến xe - Nguyễn Văn Cừ 15.200.000 - 3.040.000 2.280.000 - Đất TM-DV đô thị
188 Quận Ninh Kiều Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám 10.800.000 - 2.160.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
189 Quận Ninh Kiều Cao Bá Quát Phan Đình Phùng - Điện Biên Phủ 7.200.000 - 1.440.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
190 Quận Ninh Kiều Cao Bá Quát Điện Biên Phủ - Cuối đường 6.160.000 - 1.232.000 924.000 - Đất TM-DV đô thị
191 Quận Ninh Kiều Cao Thắng Khu nội bộ Mậu Thân 6.400.000 - 1.280.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
192 Quận Ninh Kiều Châu Văn Liêm Hai Bà Trưng - Hòa Bình 38.400.000 - 7.680.000 5.760.000 - Đất TM-DV đô thị
193 Quận Ninh Kiều Đề Thám Hòa Bình - Nguyễn Khuyến 21.200.000 - 4.240.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
194 Quận Ninh Kiều Đề Thám Nguyễn Khuyến - Huỳnh Cương 19.200.000 - 3.840.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
195 Quận Ninh Kiều Điện Biên Phủ Võ Văn Tần - Ngô Đức Kế 12.400.000 - 2.480.000 1.860.000 - Đất TM-DV đô thị
196 Quận Ninh Kiều Điện Biên Phủ Ngô Đức Kế - Cuối đường 7.200.000 - 1.440.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
197 Quận Ninh Kiều Đinh Công Tráng Khu nội bộ Mậu Thân 6.400.000 - 1.280.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
198 Quận Ninh Kiều Đinh Tiên Hoàng Hùng Vương - Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh 19.200.000 - 3.840.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
199 Quận Ninh Kiều Đoàn Thị Điểm Cách Mạng Tháng Tám - Ngã ba 5.600.000 - 1.120.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
200 Quận Ninh Kiều Đoàn Thị Điểm Ngã ba - Cuối đường 3.600.000 - 720.000 540.000 - Đất TM-DV đô thị