STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1401 | Quận Bình Thủy | Hẻm 71, Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong - Giáp Hẻm 18, Hồ Trung Thành | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1402 | Quận Bình Thủy | Hẻm 5, Lê Quang Chiểu | Suốt tuyến | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1403 | Quận Bình Thủy | Hẻm 23, Lê Quang Chiểu | Suốt tuyến | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1404 | Quận Bình Thủy | Hẻm Liên tổ 2, 3, 4, Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong - Cuối hẻm | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1405 | Quận Bình Thủy | Hẻm Kênh Đình, Lê Hồng Phong | Hẻm Xóm Lưới - Hẻm 7, Lê Hồng Phong | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1406 | Quận Bình Thủy | 03 hẻm nhánh đường Lê Văn Bì (đoạn tráng nhựa) | Lê Văn Bì - Hẻm 91 ngang | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1407 | Quận Bình Thủy | Hẻm 1, Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Chí Thanh - Cuối hẻm | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1408 | Quận Bình Thủy | Hẻm 1A, Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Chí Thanh - Cuối hẻm | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1409 | Quận Bình Thủy | Hẻm 2, Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Chí Thanh - Cuối hẻm | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1410 | Quận Bình Thủy | Hẻm 1, Nguyễn Thông | Suốt tuyến | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1411 | Quận Bình Thủy | Hẻm 29, Nguyễn Thông | Nguyễn Thông - Ngã ba | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1412 | Quận Bình Thủy | Hẻm 36, Nguyễn Thông | Nguyễn Thông - Cuối hẻm | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1413 | Quận Bình Thủy | Hẻm 122, Nguyễn Thông | Nguyễn Thông - Hết ranh (Hội Người mù) | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1414 | Quận Bình Thủy | Hẻm 150, Nguyễn Thông | Nguyễn Thông - Cuối hẻm | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1415 | Quận Bình Thủy | Hẻm 192, Nguyễn Thông | Suốt tuyến | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1416 | Quận Bình Thủy | Hẻm 218, Nguyễn Thông | Suốt tuyến | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1417 | Quận Bình Thủy | Hẻm Nội bộ KTT Chữ Thập Đỏ - Nguyễn Thông | Nguyễn Thông - Giáp Khu nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1418 | Quận Bình Thủy | Hẻm liên tổ 10-11, Nguyễn Việt Dũng | Suốt tuyến | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1419 | Quận Bình Thủy | Hẻm liên tổ 13-14-20, Nguyễn Việt Dũng | Suốt tuyến | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1420 | Quận Bình Thủy | Hẻm nhánh đường Phạm Hữu Lầu | Phạm Hữu Lầu - Hẻm 154, Trần Quang Diệu | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1421 | Quận Bình Thủy | Hẻm Tổ 5, Phạm Hữu Lầu | Phạm Hữu Lầu - Đồng Ngọc Sứ | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1422 | Quận Bình Thủy | Hẻm 25, Phạm Hữu Lầu | Suốt tuyến | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1423 | Quận Bình Thủy | Hẻm 105, Trần Quang Diệu | Suốt tuyến | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1424 | Quận Bình Thủy | Hẻm 108, Trần Quang Diệu | Cầu Ván - Võ Văn Kiệt | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1425 | Quận Bình Thủy | Hẻm 154, Trần Quang Diệu | Suốt tuyến | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1426 | Quận Bình Thủy | Hẻm 170, Trần Quang Diệu | Suốt tuyến | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1427 | Quận Bình Thủy | Hẻm 172, Trần Quang Diệu | Suốt tuyến | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1428 | Quận Bình Thủy | Hẻm 174, Trần Quang Diệu | Suốt tuyến | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1429 | Quận Bình Thủy | Hẻm 287, Trần Quang Diệu | Trần Quang Diệu - Nguyễn Thông | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1430 | Quận Bình Thủy | Hẻm 557, Trần Quang Diệu | Suốt tuyến | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1431 | Quận Bình Thủy | Hẻm khu dân cư kho K1 - Trần Quang Diệu | Hai hẻm trục chính | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1432 | Quận Bình Thủy | Hẻm 91 ngang (đoạn mới nâng cấp theo dự án nâng cấp đô thị) | Hẻm 517, Trần Quang Diệu - Cuối hẻm | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1433 | Quận Bình Thủy | Hẻm khu tập thể hóa chất và cơ điện công nghiệp | Lê Hồng Phong | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1434 | Quận Bình Thủy | Hẻm vào Trường Trung cấp dược Mêkong | Hẻm 91 - Hẻm 91 ngang | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1435 | Quận Bình Thủy | Hẻm Xóm Lưới | Lê Hồng Phong - Cuối hẻm | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1436 | Quận Bình Thủy | Khu dân cư P2 (Đối diện chợ Bà Bộ) | Toàn khu | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1437 | Quận Bình Thủy | Khu dân cư Cái Sơn - Hàng Bàng | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1438 | Quận Bình Thủy | Khu dân cư Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh VLXD Fico | Trục chính | - | 4.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1439 | Quận Bình Thủy | Khu dân cư Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh VLXD Fico | Trục phụ | - | 3.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1440 | Quận Bình Thủy | Khu dân cư Công ty cổ phần xây lắp PTKD nhà đầu tư | Đường nội bộ toàn khu | - | 3.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1441 | Quận Bình Thủy | Khu dân cư Ngân Thuận (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) | Trục chính | - | 6.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1442 | Quận Bình Thủy | Khu dân cư Ngân Thuận (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) | Trục phụ | - | 3.900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1443 | Quận Bình Thủy | Khu dân cư vượt lũ tại phường Trà Nóc | Toàn khu | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1444 | Quận Bình Thủy | Khu tái định cư 12,8ha | Trục chính | - | 3.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1445 | Quận Bình Thủy | Khu tái định cư 12,8ha | Trục phụ | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1446 | Quận Bình Thủy | Khu tái định cư Hẻm 115 | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1447 | Quận Bình Thủy | Khu tái định cư Bành Văn Khuê, đường Trần Quang Diệu | Suốt tuyến | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1448 | Quận Bình Thủy | Khu tái định cư phường Long Tuyền | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1449 | Quận Bình Thủy | Khu tập thể Cầu đường 675 | Đường nội bộ toàn khu | - | 3.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1450 | Quận Bình Thủy | Khu đô thị - tái định cư Cửu Long (Các vị trí đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng và được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) | Trục chính | - | 6.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1451 | Quận Bình Thủy | Khu đô thị - tái định cư Cửu Long (Các vị trí đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng và được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) | Trục phụ | - | 3.900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1452 | Quận Bình Thủy | Khu tái định cư công trình đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp đường Vành đai sân bay Cần Thơ | - | 6.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1453 | Quận Bình Thủy | Khu tái định cư công trình đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong | Không tiếp giáp đường Vành đai sân bay Cần Thơ | - | 4.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1454 | Quận Bình Thủy | Khu tái định cư công trình Bồi thường, giải phóng mặt bằng; cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy | Trục chính | - | 6.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1455 | Quận Bình Thủy | Khu tái định cư công trình Bồi thường, giải phóng mặt bằng; cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy | Trục phụ | - | 3.900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1456 | Quận Bình Thủy | Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918) | Nguyễn Truyền Thanh - Cầu Tư Bé | 6.600.000 | - | 1.320.000 | 990.000 | - | Đất ở đô thị |
1457 | Quận Bình Thủy | Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918) | Cầu Tư Bé - Cầu Rạch Cam | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
1458 | Quận Bình Thủy | Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918) | Cầu Rạch Cam - Ngã ba Nguyễn Văn Trường | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1459 | Quận Bình Thủy | Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918) | Phần còn lại | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1460 | Quận Bình Thủy | Đường cặp Rạch Bà Bộ | Hết đoạn tráng nhựa | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1461 | Quận Bình Thủy | Đường cặp Rạch Khoáng Châu (Bên trái) | Cầu Xẻo Nga - Đường cặp Rạch Ông Dựa | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1462 | Quận Bình Thủy | Đường cặp Rạch Miễu Ông (Bên phải) | Đường tỉnh 918 - Đường cặp Rạch Ông Dựa | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1463 | Quận Bình Thủy | Đường cặp Rạch Miễu Trắng | Quốc lộ 91B - kinh Ông Tường | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1464 | Quận Bình Thủy | Đường cặp Rạch Ông Dựa | Đường tỉnh 918 - Đường cặp Rạch Khoáng Châu | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1465 | Quận Bình Thủy | Đường cặp Rạch Ông Dựa | Đường tỉnh 918 - Đường cặp Rạch Miễu Ông | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1466 | Quận Bình Thủy | Đường cặp Rạch Ông Kinh (Bên phải) | Đinh Công Chánh - Quốc lộ 91B | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1467 | Quận Bình Thủy | Đường cặp Rạch Xẻo Khế | Phạm Thị Ban - giáp Rạch Trường Lạc | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1468 | Quận Bình Thủy | Đường Vành Đai Sân Bay | Lê Hồng Phong - Hết đoạn tráng nhựa | 6.600.000 | - | 1.320.000 | 990.000 | - | Đất ở đô thị |
1469 | Quận Bình Thủy | Đường vào chợ Trà Nóc | Khu vực chợ Trà Nóc - Rạch Ông Tảo | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1470 | Quận Bình Thủy | Đường vào Làng hoa kiểng Bà Bộ | Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) - Hết đoạn tráng nhựa | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
1471 | Quận Bình Thủy | Lộ Trường Tiền - Bông Vang | Đường tỉnh 918 - Ranh huyện Phong Điền | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1472 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917) | Lê Hồng Phong - Cầu Rạch Gừa | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
1473 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917) | Cầu Rạch Gừa - Hết đường nhựa phần còn lại | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1474 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917) | cầu Trà Nóc 2 - Quốc lộ 91B | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1475 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Thanh Sơn | Đường tỉnh 918 - Võ Văn Kiệt | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1476 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Thị Tạo | Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) - Võ Văn Kiệt | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
1477 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) | Giáp ranh quận Ninh Kiều - Ranh huyện Phong Điền | 6.600.000 | - | 1.320.000 | 990.000 | - | Đất ở đô thị |
1478 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) | Giáp ranh quận Ninh Kiều - Ranh huyện Phong Điền | 2.700.000 | - | 540.000 | 405.000 | - | Đất ở đô thị |
1479 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Văn Trường | Đường tỉnh 918 - Cầu Ngã Cái | 3.000.000 | - | 600.000 | 450.000 | - | Đất ở đô thị |
1480 | Quận Bình Thủy | Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba - ông Tư Lợi, phường Thới An Đông) | Cầu Trà Nóc 2 - Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn) | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1481 | Quận Bình Thủy | Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) | Rạch Bà Bộ (ranh quận Ninh Kiều) - Cầu Bình Thủy 3 | 3.900.000 | - | 780.000 | 585.000 | - | Đất ở đô thị |
1482 | Quận Bình Thủy | Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) | Cầu Bình Thủy 3 - Cầu Rạch Cam | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
1483 | Quận Bình Thủy | Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) | Cầu Rạch Cam - Giáp ranh quận Ô Môn | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1484 | Quận Bình Thủy | Tạ Thị Phi (Đường vào Khu di tích Vườn Mận) | Nguyễn Văn Trường - Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1485 | Quận Bình Thủy | Trần Thị Mười | Quốc lộ 91B - Kinh Ông Tường | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1486 | Quận Bình Thủy | Tô Vĩnh Diện | Cầu Tô Diện - Khu tái định cư phường Long Tuyền | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
1487 | Quận Bình Thủy | Tuyến đường Rạch Cam - Quốc lộ 91B | Chợ Phó Thọ - Trường THCS Long Hòa 2 | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1488 | Quận Bình Thủy | Tuyến đường Võ Văn Kiệt (cầu Cầu Rạch Chanh) - Rạch Bà Cầu | Võ Văn Kiệt - Rạch Bà Cầu | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1489 | Quận Bình Thủy | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc) | 1.500.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1490 | Quận Bình Thủy | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 2 (Phường: Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông) | 1.400.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1491 | Quận Bình Thủy | Đường cặp sông Lồng Ống | Tô Vĩnh Diện - Lộ Trường Tiền - Bông Vang | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1492 | Quận Bình Thủy | Đường cặp Rạch Chuối (bên phải) | Cầu Rạch Chuối - Giáp ranh quận Ninh Kiều | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1493 | Quận Bình Thủy | Đường cặp Rách Phó Thọ | Cầu Rạch Hàng Bàng - Hết đường bê tông | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1494 | Quận Bình Thủy | Đường cặp Rạch Nhum | Rạch Chuối - Lộ Trường Tiền - Bông Vang | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1495 | Quận Bình Thủy | Đường cặp Rạch Ngã Bát | Tô Vĩnh Diện - Tạ Thị Phi | 2.000.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1496 | Quận Bình Thủy | Đường cặp Rạch Miễu Ông | Chợ Miễu Ông - Cầu Ba Cao | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1497 | Quận Bình Thủy | Đường cặp Rạch Khoán Châu (bên phải) | Đường tỉnh 918 - Rạch Đường Đào | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1498 | Quận Bình Thủy | Bùi Hữu Nghĩa | Cầu Bình Thủy - Nguyễn Truyền Thanh | 8.800.000 | - | 1.760.000 | 1.320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1499 | Quận Bình Thủy | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Đệ, Hẻm 86 - Cầu Bình Thủy | 10.800.000 | - | 2.160.000 | 1.620.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1500 | Quận Bình Thủy | Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) | Lê Hồng Phong - Võ Văn Kiệt | 4.960.000 | - | 992.000 | 744.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Hẻm 71, Đường Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại hẻm 71, đường Lê Hồng Phong, thuộc Quận Bình Thủy, đã được cập nhật. Quyết định này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến giáp hẻm 18, Hồ Trung Thành, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 2: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 tại hẻm 71, đường Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy có mức giá là 2.200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho toàn bộ đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến giáp hẻm 18, Hồ Trung Thành. Giá trị đất tại khu vực này phản ánh các yếu tố như điều kiện hạ tầng, tiện ích xung quanh, và mức độ phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại hẻm 71, đường Lê Hồng Phong. Việc nắm vững giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả
Bảng Giá Đất Hẻm 5, Lê Quang Chiểu, Quận Bình Thủy, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất tại Quận Bình Thủy, cụ thể là hẻm 5 thuộc đường Lê Quang Chiểu, đã được cập nhật với mức giá chi tiết cho từng vị trí. Thông tin này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực và hỗ trợ người dân cùng nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất.
Vị trí 2: 1.700.000 VNĐ/m²
Tại hẻm 5, đoạn từ suốt tuyến, mức giá đất ở đô thị cho vị trí 2 là 1.700.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất tại khu vực này ở mức trung bình, phù hợp với các nhu cầu đầu tư hoặc mua bán trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại hẻm 5, đường Lê Quang Chiểu, Quận Bình Thủy, Cần Thơ. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Hẻm 23, Lê Quang Chiểu, Quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ, bảng giá đất cho Hẻm 23, Lê Quang Chiểu, Quận Bình Thủy đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trên toàn đoạn đường, cung cấp thông tin quan trọng để xác định giá trị bất động sản và hỗ trợ trong các giao dịch mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 2: 1.700.000 VNĐ/m²
Tại Hẻm 23, Lê Quang Chiểu, đoạn từ suốt tuyến, giá đất ở đô thị cho vị trí 2 được xác định là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường này theo quyết định của UBND TP. Cần Thơ.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản tại Hẻm 23, Lê Quang Chiểu. Việc nắm rõ giá trị đất ở từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch mua bán, đồng thời phản ánh giá trị đất tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Đoạn Hẻm Liên Tổ 2, 3, 4, Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy, Cần Thơ
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất cho đoạn Hẻm Liên Tổ 2, 3, 4, Lê Hồng Phong, loại đất ở đô thị đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn hẻm, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 2: Giá 1.760.000 VNĐ/m²
Tại đoạn Hẻm Liên Tổ 2, 3, 4, Lê Hồng Phong, giá đất tại vị trí 2 là 1.760.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực từ Lê Hồng Phong đến cuối hẻm. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực, dựa trên các yếu tố như vị trí, cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng. Đây là mức giá hợp lý cho một khu vực có sự phát triển ổn định và tiện nghi.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Hẻm Liên Tổ 2, 3, 4, Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể là yếu tố quan trọng trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời cung cấp thông tin về sự phân bổ giá trị trong khu vực đã được phát triển.
Bảng Giá Đất Quận Bình Thủy, Cần Thơ: Hẻm Kênh Đình, Lê Hồng Phong
Bảng giá đất tại Hẻm Kênh Đình, Lê Hồng Phong, thuộc Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, đã được công bố theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho đoạn từ Hẻm Xóm Lưới đến Hẻm 7, Lê Hồng Phong, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định giao dịch chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 2: 1.760.000 VNĐ/m²
Tại Hẻm Kênh Đình, Lê Hồng Phong, giá đất ở vị trí 2 được xác định là 1.760.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ Hẻm Xóm Lưới đến Hẻm 7, Lê Hồng Phong. Giá trị này phản ánh tình hình thị trường đất đai tại khu vực, có thể bị ảnh hưởng bởi sự phát triển của khu vực, cơ sở hạ tầng và các tiện ích công cộng xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Hẻm Kênh Đình, Lê Hồng Phong.