11:17 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Cần Thơ và tiềm năng đầu tư bất động sản trong giai đoạn mới

Giá đất tại Cần Thơ đang trở thành tâm điểm chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản nhờ vào sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, kinh tế, và vị trí chiến lược tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021, giá đất tại Cần Thơ mang lại cơ hội đầu tư lý tưởng với mức giá đa dạng, phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Cần Thơ – Trung tâm kinh tế năng động của vùng đồng bằng sông Cửu Long

Cần Thơ, thành phố trực thuộc Trung ương và được mệnh danh là "Tây Đô", là trung tâm kinh tế, văn hóa và giáo dục của khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Với vị trí địa lý chiến lược nằm bên bờ sông Hậu, Cần Thơ có hệ thống giao thông đường thủy và đường bộ phát triển mạnh mẽ.

Các dự án hạ tầng quan trọng như cầu Cần Thơ, sân bay quốc tế Cần Thơ, và tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận đã làm gia tăng đáng kể giá trị bất động sản trong khu vực.

Hạ tầng đô thị ngày càng hoàn thiện với các khu công nghiệp, trung tâm thương mại hiện đại cùng các dự án khu đô thị mới như Stella Mega City, Khu đô thị Hưng Phú, đang góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và thu hút nhiều dân cư đến sinh sống, làm việc.

Những yếu tố này đã biến Cần Thơ thành một điểm sáng đầu tư bất động sản với tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Cần Thơ và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Cần Thơ có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng. Mức giá cao nhất ghi nhận là 78.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 0 đồng/m².

Mức giá trung bình là 3.743.703 đồng/m², cho thấy tiềm năng lớn để đầu tư vào các khu vực ngoại thành hoặc đất nông nghiệp chuyển đổi mục đích sử dụng.

So với các thành phố lớn như TP Hồ Chí Minh hay Hà Nội, giá đất tại Cần Thơ vẫn ở mức thấp hơn nhiều, tạo ra cơ hội lý tưởng cho những nhà đầu tư có nguồn vốn hạn chế nhưng muốn tham gia vào thị trường bất động sản năng động.

Nếu so sánh với các tỉnh miền Tây khác, Cần Thơ nổi bật nhờ sự phát triển kinh tế mạnh mẽ và các dự án hạ tầng lớn, giúp đảm bảo sự gia tăng giá trị đất trong dài hạn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn các khu vực đang triển khai dự án hạ tầng hoặc nằm trong quy hoạch đô thị mới có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn nên tập trung vào các khu vực ngoại thành có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng đất, khi giá đất vẫn còn ở mức thấp.

Điểm mạnh và tiềm năng của thị trường bất động sản Cần Thơ

Cần Thơ có nhiều lợi thế vượt trội để phát triển bất động sản. Sự bùng nổ của các khu công nghiệp như Trà Nóc và Hưng Phú đang thu hút lực lượng lao động đông đảo, kéo theo nhu cầu nhà ở tăng cao.

Bên cạnh đó, các dự án đô thị mới, khu nghỉ dưỡng sinh thái như Azerai Cần Thơ hay Vinpearl Resort đang góp phần đưa bất động sản nghỉ dưỡng trở thành xu hướng đầu tư mới.

Ngoài ra, Cần Thơ đang được hưởng lợi từ các chính sách phát triển vùng đồng bằng sông Cửu Long với hàng loạt dự án hạ tầng giao thông quan trọng. Tuyến cao tốc Cần Thơ - Cà Mau được triển khai sẽ rút ngắn thời gian di chuyển, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Điều này không chỉ thúc đẩy tăng giá trị đất mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản mới tại các khu vực ngoại thành.

Trong bối cảnh nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng đang tăng cao, các khu vực ven sông tại Cần Thơ, với cảnh quan thiên nhiên đẹp và môi trường sống trong lành, đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.

Với xu hướng chuyển dịch dòng vốn từ các thành phố lớn về khu vực đồng bằng sông Cửu Long, Cần Thơ được dự báo sẽ trở thành điểm đến hàng đầu cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và đô thị sinh thái.

Với những tiềm năng vượt trội từ hạ tầng, kinh tế, và nhu cầu thị trường, Cần Thơ là điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Giá đất cao nhất tại Cần Thơ là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cần Thơ là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Cần Thơ là: 3.787.042 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5860
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Quận Bình Thủy Huỳnh Mẫn Đạt Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Khai Luông 5.000.000 - 1.000.000 750.000 - Đất ở đô thị
1302 Quận Bình Thủy Huỳnh Phan Hộ Lê Hồng Phong - Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ 5.000.000 - 1.000.000 750.000 - Đất ở đô thị
1303 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Cầu Bình Thủy - Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
1304 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Cầu Bình Thủy - Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
1305 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) - Cầu Trà Nóc 6.600.000 - 1.320.000 990.000 - Đất ở đô thị
1306 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) 6.600.000 - 1.320.000 990.000 - Đất ở đô thị
1307 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Cầu Trà Nóc - Cầu Sang Trắng 1 5.000.000 - 1.000.000 750.000 - Đất ở đô thị
1308 Quận Bình Thủy Lê Quang Chiểu Lê Văn Sô - Nguyễn Thông 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
1309 Quận Bình Thủy Lê Thị Hồng Gấm Lê Hồng Phong - Cầu Xẻo Mây 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
1310 Quận Bình Thủy Lê Văn Bì Lê Văn Sô - Hẻm 91 Cách mạng Tháng Tám 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
1311 Quận Bình Thủy Lê Văn Sô Cách Mạng Tháng Tám - Trần Quang Diệu 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
1312 Quận Bình Thủy Nguyễn Chánh Tâm (đường Số 6, Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong - Đường Số 41, Khu dân cư Ngân Thuận 3.900.000 - 780.000 585.000 - Đất ở đô thị
1313 Quận Bình Thủy Nguyễn Đệ (Vành Đai Phi Trường) Cách Mạng Tháng Tám - Võ Văn Kiệt 12.500.000 - 2.500.000 1.875.000 - Đất ở đô thị
1314 Quận Bình Thủy Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách mạng tháng 8) Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
1315 Quận Bình Thủy Nguyễn Thông Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường 5.500.000 - 1.100.000 825.000 - Đất ở đô thị
1316 Quận Bình Thủy Nguyễn Truyền Thanh Lê Hồng Phong - Bùi Hữu Nghĩa 6.600.000 - 1.320.000 990.000 - Đất ở đô thị
1317 Quận Bình Thủy Nguyễn Việt Dũng Cách Mạng Tháng Tám - Trần Quang Diệu 5.500.000 - 1.100.000 825.000 - Đất ở đô thị
1318 Quận Bình Thủy Nguyễn Viết Xuân Lê Hồng Phong - Lê Thị Hồng Gấm, Rạch Xẻo Mây 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
1319 Quận Bình Thủy Nguyễn Viết Xuân Rạch Xẻo Mây - Rạch Chùa 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
1320 Quận Bình Thủy Nguyễn Viết Xuân Rạch Chùa - Nguyễn Văn Linh 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
1321 Quận Bình Thủy Phạm Hữu Lầu Trần Quang Diệu - Đồng Văn Cống 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
1322 Quận Bình Thủy Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường - 400m) Võ Văn Kiệt - Võ Văn Kiệt 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
1323 Quận Bình Thủy Thái Thị Nhạn Suốt tuyến 2.200.000 - 440.000 400.000 - Đất ở đô thị
1324 Quận Bình Thủy Trần Quang Diệu Cách Mạng Tháng Tám - Cầu Ván 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
1325 Quận Bình Thủy Trần Quang Diệu Cầu Ván - Chợ Ngã Tư 3.900.000 - 780.000 585.000 - Đất ở đô thị
1326 Quận Bình Thủy Trần Quang Diệu Chợ Ngã Tư - Cầu Bình Thủy 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
1327 Quận Bình Thủy Trần Văn Nghiêm Trần Quang Diệu - Cuối Hẻm 172, Trần Quang Diệu 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
1328 Quận Bình Thủy Võ Văn Kiệt Ranh quận Ninh Kiều - Cầu Bà Bộ 9.500.000 - 1.900.000 1.425.000 - Đất ở đô thị
1329 Quận Bình Thủy Võ Văn Kiệt Cầu Bà Bộ - Cầu Bình Thủy 2 7.700.000 - 1.540.000 1.155.000 - Đất ở đô thị
1330 Quận Bình Thủy Võ Văn Kiệt Cầu Bình Thủy 2 - Cuối đường 6.600.000 - 1.320.000 990.000 - Đất ở đô thị
1331 Quận Bình Thủy Xuân Hồng (Đường số 1 - khu tái định cư phường Long Tuyền và Đường số 36 - khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ) Tô Vĩnh Diện - Đường số 5 - khu đô thị mới hai bên đường Nguyễn Văn Cừ 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
1332 Quận Bình Thủy Đường vào Tổng Công ty phát điện 2, phường Trà Nóc Nguyễn Chí Thanh - Cổng vào Tổng Công ty phát điện 2 - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
1333 Quận Bình Thủy Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
1334 Quận Bình Thủy Hẻm 1, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa - Hẻm 10, Lê Hồng Phong - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
1335 Quận Bình Thủy Hẻm 2, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa - Hẻm 10, Lê Hồng Phong - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
1336 Quận Bình Thủy Hẻm 4, Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
1337 Quận Bình Thủy Hẻm 6, Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
1338 Quận Bình Thủy Hẻm 7, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa - Đặng Văn Dầy - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
1339 Quận Bình Thủy Hẻm 9, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa - Võ Văn Kiệt - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
1340 Quận Bình Thủy Hẻm 10, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa - Huỳnh Phan Hộ - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
1341 Quận Bình Thủy Hẻm 79, Hẻm 81 Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám - Cuối hẻm - 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
1342 Quận Bình Thủy Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường (Công ty 675) - 4.500.000 - - - Đất ở đô thị
1343 Quận Bình Thủy Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Hẻm khu tập thể Công ty 675 - Hết hẻm Nhà thông tin Khu vực 5 - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
1344 Quận Bình Thủy Hẻm 91, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 5.000.000 - - - Đất ở đô thị
1345 Quận Bình Thủy Hẻm 115, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
1346 Quận Bình Thủy Hẻm 164, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám - Cuối hẻm - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
1347 Quận Bình Thủy Hẻm 178, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
1348 Quận Bình Thủy Hẻm 180, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
1349 Quận Bình Thủy Hẻm 194, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
1350 Quận Bình Thủy Hẻm 208, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
1351 Quận Bình Thủy Hẻm 220, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
1352 Quận Bình Thủy Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám - Cầu Đá - 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
1353 Quận Bình Thủy Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám Cầu Đá - Hẻm bê tông Tây Đô - 2.025.000 - - - Đất ở đô thị
1354 Quận Bình Thủy Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám Hẻm nhánh còn lại Hẻm 244 - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
1355 Quận Bình Thủy Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám Hẻm Trường Mầm non Họa Mi - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
1356 Quận Bình Thủy Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám - Ngã ba cuối hẻm - 2.700.000 - - - Đất ở đô thị
1357 Quận Bình Thủy Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám Ngã ba cuối hẻm - Rẻ trái đến cầu đá; Rẻ phải đến ngã ba cuối hẻm - 2.025.000 - - - Đất ở đô thị
1358 Quận Bình Thủy Hẻm 290, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 2.700.000 - - - Đất ở đô thị
1359 Quận Bình Thủy Hẻm 292, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
1360 Quận Bình Thủy Hẻm 314, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám - Chùa Hội Linh - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
1361 Quận Bình Thủy Hẻm 328, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 2.700.000 - - - Đất ở đô thị
1362 Quận Bình Thủy Hẻm 340, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
1363 Quận Bình Thủy Hẻm 364, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 2.700.000 - - - Đất ở đô thị
1364 Quận Bình Thủy Hẻm 366, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám - Hẻm 370 đoạn công ty Sadico - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
1365 Quận Bình Thủy Hẻm 370, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
1366 Quận Bình Thủy Hẻm 412, Cách mạng tháng tám Cách mạng tháng tám - Hết đoạn tráng nhựa - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
1367 Quận Bình Thủy Hẻm 444, Cách mạng tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám - Hết đoạn tráng nhựa - 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
1368 Quận Bình Thủy Hẻm 474, 476, Cách mạng tháng Tám Suốt tuyến - 2.700.000 - - - Đất ở đô thị
1369 Quận Bình Thủy Hẻm 482, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 2.700.000 - - - Đất ở đô thị
1370 Quận Bình Thủy Hẻm 506, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám - Cuối hẻm - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
1371 Quận Bình Thủy Hẻm 512, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám - Khu dân cư An Thới - 4.400.000 - - - Đất ở đô thị
1372 Quận Bình Thủy Hẻm 124, Đồng Ngọc Sứ Đồng Ngọc Sứ - Cuối hẻm - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
1373 Quận Bình Thủy Hẻm cạnh nhà 162/38/7, Đồng Ngọc Sứ Đồng Ngọc Sứ - Hết đoạn tráng nhựa - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
1374 Quận Bình Thủy Hẻm 135, Đồng Văn Cống Đồng Văn Cống - Hẻm 108 Trần Quang Diệu - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
1375 Quận Bình Thủy Hẻm 235, Đồng Văn Cống Đồng Văn Cống - Đồng Ngọc Sứ - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
1376 Quận Bình Thủy Hẻm 5, Đường tỉnh 918 Đường tỉnh 918 - Cuối hẻm - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
1377 Quận Bình Thủy Hẻm 18, Hồ Trung Thành Hồ Trung Thành - Hẻm 71 Lê Hồng Phong - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
1378 Quận Bình Thủy Hẻm 32, Hồ Trung Thành Hồ Trung Thành - Cuối hẻm - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
1379 Quận Bình Thủy Hẻm 22, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ - Cuối hẻm - 1.800.000 - - - Đất ở đô thị
1380 Quận Bình Thủy Hẻm 24, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ - Cuối hẻm - 1.800.000 - - - Đất ở đô thị
1381 Quận Bình Thủy Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ - Giáp Khu dân cư Ngân Thuận - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
1382 Quận Bình Thủy Hẻm 38, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ - Hết đoạn tráng nhựa - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
1383 Quận Bình Thủy Hẻm 1, Lê Hồng Phong Suốt tuyến - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị
1384 Quận Bình Thủy Hẻm 3, Lê Hồng Phong Suốt tuyến - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
1385 Quận Bình Thủy Hẻm 3 (Chùa Phước Tuyền), Lê Hồng Phong Suốt tuyến - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị
1386 Quận Bình Thủy Hẻm 5, Lê Hồng Phong Suốt tuyến - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị
1387 Quận Bình Thủy Hẻm 7, Lê Hồng Phong Suốt tuyến - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị
1388 Quận Bình Thủy Hẻm 8, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong - Hẻm 10, Lê Hồng Phong - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị
1389 Quận Bình Thủy Hẻm 10, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong - Nguyễn Truyền Thanh - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị
1390 Quận Bình Thủy Hẻm 13 (Hẻm Cô Bắc), Lê Hồng Phong Suốt tuyến - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị
1391 Quận Bình Thủy Hẻm 14, Lê Hồng Phong Suốt tuyến - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
1392 Quận Bình Thủy Hẻm 15, Lê Hồng Phong Suốt tuyến - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
1393 Quận Bình Thủy Hẻm 16, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong - Cuối hẻm - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
1394 Quận Bình Thủy Hẻm 18, Lê Hồng Phong Suốt tuyến - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
1395 Quận Bình Thủy Hẻm 18A, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong - Cuối hẻm - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị
1396 Quận Bình Thủy Hẻm 18B, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong - Cuối hẻm - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị
1397 Quận Bình Thủy Hẻm 19, Lê Hồng Phong Suốt tuyến - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
1398 Quận Bình Thủy Hẻm 29, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong - Hết đoạn nâng cấp đô thị - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
1399 Quận Bình Thủy Hẻm 44, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong - Hết đoạn nâng cấp đô thị - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị
1400 Quận Bình Thủy Hẻm 65, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong - Cuối đường - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị