STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1301 | Quận Bình Thủy | Huỳnh Mẫn Đạt | Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Khai Luông | 5.000.000 | - | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
1302 | Quận Bình Thủy | Huỳnh Phan Hộ | Lê Hồng Phong - Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ | 5.000.000 | - | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
1303 | Quận Bình Thủy | Lê Hồng Phong | Cầu Bình Thủy - Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) | 8.800.000 | - | 1.760.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
1304 | Quận Bình Thủy | Lê Hồng Phong | Cầu Bình Thủy - Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) | 8.800.000 | - | 1.760.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
1305 | Quận Bình Thủy | Lê Hồng Phong | Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) - Cầu Trà Nóc | 6.600.000 | - | 1.320.000 | 990.000 | - | Đất ở đô thị |
1306 | Quận Bình Thủy | Lê Hồng Phong | Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) | 6.600.000 | - | 1.320.000 | 990.000 | - | Đất ở đô thị |
1307 | Quận Bình Thủy | Lê Hồng Phong | Cầu Trà Nóc - Cầu Sang Trắng 1 | 5.000.000 | - | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
1308 | Quận Bình Thủy | Lê Quang Chiểu | Lê Văn Sô - Nguyễn Thông | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
1309 | Quận Bình Thủy | Lê Thị Hồng Gấm | Lê Hồng Phong - Cầu Xẻo Mây | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
1310 | Quận Bình Thủy | Lê Văn Bì | Lê Văn Sô - Hẻm 91 Cách mạng Tháng Tám | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
1311 | Quận Bình Thủy | Lê Văn Sô | Cách Mạng Tháng Tám - Trần Quang Diệu | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
1312 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Chánh Tâm (đường Số 6, Khu dân cư Ngân Thuận) | Lê Hồng Phong - Đường Số 41, Khu dân cư Ngân Thuận | 3.900.000 | - | 780.000 | 585.000 | - | Đất ở đô thị |
1313 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Đệ (Vành Đai Phi Trường) | Cách Mạng Tháng Tám - Võ Văn Kiệt | 12.500.000 | - | 2.500.000 | 1.875.000 | - | Đất ở đô thị |
1314 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách mạng tháng 8) | Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
1315 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Thông | Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường | 5.500.000 | - | 1.100.000 | 825.000 | - | Đất ở đô thị |
1316 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Truyền Thanh | Lê Hồng Phong - Bùi Hữu Nghĩa | 6.600.000 | - | 1.320.000 | 990.000 | - | Đất ở đô thị |
1317 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Việt Dũng | Cách Mạng Tháng Tám - Trần Quang Diệu | 5.500.000 | - | 1.100.000 | 825.000 | - | Đất ở đô thị |
1318 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Viết Xuân | Lê Hồng Phong - Lê Thị Hồng Gấm, Rạch Xẻo Mây | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
1319 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Viết Xuân | Rạch Xẻo Mây - Rạch Chùa | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1320 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Viết Xuân | Rạch Chùa - Nguyễn Văn Linh | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1321 | Quận Bình Thủy | Phạm Hữu Lầu | Trần Quang Diệu - Đồng Văn Cống | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
1322 | Quận Bình Thủy | Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường - 400m) | Võ Văn Kiệt - Võ Văn Kiệt | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
1323 | Quận Bình Thủy | Thái Thị Nhạn | Suốt tuyến | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1324 | Quận Bình Thủy | Trần Quang Diệu | Cách Mạng Tháng Tám - Cầu Ván | 8.800.000 | - | 1.760.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
1325 | Quận Bình Thủy | Trần Quang Diệu | Cầu Ván - Chợ Ngã Tư | 3.900.000 | - | 780.000 | 585.000 | - | Đất ở đô thị |
1326 | Quận Bình Thủy | Trần Quang Diệu | Chợ Ngã Tư - Cầu Bình Thủy | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
1327 | Quận Bình Thủy | Trần Văn Nghiêm | Trần Quang Diệu - Cuối Hẻm 172, Trần Quang Diệu | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
1328 | Quận Bình Thủy | Võ Văn Kiệt | Ranh quận Ninh Kiều - Cầu Bà Bộ | 9.500.000 | - | 1.900.000 | 1.425.000 | - | Đất ở đô thị |
1329 | Quận Bình Thủy | Võ Văn Kiệt | Cầu Bà Bộ - Cầu Bình Thủy 2 | 7.700.000 | - | 1.540.000 | 1.155.000 | - | Đất ở đô thị |
1330 | Quận Bình Thủy | Võ Văn Kiệt | Cầu Bình Thủy 2 - Cuối đường | 6.600.000 | - | 1.320.000 | 990.000 | - | Đất ở đô thị |
1331 | Quận Bình Thủy | Xuân Hồng (Đường số 1 - khu tái định cư phường Long Tuyền và Đường số 36 - khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ) | Tô Vĩnh Diện - Đường số 5 - khu đô thị mới hai bên đường Nguyễn Văn Cừ | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
1332 | Quận Bình Thủy | Đường vào Tổng Công ty phát điện 2, phường Trà Nóc | Nguyễn Chí Thanh - Cổng vào Tổng Công ty phát điện 2 | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1333 | Quận Bình Thủy | Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa | Suốt tuyến | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1334 | Quận Bình Thủy | Hẻm 1, Bùi Hữu Nghĩa | Bùi Hữu Nghĩa - Hẻm 10, Lê Hồng Phong | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1335 | Quận Bình Thủy | Hẻm 2, Bùi Hữu Nghĩa | Bùi Hữu Nghĩa - Hẻm 10, Lê Hồng Phong | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1336 | Quận Bình Thủy | Hẻm 4, Bùi Hữu Nghĩa | Suốt tuyến | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1337 | Quận Bình Thủy | Hẻm 6, Bùi Hữu Nghĩa | Suốt tuyến | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1338 | Quận Bình Thủy | Hẻm 7, Bùi Hữu Nghĩa | Bùi Hữu Nghĩa - Đặng Văn Dầy | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1339 | Quận Bình Thủy | Hẻm 9, Bùi Hữu Nghĩa | Bùi Hữu Nghĩa - Võ Văn Kiệt | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1340 | Quận Bình Thủy | Hẻm 10, Bùi Hữu Nghĩa | Bùi Hữu Nghĩa - Huỳnh Phan Hộ | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1341 | Quận Bình Thủy | Hẻm 79, Hẻm 81 Cách Mạng Tháng Tám | Cách Mạng Tháng Tám - Cuối hẻm | - | 3.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1342 | Quận Bình Thủy | Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám | Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường (Công ty 675) | - | 4.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1343 | Quận Bình Thủy | Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám | Hẻm khu tập thể Công ty 675 - Hết hẻm Nhà thông tin Khu vực 5 | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1344 | Quận Bình Thủy | Hẻm 91, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 5.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1345 | Quận Bình Thủy | Hẻm 115, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 3.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1346 | Quận Bình Thủy | Hẻm 164, Cách Mạng Tháng Tám | Cách Mạng Tháng Tám - Cuối hẻm | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1347 | Quận Bình Thủy | Hẻm 178, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1348 | Quận Bình Thủy | Hẻm 180, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 3.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1349 | Quận Bình Thủy | Hẻm 194, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1350 | Quận Bình Thủy | Hẻm 208, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1351 | Quận Bình Thủy | Hẻm 220, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1352 | Quận Bình Thủy | Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám | Cách Mạng Tháng Tám - Cầu Đá | - | 3.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1353 | Quận Bình Thủy | Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám | Cầu Đá - Hẻm bê tông Tây Đô | - | 2.025.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1354 | Quận Bình Thủy | Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám | Hẻm nhánh còn lại Hẻm 244 | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1355 | Quận Bình Thủy | Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám | Hẻm Trường Mầm non Họa Mi | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1356 | Quận Bình Thủy | Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám | Cách Mạng Tháng Tám - Ngã ba cuối hẻm | - | 2.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1357 | Quận Bình Thủy | Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám | Ngã ba cuối hẻm - Rẻ trái đến cầu đá; Rẻ phải đến ngã ba cuối hẻm | - | 2.025.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1358 | Quận Bình Thủy | Hẻm 290, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 2.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1359 | Quận Bình Thủy | Hẻm 292, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1360 | Quận Bình Thủy | Hẻm 314, Cách Mạng Tháng Tám | Cách Mạng Tháng Tám - Chùa Hội Linh | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1361 | Quận Bình Thủy | Hẻm 328, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 2.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1362 | Quận Bình Thủy | Hẻm 340, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1363 | Quận Bình Thủy | Hẻm 364, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 2.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1364 | Quận Bình Thủy | Hẻm 366, Cách Mạng Tháng Tám | Cách Mạng Tháng Tám - Hẻm 370 đoạn công ty Sadico | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1365 | Quận Bình Thủy | Hẻm 370, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1366 | Quận Bình Thủy | Hẻm 412, Cách mạng tháng tám | Cách mạng tháng tám - Hết đoạn tráng nhựa | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1367 | Quận Bình Thủy | Hẻm 444, Cách mạng tháng Tám | Cách Mạng Tháng Tám - Hết đoạn tráng nhựa | - | 3.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1368 | Quận Bình Thủy | Hẻm 474, 476, Cách mạng tháng Tám | Suốt tuyến | - | 2.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1369 | Quận Bình Thủy | Hẻm 482, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 2.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1370 | Quận Bình Thủy | Hẻm 506, Cách Mạng Tháng Tám | Cách Mạng Tháng Tám - Cuối hẻm | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1371 | Quận Bình Thủy | Hẻm 512, Cách Mạng Tháng Tám | Cách Mạng Tháng Tám - Khu dân cư An Thới | - | 4.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1372 | Quận Bình Thủy | Hẻm 124, Đồng Ngọc Sứ | Đồng Ngọc Sứ - Cuối hẻm | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1373 | Quận Bình Thủy | Hẻm cạnh nhà 162/38/7, Đồng Ngọc Sứ | Đồng Ngọc Sứ - Hết đoạn tráng nhựa | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1374 | Quận Bình Thủy | Hẻm 135, Đồng Văn Cống | Đồng Văn Cống - Hẻm 108 Trần Quang Diệu | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1375 | Quận Bình Thủy | Hẻm 235, Đồng Văn Cống | Đồng Văn Cống - Đồng Ngọc Sứ | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1376 | Quận Bình Thủy | Hẻm 5, Đường tỉnh 918 | Đường tỉnh 918 - Cuối hẻm | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1377 | Quận Bình Thủy | Hẻm 18, Hồ Trung Thành | Hồ Trung Thành - Hẻm 71 Lê Hồng Phong | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1378 | Quận Bình Thủy | Hẻm 32, Hồ Trung Thành | Hồ Trung Thành - Cuối hẻm | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1379 | Quận Bình Thủy | Hẻm 22, Huỳnh Phan Hộ | Huỳnh Phan Hộ - Cuối hẻm | - | 1.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1380 | Quận Bình Thủy | Hẻm 24, Huỳnh Phan Hộ | Huỳnh Phan Hộ - Cuối hẻm | - | 1.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1381 | Quận Bình Thủy | Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ | Huỳnh Phan Hộ - Giáp Khu dân cư Ngân Thuận | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1382 | Quận Bình Thủy | Hẻm 38, Huỳnh Phan Hộ | Huỳnh Phan Hộ - Hết đoạn tráng nhựa | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1383 | Quận Bình Thủy | Hẻm 1, Lê Hồng Phong | Suốt tuyến | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1384 | Quận Bình Thủy | Hẻm 3, Lê Hồng Phong | Suốt tuyến | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1385 | Quận Bình Thủy | Hẻm 3 (Chùa Phước Tuyền), Lê Hồng Phong | Suốt tuyến | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1386 | Quận Bình Thủy | Hẻm 5, Lê Hồng Phong | Suốt tuyến | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1387 | Quận Bình Thủy | Hẻm 7, Lê Hồng Phong | Suốt tuyến | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1388 | Quận Bình Thủy | Hẻm 8, Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong - Hẻm 10, Lê Hồng Phong | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1389 | Quận Bình Thủy | Hẻm 10, Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong - Nguyễn Truyền Thanh | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1390 | Quận Bình Thủy | Hẻm 13 (Hẻm Cô Bắc), Lê Hồng Phong | Suốt tuyến | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1391 | Quận Bình Thủy | Hẻm 14, Lê Hồng Phong | Suốt tuyến | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1392 | Quận Bình Thủy | Hẻm 15, Lê Hồng Phong | Suốt tuyến | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1393 | Quận Bình Thủy | Hẻm 16, Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong - Cuối hẻm | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1394 | Quận Bình Thủy | Hẻm 18, Lê Hồng Phong | Suốt tuyến | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1395 | Quận Bình Thủy | Hẻm 18A, Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong - Cuối hẻm | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1396 | Quận Bình Thủy | Hẻm 18B, Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong - Cuối hẻm | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1397 | Quận Bình Thủy | Hẻm 19, Lê Hồng Phong | Suốt tuyến | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1398 | Quận Bình Thủy | Hẻm 29, Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong - Hết đoạn nâng cấp đô thị | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1399 | Quận Bình Thủy | Hẻm 44, Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong - Hết đoạn nâng cấp đô thị | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1400 | Quận Bình Thủy | Hẻm 65, Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong - Cuối đường | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Quận Bình Thủy, Cần Thơ: Huỳnh Mẫn Đạt
Bảng giá đất tại Huỳnh Mẫn Đạt, thuộc Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, đã được công bố theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho đoạn từ Cách Mạng Tháng Tám đến Rạch Khai Luông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định giao dịch chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Tại Huỳnh Mẫn Đạt, giá đất ở vị trí 1 được xác định là 5.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ Cách Mạng Tháng Tám đến Rạch Khai Luông. Giá trị này phản ánh khu vực có vị trí đắc địa, với cơ sở hạ tầng phát triển và tiện ích công cộng thuận lợi, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Tại cùng đoạn đường, giá đất ở vị trí 3 được xác định là 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy đây có thể là khu vực ít thuận lợi hơn về mặt vị trí hoặc cơ sở hạ tầng, tuy nhiên vẫn có giá trị ổn định trong khu vực.
Vị trí 4: 750.000 VNĐ/m²
Tại Huỳnh Mẫn Đạt, giá đất ở vị trí 4 được xác định là 750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất giảm hơn do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc thiếu các tiện ích công cộng so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả. Đồng thời, bảng giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân bổ giá trị đất tại Huỳnh Mẫn Đạt, từ Cách Mạng Tháng Tám đến Rạch Khai Luông.
Bảng Giá Đất Đoạn Huỳnh Phan Hộ, Quận Bình Thủy, Cần Thơ
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất cho đoạn Huỳnh Phan Hộ, loại đất ở đô thị đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: Giá 5.000.000 VNĐ/m²
Tại đoạn Huỳnh Phan Hộ, giá đất tại vị trí 1 là 5.000.000 VNĐ/m². Mức giá cao này áp dụng cho khu vực từ Lê Hồng Phong đến Hẻm 26. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phản ánh vị trí đắc địa, cơ sở hạ tầng phát triển và tiện ích công cộng thuận lợi. Mức giá này thể hiện sự hấp dẫn của khu vực cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 3: Giá 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc hạ tầng chưa được phát triển đồng bộ. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: Giá 750.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 4, giá đất là 750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường Huỳnh Phan Hộ, phản ánh giá trị đất ở khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng phát triển. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và là sự lựa chọn cho những dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Huỳnh Phan Hộ, Quận Bình Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể là yếu tố quan trọng trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời giúp hiểu rõ sự phân bổ giá trị trong khu vực đã được phát triển.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy, Cần Thơ
Bảng giá đất tại khu vực đường Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy, Cần Thơ đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ Cầu Bình Thủy đến Huỳnh Phan Hộ (bên trái), cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 8.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Hồng Phong có mức giá cao nhất là 8.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường là vì vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 3: 1.760.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.760.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích chính hoặc có mức độ giao thông ít thuận lợi hơn.
Vị trí 4: 1.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 1.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy. Việc nắm vững giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Lê Quang Chiểu, Quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường Lê Quang Chiểu, Quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ được quy định tại Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Lê Văn Sô đến Nguyễn Thông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định:
Vị Trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường Lê Quang Chiểu có mức giá 2.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về mặt vị trí, khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng, và điều kiện giao thông tốt. Giá trị cao này thường gắn liền với các khu vực đắc địa, có tiềm năng phát triển và giá trị bất động sản cao hơn.
Vị Trí 3: 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 560.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy khu vực này có ít ưu thế về mặt vị trí hoặc tiện ích hơn so với vị trí cao cấp. Tuy nhiên, giá trị đất tại đây vẫn có thể phù hợp với nhu cầu của các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị Trí 4: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc nhu cầu về giá cả hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lê Quang Chiểu, Quận Bình Thủy, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin cần thiết để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Lê Thị Hồng Gấm, Quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ
Bảng giá đất tại đoạn đường Lê Thị Hồng Gấm, thuộc Quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ được quy định theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị và được phân chia theo các vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Lê Hồng Phong đến Cầu Xẻo Mây. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí:
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Thị Hồng Gấm có mức giá cao nhất là 3.300.000 VNĐ/m². Khu vực này được coi là có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường là những khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Đây là mức giá phản ánh giá trị cao của bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 3: 660.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, mức giá đất được quy định là 660.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trung bình. Các yếu tố như tiện ích và giao thông có thể ít thuận lợi hơn so với vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 495.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá đất thấp nhất trong đoạn đường, là 495.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Thị Hồng Gấm, Quận Bình Thủy. Việc nắm bắt mức giá tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.