STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
601 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 38, Trần Việt Châu | Trần Việt Châu - Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng | - | 4.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
602 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 54, Trần Việt Châu | Trần Việt Châu - Hết đoạn trải nhựa | - | 7.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
603 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 50, Quang Trung | - | 4.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
604 | Quận Ninh Kiều | Hẻm vào khu dân cư 178 | Quốc lộ 91B - Khu dân cư 178 | - | 4.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
605 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) | Trục chính | - | 8.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
606 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) | Trục phụ | - | 4.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
607 | Quận Ninh Kiều | Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4 | Các trục đường chính | - | 7.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
608 | Quận Ninh Kiều | Khu chung cư C Mậu Thân | Toàn khu | - | 2.400.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
609 | Quận Ninh Kiều | Khu chung cư Cơ Khí | Toàn khu | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
610 | Quận Ninh Kiều | Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) | Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư | - | 4.400.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
611 | Quận Ninh Kiều | Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) | Trục phụ | - | 3.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
612 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) | Trục chính | - | 6.400.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
613 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) | Trục phụ | - | 3.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
614 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2 | Từ Đường 3 tháng 2 - Hết đường trải nhựa | - | 3.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
615 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4 | Các trục đường chính | - | 7.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
616 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4 | Các trục đường chính | - | 5.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
617 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 | Đường nội bộ | - | 5.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
618 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4 | Đường 30 tháng 4 - Hết đường trải nhựa | - | 3.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
619 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư Búng Xáng | Đường nội bộ | - | 4.400.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
620 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư Cái Sơn - Hàng Bàng (Khu B) | Phần mở rộng | - | 3.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
621 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị | Các đường còn lại | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
622 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư Hàng Bàng | Toàn khu | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
623 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) | Trục chính | - | 5.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
624 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) | Trục phụ | - | 3.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
625 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) | Trục chính | - | 3.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
626 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) | Trục phụ | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
627 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư Miền Tây - Cần Đô | Các trục đường còn lại (Suốt tuyến) | - | 8.800.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
628 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu | Đường nội bộ | - | 3.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
629 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư Trần Khánh Dư | Đường 30 tháng 4 - Ngã ba hẻm | - | 7.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
630 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư Trần Khánh Dư | Các trục chính còn lại | - | 6.800.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
631 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế | Trục chính | - | 4.400.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
632 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế | Trục phụ | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
633 | Quận Ninh Kiều | Khu đô thị mới An Bình | Toàn khu | - | 3.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
634 | Quận Ninh Kiều | Khu tái định cư Đường tỉnh 923 | Toàn khu | - | 2.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
635 | Quận Ninh Kiều | Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình) | Toàn khu | - | 2.400.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
636 | Quận Ninh Kiều | Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2) | Toàn khu | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
637 | Quận Ninh Kiều | Khu tái định cư Thới Nhựt - Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) | Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng | - | 5.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
638 | Quận Ninh Kiều | Khu tái định cư Thới Nhựt - Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) | Các trục đường còn lại | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
639 | Quận Ninh Kiều | Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) | Trục chính | - | 5.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
640 | Quận Ninh Kiều | Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) | Trục phụ | - | 3.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
641 | Quận Ninh Kiều | Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế | Trục chính | - | 7.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
642 | Quận Ninh Kiều | Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế | Trục phụ | - | 5.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
643 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 3.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
644 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 12, Đường 3 tháng 2 | Đường 3 tháng 2 - Hết đoạn trải nhựa | - | 4.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
645 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 | Đường 3 tháng 2 - Hết đoạn trải nhựa | - | 5.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
646 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 132, Đường 3 tháng 2 | Đường 03 tháng 02 - Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh | - | 4.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
647 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 108, Đường 30 tháng 4 | Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Việt Hồng | - | 7.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
648 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 483, đường 30 tháng 4 | Đường 30 tháng 4 - Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na | - | 4.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
649 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 577, đường 30 tháng 4 | Đường 30 tháng 4 - Tầm Vu | - | 4.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
650 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 54, Hùng Vương | Hùng Vương - Hết trục đường chính | - | 7.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
651 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng | Lý Tự Trọng - Đề Thám | - | 8.800.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
652 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 95, Mậu Thân | Mậu Thân - Hết đoạn trải nhựa | - | 6.400.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
653 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Thị Minh Khai - Cuối hẻm | - | 4.400.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
654 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai | - | 4.400.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
655 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 93, Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo - Hết đoạn trải nhựa | - | 7.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
656 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 218, Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo - Hết đoạn trải nhựa | - | 6.400.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
657 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 38, Trần Việt Châu | Trần Việt Châu - Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng | - | 3.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
658 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 54, Trần Việt Châu | Trần Việt Châu - Hết đoạn trải nhựa | - | 5.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
659 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 50, Quang Trung | - | 3.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
660 | Quận Ninh Kiều | Hẻm vào khu dân cư 178 | Quốc lộ 91B - Khu dân cư 178 | - | 3.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
661 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) | Trục chính | - | 6.400.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
662 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) | Trục phụ | - | 3.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
663 | Quận Ninh Kiều | Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4 | Các trục đường chính | - | 6.300.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
664 | Quận Ninh Kiều | Khu chung cư C Mậu Thân | Toàn khu | - | 2.100.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
665 | Quận Ninh Kiều | Khu chung cư Cơ Khí | Toàn khu | - | 2.450.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
666 | Quận Ninh Kiều | Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) | Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư | - | 3.850.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
667 | Quận Ninh Kiều | Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) | Trục phụ | - | 3.150.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
668 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) | Trục chính | - | 5.600.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
669 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) | Trục phụ | - | 3.150.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
670 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2 | Từ Đường 3 tháng 2 - Hết đường trải nhựa | - | 3.150.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
671 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4 | Các trục đường chính | - | 6.300.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
672 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4 | Các trục đường chính | - | 4.900.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
673 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 | Đường nội bộ | - | 4.900.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
674 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4 | Đường 30 tháng 4 - Hết đường trải nhựa | - | 3.150.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
675 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư Búng Xáng | Đường nội bộ | - | 3.850.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
676 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư Cái Sơn – Hàng Bàng (Khu B) | Phần mở rộng | - | 3.150.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
677 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị | Các đường còn lại | - | 2.450.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
678 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư Hàng Bàng | Toàn khu | - | 2.450.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
679 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) | Trục chính | - | 4.900.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
680 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) | Trục phụ | - | 3.150.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
681 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) | Trục chính | - | 3.150.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
682 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) | Trục phụ | - | 2.450.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
683 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư Miền Tây - Cần Đô | Các trục đường còn lại (Suốt tuyến) | - | 7.700.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
684 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu | Đường nội bộ | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
685 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư Trần Khánh Dư | Đường 30 tháng 4 - Ngã ba hẻm | - | 6.650.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
686 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư Trần Khánh Dư | Các trục chính còn lại | - | 5.950.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
687 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế | Trục chính | - | 3.850.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
688 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế | Trục phụ | - | 2.450.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
689 | Quận Ninh Kiều | Khu đô thị mới An Bình | Toàn khu | - | 3.150.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
690 | Quận Ninh Kiều | Khu tái định cư Đường tỉnh 923 | Toàn khu | - | 1.750.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
691 | Quận Ninh Kiều | Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình) | Toàn khu | - | 2.100.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
692 | Quận Ninh Kiều | Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2) | Toàn khu | - | 2.450.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
693 | Quận Ninh Kiều | Khu tái định cư Thới Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) | Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng | - | 4.900.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
694 | Quận Ninh Kiều | Khu tái định cư Thới Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) | Các trục đường còn lại | - | 2.450.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
695 | Quận Ninh Kiều | Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) | Trục chính | - | 4.900.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
696 | Quận Ninh Kiều | Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) | Trục phụ | - | 3.150.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
697 | Quận Ninh Kiều | Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế | Trục chính | - | 6.300.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
698 | Quận Ninh Kiều | Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế | Trục phụ | - | 4.900.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
699 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | - | 3.150.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
700 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 12, Đường 3 tháng 2 | Đường 3 tháng 2 - Hết đoạn trải nhựa | - | 3.500.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hẻm 38, Trần Việt Châu, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường Hẻm 38, thuộc Trần Việt Châu, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất theo từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Trần Việt Châu đến hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định:
Vị Trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trên đoạn đường Hẻm 38, Trần Việt Châu có mức giá là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trong đoạn đường từ Trần Việt Châu đến hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực có cơ sở hạ tầng cơ bản với các tiện ích vừa phải. Dù giá không cao như những khu vực trung tâm hoặc đắc địa khác, vị trí này vẫn giữ mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản, đặc biệt trong khu vực có nhu cầu cao về đất đai và phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND của UBND Thành phố Cần Thơ cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đoạn đường Hẻm 38, Trần Việt Châu, Quận Ninh Kiều. Việc hiểu rõ mức giá tại khu vực này giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Hẻm 54, Trần Việt Châu, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Quận Ninh Kiều, Cần Thơ cho đoạn đường Hẻm 54, Trần Việt Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực từ Trần Việt Châu đến hết đoạn trải nhựa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán và đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 2: 7.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực duy nhất được xác định trong đoạn đường Hẻm 54, từ Trần Việt Châu đến hết đoạn trải nhựa. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực, với các yếu tố như vị trí và điều kiện cơ sở hạ tầng. Dù nằm trong một hẻm, giá trị đất cao cho thấy tầm quan trọng của khu vực này và tiềm năng phát triển của nó.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Hẻm 54, Trần Việt Châu, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Hẻm 50, Đường Quang Trung, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ Theo Quyết Định 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Hẻm 50, Đường Quang Trung, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Quyết định này quy định mức giá cho loại đất ở đô thị tại khu vực Hẻm 50 trên Đường Quang Trung. Đây là thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định trong việc mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực này. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại vị trí cụ thể trong hẻm.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực duy nhất được xác định trong Hẻm 50, Đường Quang Trung. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực này, thường nằm ở những điểm có vị trí thuận lợi nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm bất động sản với mức giá hợp lý trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Hẻm 50, Đường Quang Trung, Quận Ninh Kiều. Việc nắm rõ mức giá giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hẻm Vào Khu Dân Cư 178, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường Hẻm vào Khu Dân Cư 178, thuộc Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất theo từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Quốc lộ 91B đến Khu Dân Cư 178, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định:
Vị Trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trên đoạn đường Hẻm vào Khu Dân Cư 178 có mức giá là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho khu vực từ Quốc lộ 91B đến Khu Dân Cư 178. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực có cơ sở hạ tầng cơ bản và tiện ích vừa phải. Mặc dù không phải là khu vực có giá trị đất cao nhất, mức giá này vẫn hợp lý và phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản tìm kiếm cơ hội đầu tư trong khu vực đang phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND của UBND Thành phố Cần Thơ cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đoạn đường Hẻm vào Khu Dân Cư 178, Quận Ninh Kiều. Việc nắm rõ mức giá tại khu vực này giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Khu Dân Cư 91B - Giai Đoạn 3, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Bảng giá đất cho khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 tại Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ được quy định theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, trừ các tuyến đường đã đặt tên, và cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 2: 8.000.000 VNĐ/m²
Tại khu dân cư 91B - Giai đoạn 3, vị trí 2 có mức giá 8.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho các lô đất nằm trên trục chính của khu dân cư. Khu vực này được đánh giá có giá trị cao, nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng và giao thông trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu dân cư 91B - Giai đoạn 3, Quận Ninh Kiều. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai và đầu tư vào khu vực này.