Bảng giá đất tại Quận Ninh Kiều Thành phố Cần Thơ: Tiềm năng đầu tư vượt trội và cơ hội bứt phá

Quận Ninh Kiều, trung tâm kinh tế, văn hóa và hành chính của Thành phố Cần Thơ, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021, giá đất cao nhất tại Quận Ninh Kiều đạt 78.000.000 VNĐ/m², với giá trung bình là 9.885.357 VNĐ/m². Thị trường bất động sản nơi đây không chỉ phản ánh tiềm năng phát triển mà còn mang lại cơ hội đầu tư đáng giá.

Quận Ninh Kiều – Trái tim của Thành phố Cần Thơ

Quận Ninh Kiều tọa lạc tại vị trí chiến lược, tiếp giáp với sông Hậu và được xem là trung tâm kinh tế - văn hóa của Thành phố Cần Thơ. Khu vực này có hạ tầng phát triển đồng bộ với hệ thống giao thông kết nối hoàn chỉnh, bao gồm cầu Cần Thơ, tuyến đường 30/4 và đại lộ Hòa Bình – những tuyến giao thông huyết mạch mang tính biểu tượng.

Đây là nơi tập trung các cơ quan hành chính, trường đại học lớn và các điểm du lịch nổi tiếng như bến Ninh Kiều, chợ nổi Cái Răng.

Hệ thống tiện ích hiện đại với các trung tâm thương mại, bệnh viện và trường học hàng đầu đã nâng tầm chất lượng sống tại Quận Ninh Kiều. Chính những yếu tố này không chỉ làm tăng giá trị bất động sản mà còn tạo sức hút mạnh mẽ đối với các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Phân tích giá đất tại Quận Ninh Kiều

Theo bảng giá đất mới nhất, Quận Ninh Kiều có mức giá cao nhất là 78.000.000 VNĐ/m², tập trung tại các tuyến đường trung tâm như đường 3/2, đại lộ Hòa Bình, và khu vực ven sông Hậu – nơi sở hữu vị trí đắc địa và không gian sống đẳng cấp.

Giá trung bình đạt 9.885.357 VNĐ/m², cao hơn đáng kể so với các khu vực khác trong Thành phố Cần Thơ, như Quận Ô Môn (2.974.124 VNĐ/m²) hay Quận Bình Thủy (1.273.033 VNĐ/m²).

Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của Ninh Kiều cả về kinh tế và xã hội. Đối với các nhà đầu tư, bất động sản tại đây phù hợp cho các chiến lược đầu tư dài hạn, đặc biệt ở các khu vực ven sông hoặc gần các dự án đô thị lớn. Với người mua để ở, khu vực trung tâm này hứa hẹn mang lại giá trị sống cao nhờ hệ thống tiện ích phong phú và môi trường sống hiện đại.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Quận Ninh Kiều

Quận Ninh Kiều sở hữu những lợi thế vượt trội về mặt vị trí và hạ tầng. Các dự án lớn như nâng cấp bến Ninh Kiều, phát triển tuyến du lịch đường sông và các khu đô thị mới như An Khánh, Hưng Lợi đang tạo đà cho bất động sản khu vực bứt phá.

Những công trình này không chỉ làm thay đổi diện mạo của Ninh Kiều mà còn thúc đẩy giá trị đất tăng trưởng bền vững.

Bên cạnh đó, với vai trò là trung tâm du lịch của Thành phố Cần Thơ, Ninh Kiều có tiềm năng phát triển các loại hình bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch. Việc kết hợp phát triển kinh tế và du lịch đã biến nơi đây thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư chiến lược.

Đáng chú ý, xu hướng đô thị hóa tại Ninh Kiều đang được thúc đẩy mạnh mẽ nhờ vào các chính sách quy hoạch thông minh, hướng tới việc xây dựng các khu đô thị xanh và bền vững. Điều này không chỉ đáp ứng nhu cầu ở thực của cư dân mà còn mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản cao cấp.

Quận Ninh Kiều với vị trí đắc địa, hạ tầng phát triển đồng bộ và tiềm năng du lịch vượt trội đang là tâm điểm của thị trường bất động sản tại Thành phố Cần Thơ. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội, đón đầu sự phát triển và khai thác tiềm năng to lớn của khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Quận Ninh Kiều là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quận Ninh Kiều là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Quận Ninh Kiều là: 9.996.902 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1316
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Quận Ninh Kiều Hẻm 38, Trần Việt Châu Trần Việt Châu - Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng - 4.500.000 - - - Đất ở đô thị
602 Quận Ninh Kiều Hẻm 54, Trần Việt Châu Trần Việt Châu - Hết đoạn trải nhựa - 7.000.000 - - - Đất ở đô thị
603 Quận Ninh Kiều Hẻm 50, Quang Trung - 4.500.000 - - - Đất ở đô thị
604 Quận Ninh Kiều Hẻm vào khu dân cư 178 Quốc lộ 91B - Khu dân cư 178 - 4.500.000 - - - Đất ở đô thị
605 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục chính - 8.000.000 - - - Đất ở đô thị
606 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục phụ - 4.500.000 - - - Đất ở đô thị
607 Quận Ninh Kiều Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính - 7.200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
608 Quận Ninh Kiều Khu chung cư C Mậu Thân Toàn khu - 2.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
609 Quận Ninh Kiều Khu chung cư Cơ Khí Toàn khu - 2.800.000 - - - Đất TM-DV đô thị
610 Quận Ninh Kiều Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư - 4.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
611 Quận Ninh Kiều Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục phụ - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
612 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục chính - 6.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
613 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục phụ - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
614 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2 Từ Đường 3 tháng 2 - Hết đường trải nhựa - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
615 Quận Ninh Kiều Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4 Các trục đường chính - 7.200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
616 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính - 5.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
617 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 Đường nội bộ - 5.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
618 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 - Hết đường trải nhựa - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
619 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Búng Xáng Đường nội bộ - 4.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
620 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Cái Sơn - Hàng Bàng (Khu B) Phần mở rộng - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
621 Quận Ninh Kiều Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị Các đường còn lại - 2.800.000 - - - Đất TM-DV đô thị
622 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Hàng Bàng Toàn khu - 2.800.000 - - - Đất TM-DV đô thị
623 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục chính - 5.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
624 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục phụ - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
625 Quận Ninh Kiều Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) Trục chính - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
626 Quận Ninh Kiều Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) Trục phụ - 2.800.000 - - - Đất TM-DV đô thị
627 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Miền Tây - Cần Đô Các trục đường còn lại (Suốt tuyến) - 8.800.000 - - - Đất TM-DV đô thị
628 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu Đường nội bộ - 3.200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
629 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Trần Khánh Dư Đường 30 tháng 4 - Ngã ba hẻm - 7.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
630 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Trần Khánh Dư Các trục chính còn lại - 6.800.000 - - - Đất TM-DV đô thị
631 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế Trục chính - 4.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
632 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế Trục phụ - 2.800.000 - - - Đất TM-DV đô thị
633 Quận Ninh Kiều Khu đô thị mới An Bình Toàn khu - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
634 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Đường tỉnh 923 Toàn khu - 2.000.000 - - - Đất TM-DV đô thị
635 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình) Toàn khu - 2.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
636 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2) Toàn khu - 2.800.000 - - - Đất TM-DV đô thị
637 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Thới Nhựt - Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng - 5.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
638 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Thới Nhựt - Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) Các trục đường còn lại - 2.800.000 - - - Đất TM-DV đô thị
639 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) Trục chính - 5.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
640 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) Trục phụ - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
641 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế Trục chính - 7.200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
642 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế Trục phụ - 5.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
643 Quận Ninh Kiều Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
644 Quận Ninh Kiều Hẻm 12, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 - Hết đoạn trải nhựa - 4.000.000 - - - Đất TM-DV đô thị
645 Quận Ninh Kiều Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 - Hết đoạn trải nhựa - 5.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
646 Quận Ninh Kiều Hẻm 132, Đường 3 tháng 2 Đường 03 tháng 02 - Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh - 4.000.000 - - - Đất TM-DV đô thị
647 Quận Ninh Kiều Hẻm 108, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Việt Hồng - 7.200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
648 Quận Ninh Kiều Hẻm 483, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 - Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na - 4.000.000 - - - Đất TM-DV đô thị
649 Quận Ninh Kiều Hẻm 577, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 - Tầm Vu - 4.000.000 - - - Đất TM-DV đô thị
650 Quận Ninh Kiều Hẻm 54, Hùng Vương Hùng Vương - Hết trục đường chính - 7.200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
651 Quận Ninh Kiều Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng - Đề Thám - 8.800.000 - - - Đất TM-DV đô thị
652 Quận Ninh Kiều Hẻm 95, Mậu Thân Mậu Thân - Hết đoạn trải nhựa - 6.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
653 Quận Ninh Kiều Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Thị Minh Khai - Cuối hẻm - 4.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
654 Quận Ninh Kiều Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai - 4.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
655 Quận Ninh Kiều Hẻm 93, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo - Hết đoạn trải nhựa - 7.200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
656 Quận Ninh Kiều Hẻm 218, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo - Hết đoạn trải nhựa - 6.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
657 Quận Ninh Kiều Hẻm 38, Trần Việt Châu Trần Việt Châu - Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
658 Quận Ninh Kiều Hẻm 54, Trần Việt Châu Trần Việt Châu - Hết đoạn trải nhựa - 5.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
659 Quận Ninh Kiều Hẻm 50, Quang Trung - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
660 Quận Ninh Kiều Hẻm vào khu dân cư 178 Quốc lộ 91B - Khu dân cư 178 - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
661 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục chính - 6.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
662 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục phụ - 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
663 Quận Ninh Kiều Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính - 6.300.000 - - - Đất SX-KD đô thị
664 Quận Ninh Kiều Khu chung cư C Mậu Thân Toàn khu - 2.100.000 - - - Đất SX-KD đô thị
665 Quận Ninh Kiều Khu chung cư Cơ Khí Toàn khu - 2.450.000 - - - Đất SX-KD đô thị
666 Quận Ninh Kiều Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư - 3.850.000 - - - Đất SX-KD đô thị
667 Quận Ninh Kiều Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục phụ - 3.150.000 - - - Đất SX-KD đô thị
668 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục chính - 5.600.000 - - - Đất SX-KD đô thị
669 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục phụ - 3.150.000 - - - Đất SX-KD đô thị
670 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2 Từ Đường 3 tháng 2 - Hết đường trải nhựa - 3.150.000 - - - Đất SX-KD đô thị
671 Quận Ninh Kiều Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4 Các trục đường chính - 6.300.000 - - - Đất SX-KD đô thị
672 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính - 4.900.000 - - - Đất SX-KD đô thị
673 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 Đường nội bộ - 4.900.000 - - - Đất SX-KD đô thị
674 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 - Hết đường trải nhựa - 3.150.000 - - - Đất SX-KD đô thị
675 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Búng Xáng Đường nội bộ - 3.850.000 - - - Đất SX-KD đô thị
676 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Cái Sơn – Hàng Bàng (Khu B) Phần mở rộng - 3.150.000 - - - Đất SX-KD đô thị
677 Quận Ninh Kiều Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị Các đường còn lại - 2.450.000 - - - Đất SX-KD đô thị
678 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Hàng Bàng Toàn khu - 2.450.000 - - - Đất SX-KD đô thị
679 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục chính - 4.900.000 - - - Đất SX-KD đô thị
680 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục phụ - 3.150.000 - - - Đất SX-KD đô thị
681 Quận Ninh Kiều Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) Trục chính - 3.150.000 - - - Đất SX-KD đô thị
682 Quận Ninh Kiều Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) Trục phụ - 2.450.000 - - - Đất SX-KD đô thị
683 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Miền Tây - Cần Đô Các trục đường còn lại (Suốt tuyến) - 7.700.000 - - - Đất SX-KD đô thị
684 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu Đường nội bộ - 2.800.000 - - - Đất SX-KD đô thị
685 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Trần Khánh Dư Đường 30 tháng 4 - Ngã ba hẻm - 6.650.000 - - - Đất SX-KD đô thị
686 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Trần Khánh Dư Các trục chính còn lại - 5.950.000 - - - Đất SX-KD đô thị
687 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế Trục chính - 3.850.000 - - - Đất SX-KD đô thị
688 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế Trục phụ - 2.450.000 - - - Đất SX-KD đô thị
689 Quận Ninh Kiều Khu đô thị mới An Bình Toàn khu - 3.150.000 - - - Đất SX-KD đô thị
690 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Đường tỉnh 923 Toàn khu - 1.750.000 - - - Đất SX-KD đô thị
691 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình) Toàn khu - 2.100.000 - - - Đất SX-KD đô thị
692 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2) Toàn khu - 2.450.000 - - - Đất SX-KD đô thị
693 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Thới Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng - 4.900.000 - - - Đất SX-KD đô thị
694 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Thới Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) Các trục đường còn lại - 2.450.000 - - - Đất SX-KD đô thị
695 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) Trục chính - 4.900.000 - - - Đất SX-KD đô thị
696 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) Trục phụ - 3.150.000 - - - Đất SX-KD đô thị
697 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế Trục chính - 6.300.000 - - - Đất SX-KD đô thị
698 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế Trục phụ - 4.900.000 - - - Đất SX-KD đô thị
699 Quận Ninh Kiều Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 3.150.000 - - - Đất SX-KD đô thị
700 Quận Ninh Kiều Hẻm 12, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 - Hết đoạn trải nhựa - 3.500.000 - - - Đất SX-KD đô thị