Bảng giá đất tại Quận Ninh Kiều Thành phố Cần Thơ: Tiềm năng đầu tư vượt trội và cơ hội bứt phá

Quận Ninh Kiều, trung tâm kinh tế, văn hóa và hành chính của Thành phố Cần Thơ, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021, giá đất cao nhất tại Quận Ninh Kiều đạt 78.000.000 VNĐ/m², với giá trung bình là 9.885.357 VNĐ/m². Thị trường bất động sản nơi đây không chỉ phản ánh tiềm năng phát triển mà còn mang lại cơ hội đầu tư đáng giá.

Quận Ninh Kiều – Trái tim của Thành phố Cần Thơ

Quận Ninh Kiều tọa lạc tại vị trí chiến lược, tiếp giáp với sông Hậu và được xem là trung tâm kinh tế - văn hóa của Thành phố Cần Thơ. Khu vực này có hạ tầng phát triển đồng bộ với hệ thống giao thông kết nối hoàn chỉnh, bao gồm cầu Cần Thơ, tuyến đường 30/4 và đại lộ Hòa Bình – những tuyến giao thông huyết mạch mang tính biểu tượng.

Đây là nơi tập trung các cơ quan hành chính, trường đại học lớn và các điểm du lịch nổi tiếng như bến Ninh Kiều, chợ nổi Cái Răng.

Hệ thống tiện ích hiện đại với các trung tâm thương mại, bệnh viện và trường học hàng đầu đã nâng tầm chất lượng sống tại Quận Ninh Kiều. Chính những yếu tố này không chỉ làm tăng giá trị bất động sản mà còn tạo sức hút mạnh mẽ đối với các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Phân tích giá đất tại Quận Ninh Kiều

Theo bảng giá đất mới nhất, Quận Ninh Kiều có mức giá cao nhất là 78.000.000 VNĐ/m², tập trung tại các tuyến đường trung tâm như đường 3/2, đại lộ Hòa Bình, và khu vực ven sông Hậu – nơi sở hữu vị trí đắc địa và không gian sống đẳng cấp.

Giá trung bình đạt 9.885.357 VNĐ/m², cao hơn đáng kể so với các khu vực khác trong Thành phố Cần Thơ, như Quận Ô Môn (2.974.124 VNĐ/m²) hay Quận Bình Thủy (1.273.033 VNĐ/m²).

Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của Ninh Kiều cả về kinh tế và xã hội. Đối với các nhà đầu tư, bất động sản tại đây phù hợp cho các chiến lược đầu tư dài hạn, đặc biệt ở các khu vực ven sông hoặc gần các dự án đô thị lớn. Với người mua để ở, khu vực trung tâm này hứa hẹn mang lại giá trị sống cao nhờ hệ thống tiện ích phong phú và môi trường sống hiện đại.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Quận Ninh Kiều

Quận Ninh Kiều sở hữu những lợi thế vượt trội về mặt vị trí và hạ tầng. Các dự án lớn như nâng cấp bến Ninh Kiều, phát triển tuyến du lịch đường sông và các khu đô thị mới như An Khánh, Hưng Lợi đang tạo đà cho bất động sản khu vực bứt phá.

Những công trình này không chỉ làm thay đổi diện mạo của Ninh Kiều mà còn thúc đẩy giá trị đất tăng trưởng bền vững.

Bên cạnh đó, với vai trò là trung tâm du lịch của Thành phố Cần Thơ, Ninh Kiều có tiềm năng phát triển các loại hình bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch. Việc kết hợp phát triển kinh tế và du lịch đã biến nơi đây thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư chiến lược.

Đáng chú ý, xu hướng đô thị hóa tại Ninh Kiều đang được thúc đẩy mạnh mẽ nhờ vào các chính sách quy hoạch thông minh, hướng tới việc xây dựng các khu đô thị xanh và bền vững. Điều này không chỉ đáp ứng nhu cầu ở thực của cư dân mà còn mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản cao cấp.

Quận Ninh Kiều với vị trí đắc địa, hạ tầng phát triển đồng bộ và tiềm năng du lịch vượt trội đang là tâm điểm của thị trường bất động sản tại Thành phố Cần Thơ. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội, đón đầu sự phát triển và khai thác tiềm năng to lớn của khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Quận Ninh Kiều là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quận Ninh Kiều là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Quận Ninh Kiều là: 9.996.902 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1316
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Quận Ninh Kiều Trần Hoàng Na Đường 30 tháng 4 - Tầm Vu 9.100.000 - 1.540.000 1.155.000 - Đất SX-KD đô thị
502 Quận Ninh Kiều Trần Hưng Đạo Cầu Nhị Kiều - Mậu Thân 28.000.000 - 5.600.000 4.200.000 - Đất SX-KD đô thị
503 Quận Ninh Kiều Trần Minh Sơn (Đường số 04 - khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ) Nguyễn Tri Phương - Đường số 05 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ 3.150.000 - 630.000 472.500 - Đất SX-KD đô thị
504 Quận Ninh Kiều Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng) Nguyễn Văn Cừ - đường cặp hồ Bún Xáng 5.950.000 - 1.190.000 892.500 - Đất SX-KD đô thị
505 Quận Ninh Kiều Trần Ngọc Quế Đường 3 tháng 2 - Đường 30 tháng 4 14.000.000 - 2.800.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
506 Quận Ninh Kiều Trần Ngọc Quế Đường 30 tháng 4 - Tầm Vu 6.300.000 - 1.260.000 945.000 - Đất SX-KD đô thị
507 Quận Ninh Kiều Trần Phú Nguyễn Trãi - Lê Lợi 15.400.000 - 3.080.000 2.310.000 - Đất SX-KD đô thị
508 Quận Ninh Kiều Trần Phú Lê Lợi - Hai bến phà Cần Thơ 7.700.000 - 1.540.000 1.155.000 - Đất SX-KD đô thị
509 Quận Ninh Kiều Trần Quang Khải Nguyễn Trãi - Ung Văn Khiêm 14.000.000 - 2.800.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
510 Quận Ninh Kiều Trần Quang Khải Ung Văn Khiêm - Lê Lợi 6.300.000 - 1.260.000 945.000 - Đất SX-KD đô thị
511 Quận Ninh Kiều Trần Quốc Toản Hai Bà Trưng - Hòa Bình 15.400.000 - 3.080.000 2.310.000 - Đất SX-KD đô thị
512 Quận Ninh Kiều Trần Văn Giàu (đường Khu dân cư Linh Thành) Đầu đường - Cuối đường 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất SX-KD đô thị
513 Quận Ninh Kiều Trần Văn Hoài Đường 30 tháng 4 - Đường 3 tháng 2 14.000.000 - 2.800.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
514 Quận Ninh Kiều Trần Văn Khéo Nguyễn Trãi - Lê Lợi 26.950.000 - 5.390.000 4.042.500 - Đất SX-KD đô thị
515 Quận Ninh Kiều Trần Văn Long (Đường số 02 - khu dân cư Thới Nhựt 2) Đường số 05 - khu dân cư Thới Nhựt 2 - Đường cặp rạch Bà Bộ 3.150.000 - 630.000 472.500 - Đất SX-KD đô thị
516 Quận Ninh Kiều Trần Văn Ơn Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Đệ 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất SX-KD đô thị
517 Quận Ninh Kiều Trần Việt Châu Nguyễn Văn Cừ - Phạm Ngũ Lão 10.850.000 - 2.170.000 1.627.500 - Đất SX-KD đô thị
518 Quận Ninh Kiều Trương Định Ngô Hữu Hạnh - Ngô Quyền 9.450.000 - 1.890.000 1.417.500 - Đất SX-KD đô thị
519 Quận Ninh Kiều Trương Định Ngô Quyền - Đề Thám 4.900.000 - 980.000 735.000 - Đất SX-KD đô thị
520 Quận Ninh Kiều Trương Định Đề Thám - Lý Tự Trọng 7.700.000 - 1.540.000 1.155.000 - Đất SX-KD đô thị
521 Quận Ninh Kiều Tú Xương (đường Số 6, Khu dân cư Hồng Phát) Xuân Thủy - Cuối đường 3.150.000 - 630.000 472.500 - Đất SX-KD đô thị
522 Quận Ninh Kiều Ung Văn Khiêm Trần Phú - Bờ kè Cái Khế 15.400.000 - 3.080.000 2.310.000 - Đất SX-KD đô thị
523 Quận Ninh Kiều Võ Thị Sáu Nguyễn Trãi - Ngô Quyền 14.000.000 - 2.800.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
524 Quận Ninh Kiều Võ Trường Toản Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Đệ 5.600.000 - 1.120.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
525 Quận Ninh Kiều Võ Văn Kiệt Nguyễn Văn Cừ - Ranh quận Bình Thủy 6.650.000 - 1.330.000 997.500 - Đất SX-KD đô thị
526 Quận Ninh Kiều Võ Văn Tần Hai Bà Trưng - Hòa Bình 33.600.000 - 6.720.000 5.040.000 - Đất SX-KD đô thị
527 Quận Ninh Kiều Xô Viết Nghệ Tĩnh Hòa Bình - Hoàng Văn Thụ 18.550.000 - 3.710.000 2.782.500 - Đất SX-KD đô thị
528 Quận Ninh Kiều Xuân Thủy (đường Số 7 và đường Số 15, Khu dân cư Hồng Phát) Nguyễn Văn Cừ - Hoàng Quốc Việt 3.150.000 - 630.000 472.500 - Đất SX-KD đô thị
529 Quận Ninh Kiều Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) Phạm Ngũ Lão - Lê Anh Xuân 6.300.000 - 1.260.000 945.000 - Đất SX-KD đô thị
530 Quận Ninh Kiều Lê Văn Thuấn (Hẻm 132, Đường 3 tháng 2) Đường 3 tháng 2 - Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
531 Quận Ninh Kiều Nam Cao (Đường B12 - khu dân cư 91B) Lê Chân - Đường A3 3.150.000 - 630.000 472.500 - Đất SX-KD đô thị
532 Quận Ninh Kiều Ngô Tất Tố (Đường B26 - Khu dân cư 91B) Lê Chân - Đường A3 3.150.000 - 630.000 472.500 - Đất SX-KD đô thị
533 Quận Ninh Kiều Chu Văn An (Đường số 4 - Khu tái định cư Thới Nhựt 2) Đường số 5 - Đường số 9 2.450.000 - 490.000 367.500 - Đất SX-KD đô thị
534 Quận Ninh Kiều Đường nối Quốc lộ 91B với Đường cặp kè hồ Bún Xáng (trừ các tuyến đường thuộc Khu nhà ở cán bộ giáo viên Đại học Cần Thơ) Quốc lộ 91B - Đường cặp bờ kè hồ Bún Xáng 5.600.000 - 1.120.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
535 Quận Ninh Kiều Trần Hoàng Na (Tên theo dự án được phê duyệt) Đường 30 tháng 4 - Đường 03 tháng 02 9.100.000 - 1.820.000 1.365.000 - Đất SX-KD đô thị
536 Quận Ninh Kiều Trần Hoàng Na (Tên theo dự án được phê duyệt) Đường 03 tháng 02 - Nguyễn Văn Cừ 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
537 Quận Ninh Kiều Hoàng Quốc Việt Vòng Cung - Quốc lộ 91B 2.450.000 - 490.000 367.500 - Đất SX-KD đô thị
538 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) Cầu Cái Sơn 2 - Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 5.950.000 - 1.190.000 892.500 - Đất SX-KD đô thị
539 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) Cầu Cái Sơn 2 - Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 2.450.000 - 490.000 367.500 - Đất SX-KD đô thị
540 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Trường Vòng Cung - Cầu Ngã Cái 2.450.000 - 490.000 367.500 - Đất SX-KD đô thị
541 Quận Ninh Kiều Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Nguyễn Văn Cừ - Rạch Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều) 5.600.000 - 1.120.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
542 Quận Ninh Kiều Trần Vĩnh Kiết Đường 3 tháng 2 - Cầu Ngã Cạy 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
543 Quận Ninh Kiều Trần Vĩnh Kiết Cầu Ngã Cạy - Nguyễn Văn Cừ 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
544 Quận Ninh Kiều Vòng Cung Cầu Cái Răng - Cầu Rau Răm 3.150.000 - 630.000 472.500 - Đất SX-KD đô thị
545 Quận Ninh Kiều Vòng Cung Cầu Rau Răm - Ranh huyện Phong Điền 2.450.000 - 490.000 367.500 - Đất SX-KD đô thị
546 Quận Ninh Kiều Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Tất cả các phường) 1.400.000 - 280.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
547 Quận Ninh Kiều Quận Ninh Kiều 162.000 - - - - Đất trồng lúa
548 Quận Ninh Kiều Quận Ninh Kiều 162.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
549 Quận Ninh Kiều Quận Ninh Kiều 162.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
550 Quận Ninh Kiều Quận Ninh Kiều 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
551 Quận Ninh Kiều Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính - 9.000.000 - - - Đất ở đô thị
552 Quận Ninh Kiều Khu chung cư C Mậu Thân Toàn khu - 3.000.000 - - - Đất ở đô thị
553 Quận Ninh Kiều Khu chung cư Cơ Khí Toàn khu - 3.500.000 - - - Đất ở đô thị
554 Quận Ninh Kiều Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư - 5.500.000 - - - Đất ở đô thị
555 Quận Ninh Kiều Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục phụ - 4.500.000 - - - Đất ở đô thị
556 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục chính - 8.000.000 - - - Đất ở đô thị
557 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục phụ - 4.500.000 - - - Đất ở đô thị
558 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2 Từ Đường 3 tháng 2 - Hết đường trải nhựa - 4.500.000 - - - Đất ở đô thị
559 Quận Ninh Kiều Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4 Các trục đường chính - 9.000.000 - - - Đất ở đô thị
560 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính - 7.000.000 - - - Đất ở đô thị
561 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 Đường nội bộ - 7.000.000 - - - Đất ở đô thị
562 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 - Hết đường trải nhựa - 4.500.000 - - - Đất ở đô thị
563 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Búng Xáng Đường nội bộ - 5.500.000 - - - Đất ở đô thị
564 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Cái Sơn – Hàng Bàng (Khu B) Phần mở rộng - 4.500.000 - - - Đất ở đô thị
565 Quận Ninh Kiều Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị Các đường còn lại - 3.500.000 - - - Đất ở đô thị
566 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Hàng Bàng Toàn khu - 3.500.000 - - - Đất ở đô thị
567 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục chính - 7.000.000 - - - Đất ở đô thị
568 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục phụ - 4.500.000 - - - Đất ở đô thị
569 Quận Ninh Kiều Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) Trục chính - 4.500.000 - - - Đất ở đô thị
570 Quận Ninh Kiều Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) Trục phụ - 3.500.000 - - - Đất ở đô thị
571 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Miền Tây - Cần Đô Các trục đường còn lại (Suốt tuyến) - 11.000.000 - - - Đất ở đô thị
572 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu Đường nội bộ - 4.000.000 - - - Đất ở đô thị
573 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Trần Khánh Dư Đường 30 tháng 4 - Ngã ba hẻm - 9.500.000 - - - Đất ở đô thị
574 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Trần Khánh Dư Các trục chính còn lại - 8.500.000 - - - Đất ở đô thị
575 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế Trục chính - 5.500.000 - - - Đất ở đô thị
576 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế Trục phụ - 3.500.000 - - - Đất ở đô thị
577 Quận Ninh Kiều Khu đô thị mới An Bình Toàn khu - 4.500.000 - - - Đất ở đô thị
578 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Đường tỉnh 923 Toàn khu - 2.500.000 - - - Đất ở đô thị
579 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình) Toàn khu - 3.000.000 - - - Đất ở đô thị
580 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2) Toàn khu - 3.500.000 - - - Đất ở đô thị
581 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Thới Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng - 7.000.000 - - - Đất ở đô thị
582 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Thới Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) Các trục đường còn lại - 3.500.000 - - - Đất ở đô thị
583 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) Trục chính - 7.000.000 - - - Đất ở đô thị
584 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) Trục phụ - 4.500.000 - - - Đất ở đô thị
585 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế Trục chính - 9.000.000 - - - Đất ở đô thị
586 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế Trục phụ - 7.000.000 - - - Đất ở đô thị
587 Quận Ninh Kiều Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến - 4.500.000 - - - Đất ở đô thị
588 Quận Ninh Kiều Hẻm 12, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 - Hết đoạn trải nhựa - 5.000.000 - - - Đất ở đô thị
589 Quận Ninh Kiều Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 - Hết đoạn trải nhựa - 7.000.000 - - - Đất ở đô thị
590 Quận Ninh Kiều Hẻm 132, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 - Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh - 5.000.000 - - - Đất ở đô thị
591 Quận Ninh Kiều Hẻm 108, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Việt Hồng - 9.000.000 - - - Đất ở đô thị
592 Quận Ninh Kiều Hẻm 483, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 - Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na - 5.000.000 - - - Đất ở đô thị
593 Quận Ninh Kiều Hẻm 577, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 - Tầm Vu - 5.000.000 - - - Đất ở đô thị
594 Quận Ninh Kiều Hẻm 54, Hùng Vương Hùng Vương - Hết trục đường chính - 9.000.000 - - - Đất ở đô thị
595 Quận Ninh Kiều Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng - Đề Thám - 11.000.000 - - - Đất ở đô thị
596 Quận Ninh Kiều Hẻm 95, Mậu Thân Mậu Thân - Hết đoạn trải nhựa - 8.000.000 - - - Đất ở đô thị
597 Quận Ninh Kiều Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Thị Minh Khai - Cuối hẻm - 5.500.000 - - - Đất ở đô thị
598 Quận Ninh Kiều Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai - 5.500.000 - - - Đất ở đô thị
599 Quận Ninh Kiều Hẻm 93, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo - Hết đoạn trải nhựa - 9.000.000 - - - Đất ở đô thị
600 Quận Ninh Kiều Hẻm 218, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo - Hết đoạn trải nhựa - 8.000.000 - - - Đất ở đô thị