Bảng giá đất tại Quận Ninh Kiều Thành phố Cần Thơ: Tiềm năng đầu tư vượt trội và cơ hội bứt phá

Quận Ninh Kiều, trung tâm kinh tế, văn hóa và hành chính của Thành phố Cần Thơ, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021, giá đất cao nhất tại Quận Ninh Kiều đạt 78.000.000 VNĐ/m², với giá trung bình là 9.885.357 VNĐ/m². Thị trường bất động sản nơi đây không chỉ phản ánh tiềm năng phát triển mà còn mang lại cơ hội đầu tư đáng giá.

Quận Ninh Kiều – Trái tim của Thành phố Cần Thơ

Quận Ninh Kiều tọa lạc tại vị trí chiến lược, tiếp giáp với sông Hậu và được xem là trung tâm kinh tế - văn hóa của Thành phố Cần Thơ. Khu vực này có hạ tầng phát triển đồng bộ với hệ thống giao thông kết nối hoàn chỉnh, bao gồm cầu Cần Thơ, tuyến đường 30/4 và đại lộ Hòa Bình – những tuyến giao thông huyết mạch mang tính biểu tượng.

Đây là nơi tập trung các cơ quan hành chính, trường đại học lớn và các điểm du lịch nổi tiếng như bến Ninh Kiều, chợ nổi Cái Răng.

Hệ thống tiện ích hiện đại với các trung tâm thương mại, bệnh viện và trường học hàng đầu đã nâng tầm chất lượng sống tại Quận Ninh Kiều. Chính những yếu tố này không chỉ làm tăng giá trị bất động sản mà còn tạo sức hút mạnh mẽ đối với các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Phân tích giá đất tại Quận Ninh Kiều

Theo bảng giá đất mới nhất, Quận Ninh Kiều có mức giá cao nhất là 78.000.000 VNĐ/m², tập trung tại các tuyến đường trung tâm như đường 3/2, đại lộ Hòa Bình, và khu vực ven sông Hậu – nơi sở hữu vị trí đắc địa và không gian sống đẳng cấp.

Giá trung bình đạt 9.885.357 VNĐ/m², cao hơn đáng kể so với các khu vực khác trong Thành phố Cần Thơ, như Quận Ô Môn (2.974.124 VNĐ/m²) hay Quận Bình Thủy (1.273.033 VNĐ/m²).

Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của Ninh Kiều cả về kinh tế và xã hội. Đối với các nhà đầu tư, bất động sản tại đây phù hợp cho các chiến lược đầu tư dài hạn, đặc biệt ở các khu vực ven sông hoặc gần các dự án đô thị lớn. Với người mua để ở, khu vực trung tâm này hứa hẹn mang lại giá trị sống cao nhờ hệ thống tiện ích phong phú và môi trường sống hiện đại.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Quận Ninh Kiều

Quận Ninh Kiều sở hữu những lợi thế vượt trội về mặt vị trí và hạ tầng. Các dự án lớn như nâng cấp bến Ninh Kiều, phát triển tuyến du lịch đường sông và các khu đô thị mới như An Khánh, Hưng Lợi đang tạo đà cho bất động sản khu vực bứt phá.

Những công trình này không chỉ làm thay đổi diện mạo của Ninh Kiều mà còn thúc đẩy giá trị đất tăng trưởng bền vững.

Bên cạnh đó, với vai trò là trung tâm du lịch của Thành phố Cần Thơ, Ninh Kiều có tiềm năng phát triển các loại hình bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch. Việc kết hợp phát triển kinh tế và du lịch đã biến nơi đây thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư chiến lược.

Đáng chú ý, xu hướng đô thị hóa tại Ninh Kiều đang được thúc đẩy mạnh mẽ nhờ vào các chính sách quy hoạch thông minh, hướng tới việc xây dựng các khu đô thị xanh và bền vững. Điều này không chỉ đáp ứng nhu cầu ở thực của cư dân mà còn mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản cao cấp.

Quận Ninh Kiều với vị trí đắc địa, hạ tầng phát triển đồng bộ và tiềm năng du lịch vượt trội đang là tâm điểm của thị trường bất động sản tại Thành phố Cần Thơ. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội, đón đầu sự phát triển và khai thác tiềm năng to lớn của khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Quận Ninh Kiều là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quận Ninh Kiều là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Quận Ninh Kiều là: 9.996.902 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1316
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Cách Mạng Tháng Tám - Cầu Rạch Ngỗng 2 20.000.000 - 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
102 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Cầu Rạch Ngỗng 2 - Cầu Cái Sơn 2 15.000.000 - 3.000.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
103 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Cách Mạng Tháng Tám - Chân cầu Cồn Khương 13.500.000 - 2.700.000 2.025.000 - Đất ở đô thị
104 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Chân cầu Cồn Khương - Rạch Khai Luông (đường hai bên chân cầu) 6.000.000 - 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
105 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Cầu Cồn Khương - Sông Hậu 6.000.000 - 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
106 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Trỗi Khu nội bộ Mậu Thân 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
107 Quận Ninh Kiều Nguyễn Việt Hồng Phan Văn Trị - Mậu Thân 16.500.000 - 3.300.000 2.475.000 - Đất ở đô thị
108 Quận Ninh Kiều Phạm Công Trứ (Đường Số 2, Khu dân cư Vạn Phát) Trần Văn Giàu - Cuối đường 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất ở đô thị
109 Quận Ninh Kiều Phạm Hồng Thái Hòa Bình - Lý Thường Kiệt 16.500.000 - 3.300.000 2.475.000 - Đất ở đô thị
110 Quận Ninh Kiều Phạm Ngọc Thạch Trần Văn Khéo - Cuối đường 22.000.000 - 4.400.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
111 Quận Ninh Kiều Phạm Ngũ Lão Cách Mạng Tháng Tám - Hẻm 85 15.500.000 - 3.100.000 2.325.000 - Đất ở đô thị
112 Quận Ninh Kiều Phạm Ngũ Lão Hẻm 85 - Phần còn lại 10.000.000 - 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
113 Quận Ninh Kiều Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư Dự án Nâng cấp đô thị) Đường số 24 - Cuối đường 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất ở đô thị
114 Quận Ninh Kiều Phan Bội Châu Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng 26.500.000 - 5.300.000 3.975.000 - Đất ở đô thị
115 Quận Ninh Kiều Phan Chu Trinh Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng 26.500.000 - 5.300.000 3.975.000 - Đất ở đô thị
116 Quận Ninh Kiều Phan Đăng Lưu Bùi Thị Xuân - Bà Huyện Thanh Quan 16.500.000 - 3.300.000 2.475.000 - Đất ở đô thị
117 Quận Ninh Kiều Phan Đình Phùng Hòa Bình - Ngô Đức Kế 38.500.000 - 7.700.000 5.775.000 - Đất ở đô thị
118 Quận Ninh Kiều Phan Đình Phùng Ngô Đức Kế - Nguyễn Thị Minh Khai 27.500.000 - 5.500.000 4.125.000 - Đất ở đô thị
119 Quận Ninh Kiều Phan Huy Chú (Trục phụ Khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất ở đô thị
120 Quận Ninh Kiều Phan Văn Trị Trường ĐH Cần Thơ (khu III) - Đường 30 tháng 4 30.000.000 - 6.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
121 Quận Ninh Kiều Quản Trọng Hoàng Đường 3 tháng 2 - Tập thể Tỉnh ủy (cũ) 5.500.000 - 1.100.000 825.000 - Đất ở đô thị
122 Quận Ninh Kiều Quang Trung Đường 30 tháng 4 - Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung 16.500.000 - 3.300.000 2.475.000 - Đất ở đô thị
123 Quận Ninh Kiều Quang Trung Hẻm 33 và 50 - Nguyễn Thị Minh Khai 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
124 Quận Ninh Kiều Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Chân cầu Hưng Lợi - Nguyễn Văn Cừ 16.500.000 - 3.300.000 2.475.000 - Đất ở đô thị
125 Quận Ninh Kiều Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Hai bên chân cầu Hưng Lợi - Sông Cần Thơ 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
126 Quận Ninh Kiều Tầm Vu Nguyễn Thị Minh Khai - Thành đội 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
127 Quận Ninh Kiều Tầm Vu Thành đội - Trần Ngọc Quế 4.500.000 - 900.000 675.000 - Đất ở đô thị
128 Quận Ninh Kiều Tầm Vu Trần Ngọc Quế - Cầu kinh mương lộ 9.000.000 - 1.800.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
129 Quận Ninh Kiều Tầm Vu Cầu kinh mương lộ - Cuối đường 4.500.000 - 900.000 675.000 - Đất ở đô thị
130 Quận Ninh Kiều Tân Trào Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng 27.500.000 - 5.500.000 4.125.000 - Đất ở đô thị
131 Quận Ninh Kiều Tô Hiến Thành Trần Bạch Đằng - Đường Số 6, Khu dân cư Thới Nhựt 2 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất ở đô thị
132 Quận Ninh Kiều Tôn Thất Tùng Suốt tuyến 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
133 Quận Ninh Kiều Thủ Khoa Huân Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng 22.000.000 - 4.400.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
134 Quận Ninh Kiều Trần Bạch Đằng (Trục chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị) Suốt tuyến 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
135 Quận Ninh Kiều Trần Bình Trọng Lý Tự Trọng - Trần Hưng Đạo 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
136 Quận Ninh Kiều Trần Đại Nghĩa Trần Văn Khéo đến cuối đường 16.500.000 - 3.300.000 2.475.000 - Đất ở đô thị
137 Quận Ninh Kiều Trần Hoàng Na Đường 30 tháng 4 - Tầm Vu 13.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
138 Quận Ninh Kiều Trần Hưng Đạo Cầu Nhị Kiều - Mậu Thân 40.000.000 - 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
139 Quận Ninh Kiều Trần Minh Sơn (Đường số 04 - khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ) Nguyễn Tri Phương - Đường số 05 - khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ 4.500.000 - 900.000 675.000 - Đất ở đô thị
140 Quận Ninh Kiều Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng) Nguyễn Văn Cừ - đường cặp hồ Bún Xáng 8.500.000 - 1.700.000 1.275.000 - Đất ở đô thị
141 Quận Ninh Kiều Trần Ngọc Quế Đường 3 tháng 2 - Đường 30 tháng 4 20.000.000 - 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
142 Quận Ninh Kiều Trần Ngọc Quế Đường 30 tháng 4 - Tầm Vu 9.000.000 - 1.800.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
143 Quận Ninh Kiều Trần Phú Nguyễn Trãi - Lê Lợi 22.000.000 - 4.400.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
144 Quận Ninh Kiều Trần Phú Lê Lợi - Hai bến phà Cần Thơ 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
145 Quận Ninh Kiều Trần Quang Khải Nguyễn Trãi - Ung Văn Khiêm 20.000.000 - 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
146 Quận Ninh Kiều Trần Quang Khải Ung Văn Khiêm - Lê Lợi 9.000.000 - 1.800.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
147 Quận Ninh Kiều Trần Quốc Toản Hai Bà Trưng - Hòa Bình 22.000.000 - 4.400.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
148 Quận Ninh Kiều Trần Văn Giàu (đường Khu dân cư Linh Thành) Đầu đường - Cuối đường 5.500.000 - 1.100.000 825.000 - Đất ở đô thị
149 Quận Ninh Kiều Trần Văn Hoài Đường 30 tháng 4 - Đường 3 tháng 2 20.000.000 - 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
150 Quận Ninh Kiều Trần Văn Khéo Nguyễn Trãi - Lê Lợi 38.500.000 - 7.700.000 5.775.000 - Đất ở đô thị
151 Quận Ninh Kiều Trần Văn Long (Đường số 02 - khu dân cư Thới Nhựt 2) Đường số 05 - khu dân cư Thới Nhựt 2 - Đường cặp rạch Bà Bộ 4.500.000 - 900.000 675.000 - Đất ở đô thị
152 Quận Ninh Kiều Trần Văn Ơn Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Đệ 5.500.000 - 1.100.000 825.000 - Đất ở đô thị
153 Quận Ninh Kiều Trần Việt Châu Nguyễn Văn Cừ - Phạm Ngũ Lão 15.500.000 - 3.100.000 2.325.000 - Đất ở đô thị
154 Quận Ninh Kiều Trương Định Ngô Hữu Hạnh - Ngô Quyền 13.500.000 - 2.700.000 2.025.000 - Đất ở đô thị
155 Quận Ninh Kiều Trương Định Ngô Quyền - Đề Thám 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
156 Quận Ninh Kiều Trương Định Đề Thám - Lý Tự Trọng 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
157 Quận Ninh Kiều Tú Xương (đường Số 6, Khu dân cư Hồng Phát) Xuân Thủy - Cuối đường 4.500.000 - 900.000 675.000 - Đất ở đô thị
158 Quận Ninh Kiều Ung Văn Khiêm Trần Phú - Bờ kè Cái Khế 22.000.000 - 4.400.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
159 Quận Ninh Kiều Võ Thị Sáu Nguyễn Trãi - Ngô Quyền 20.000.000 - 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
160 Quận Ninh Kiều Võ Trường Toản Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Đệ 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
161 Quận Ninh Kiều Võ Văn Kiệt Nguyễn Văn Cừ - Ranh quận Bình Thủy 9.500.000 - 1.900.000 1.425.000 - Đất ở đô thị
162 Quận Ninh Kiều Võ Văn Tần Hai Bà Trưng - Hòa Bình 48.000.000 - 9.600.000 7.200.000 - Đất ở đô thị
163 Quận Ninh Kiều Xô Viết Nghệ Tĩnh Hòa Bình - Hoàng Văn Thụ 26.500.000 - 5.300.000 3.975.000 - Đất ở đô thị
164 Quận Ninh Kiều Xuân Thủy (đường Số 7 và đường Số 15, Khu dân cư Hồng Phát) Nguyễn Văn Cừ - Hoàng Quốc Việt 4.500.000 - 900.000 675.000 - Đất ở đô thị
165 Quận Ninh Kiều Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) Phạm Ngũ Lão - Lê Anh Xuân 9.000.000 - 1.800.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
166 Quận Ninh Kiều Lê Văn Thuấn (Hẻm 132, Đường 3 tháng 2) Đường 3 tháng 2 - Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh 5.000.000 - 1.000.000 750.000 - Đất ở đô thị
167 Quận Ninh Kiều Nam Cao (Đường B12 - khu dân cư 91B) Lê Chân - Đường A3 4.500.000 - 900.000 675.000 - Đất ở đô thị
168 Quận Ninh Kiều Ngô Tất Tố (Đường B26 - Khu dân cư 91B) Lê Chân - Đường A3 4.500.000 - 900.000 675.000 - Đất ở đô thị
169 Quận Ninh Kiều Chu Văn An (Đường số 4 - Khu tái định cư Thới Nhựt 2) Đường số 5 - Đường số 9 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất ở đô thị
170 Quận Ninh Kiều Đường nối Quốc lộ 91B với Đường cặp kè hồ Bún Xáng (trừ các tuyến đường thuộc Khu nhà ở cán bộ giáo viên Đại học Cần Thơ) Quốc lộ 91B - Đường cặp bờ kè hồ Bún Xáng 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
171 Quận Ninh Kiều Trần Hoàng Na (Tên theo dự án được phê duyệt) Đường 30 tháng 4 - Đường 03 tháng 02 13.000.000 - 2.600.000 1.950.000 - Đất ở đô thị
172 Quận Ninh Kiều Trần Hoàng Na (Tên theo dự án được phê duyệt) Đường 03 tháng 02 - Nguyễn Văn Cừ 10.000.000 - 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
173 Quận Ninh Kiều Hoàng Quốc Việt Vòng Cung - Quốc lộ 91B 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất ở đô thị
174 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) Cầu Cái Sơn 2 - Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 8.500.000 - 1.700.000 1.275.000 - Đất ở đô thị
175 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) Cầu Cái Sơn 2 - Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất ở đô thị
176 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Trường Vòng Cung - Cầu Ngã Cái 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất ở đô thị
177 Quận Ninh Kiều Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Nguyễn Văn Cừ - Rạch Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều) 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
178 Quận Ninh Kiều Trần Vĩnh Kiết Đường 3 tháng 2 - Cầu Ngã Cạy 5.000.000 - 1.000.000 750.000 - Đất ở đô thị
179 Quận Ninh Kiều Trần Vĩnh Kiết Cầu Ngã Cạy - Nguyễn Văn Cừ 4.000.000 - 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
180 Quận Ninh Kiều Vòng Cung Cầu Cái Răng - Cầu Rau Răm 4.500.000 - 900.000 675.000 - Đất ở đô thị
181 Quận Ninh Kiều Vòng Cung Cầu Rau Răm - Ranh huyện Phong Điền 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất ở đô thị
182 Quận Ninh Kiều Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Tất cả các phường) 2.000.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
183 Quận Ninh Kiều Bà Huyện Thanh Quan Cách Mạng Tháng Tám - Phan Đăng Lưu 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
184 Quận Ninh Kiều Bà Triệu Ngô Gia Tự - Cuối đường 10.800.000 - 2.160.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
185 Quận Ninh Kiều Bế Văn Đàn Nguyễn Văn Cừ - Cuối đường 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
186 Quận Ninh Kiều Bùi Thị Xuân Phan Đăng Lưu - Đinh Tiên Hoàng 13.200.000 - 2.640.000 1.980.000 - Đất TM-DV đô thị
187 Quận Ninh Kiều Cách Mạng Tháng Tám Vòng xoay bến xe - Nguyễn Văn Cừ 15.200.000 - 3.040.000 2.280.000 - Đất TM-DV đô thị
188 Quận Ninh Kiều Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám 10.800.000 - 2.160.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
189 Quận Ninh Kiều Cao Bá Quát Phan Đình Phùng - Điện Biên Phủ 7.200.000 - 1.440.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
190 Quận Ninh Kiều Cao Bá Quát Điện Biên Phủ - Cuối đường 6.160.000 - 1.232.000 924.000 - Đất TM-DV đô thị
191 Quận Ninh Kiều Cao Thắng Khu nội bộ Mậu Thân 6.400.000 - 1.280.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
192 Quận Ninh Kiều Châu Văn Liêm Hai Bà Trưng - Hòa Bình 38.400.000 - 7.680.000 5.760.000 - Đất TM-DV đô thị
193 Quận Ninh Kiều Đề Thám Hòa Bình - Nguyễn Khuyến 21.200.000 - 4.240.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
194 Quận Ninh Kiều Đề Thám Nguyễn Khuyến - Huỳnh Cương 19.200.000 - 3.840.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
195 Quận Ninh Kiều Điện Biên Phủ Võ Văn Tần - Ngô Đức Kế 12.400.000 - 2.480.000 1.860.000 - Đất TM-DV đô thị
196 Quận Ninh Kiều Điện Biên Phủ Ngô Đức Kế - Cuối đường 7.200.000 - 1.440.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
197 Quận Ninh Kiều Đinh Công Tráng Khu nội bộ Mậu Thân 6.400.000 - 1.280.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
198 Quận Ninh Kiều Đinh Tiên Hoàng Hùng Vương - Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh 19.200.000 - 3.840.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
199 Quận Ninh Kiều Đoàn Thị Điểm Cách Mạng Tháng Tám - Ngã ba 5.600.000 - 1.120.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
200 Quận Ninh Kiều Đoàn Thị Điểm Ngã ba - Cuối đường 3.600.000 - 720.000 540.000 - Đất TM-DV đô thị