Bảng giá đất Quận Bình Thủy Cần Thơ

Giá đất cao nhất tại Quận Bình Thủy là: 13.500.000
Giá đất thấp nhất tại Quận Bình Thủy là: 0
Giá đất trung bình tại Quận Bình Thủy là: 1.273.033
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Quận Bình Thủy Hẻm 14, Lê Hồng Phong Suốt tuyến - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
102 Quận Bình Thủy Hẻm 15, Lê Hồng Phong Suốt tuyến - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
103 Quận Bình Thủy Hẻm 16, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong - Cuối hẻm - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
104 Quận Bình Thủy Hẻm 18, Lê Hồng Phong Suốt tuyến - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
105 Quận Bình Thủy Hẻm 18A, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong - Cuối hẻm - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị
106 Quận Bình Thủy Hẻm 18B, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong - Cuối hẻm - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị
107 Quận Bình Thủy Hẻm 19, Lê Hồng Phong Suốt tuyến - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
108 Quận Bình Thủy Hẻm 29, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong - Hết đoạn nâng cấp đô thị - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
109 Quận Bình Thủy Hẻm 44, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong - Hết đoạn nâng cấp đô thị - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị
110 Quận Bình Thủy Hẻm 65, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong - Cuối đường - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị
111 Quận Bình Thủy Hẻm 71, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong - Giáp Hẻm 18, Hồ Trung Thành - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
112 Quận Bình Thủy Hẻm 5, Lê Quang Chiểu Suốt tuyến - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
113 Quận Bình Thủy Hẻm 23, Lê Quang Chiểu Suốt tuyến - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
114 Quận Bình Thủy Hẻm Liên tổ 2, 3, 4, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong - Cuối hẻm - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị
115 Quận Bình Thủy Hẻm Kênh Đình, Lê Hồng Phong Hẻm Xóm Lưới - Hẻm 7, Lê Hồng Phong - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị
116 Quận Bình Thủy 03 hẻm nhánh đường Lê Văn Bì (đoạn tráng nhựa) Lê Văn Bì - Hẻm 91 ngang - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
117 Quận Bình Thủy Hẻm 1, Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh - Cuối hẻm - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
118 Quận Bình Thủy Hẻm 1A, Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh - Cuối hẻm - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
119 Quận Bình Thủy Hẻm 2, Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh - Cuối hẻm - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
120 Quận Bình Thủy Hẻm 1, Nguyễn Thông Suốt tuyến - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
121 Quận Bình Thủy Hẻm 29, Nguyễn Thông Nguyễn Thông - Ngã ba - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
122 Quận Bình Thủy Hẻm 36, Nguyễn Thông Nguyễn Thông - Cuối hẻm - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
123 Quận Bình Thủy Hẻm 122, Nguyễn Thông Nguyễn Thông - Hết ranh (Hội Người mù) - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
124 Quận Bình Thủy Hẻm 150, Nguyễn Thông Nguyễn Thông - Cuối hẻm - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
125 Quận Bình Thủy Hẻm 192, Nguyễn Thông Suốt tuyến - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
126 Quận Bình Thủy Hẻm 218, Nguyễn Thông Suốt tuyến - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
127 Quận Bình Thủy Hẻm Nội bộ KTT Chữ Thập Đỏ - Nguyễn Thông Nguyễn Thông - Giáp Khu nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
128 Quận Bình Thủy Hẻm liên tổ 10-11, Nguyễn Việt Dũng Suốt tuyến - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
129 Quận Bình Thủy Hẻm liên tổ 13-14-20, Nguyễn Việt Dũng Suốt tuyến - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
130 Quận Bình Thủy Hẻm nhánh đường Phạm Hữu Lầu Phạm Hữu Lầu - Hẻm 154, Trần Quang Diệu - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
131 Quận Bình Thủy Hẻm Tổ 5, Phạm Hữu Lầu Phạm Hữu Lầu - Đồng Ngọc Sứ - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
132 Quận Bình Thủy Hẻm 25, Phạm Hữu Lầu Suốt tuyến - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
133 Quận Bình Thủy Hẻm 105, Trần Quang Diệu Suốt tuyến - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
134 Quận Bình Thủy Hẻm 108, Trần Quang Diệu Cầu Ván - Võ Văn Kiệt - 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
135 Quận Bình Thủy Hẻm 154, Trần Quang Diệu Suốt tuyến - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
136 Quận Bình Thủy Hẻm 170, Trần Quang Diệu Suốt tuyến - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
137 Quận Bình Thủy Hẻm 172, Trần Quang Diệu Suốt tuyến - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
138 Quận Bình Thủy Hẻm 174, Trần Quang Diệu Suốt tuyến - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
139 Quận Bình Thủy Hẻm 287, Trần Quang Diệu Trần Quang Diệu - Nguyễn Thông - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
140 Quận Bình Thủy Hẻm 557, Trần Quang Diệu Suốt tuyến - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
141 Quận Bình Thủy Hẻm khu dân cư kho K1 - Trần Quang Diệu Hai hẻm trục chính - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
142 Quận Bình Thủy Hẻm 91 ngang (đoạn mới nâng cấp theo dự án nâng cấp đô thị) Hẻm 517, Trần Quang Diệu - Cuối hẻm - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
143 Quận Bình Thủy Hẻm khu tập thể hóa chất và cơ điện công nghiệp Lê Hồng Phong - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
144 Quận Bình Thủy Hẻm vào Trường Trung cấp dược Mêkong Hẻm 91 - Hẻm 91 ngang - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
145 Quận Bình Thủy Hẻm Xóm Lưới Lê Hồng Phong - Cuối hẻm - 1.760.000 - - - Đất ở đô thị
146 Quận Bình Thủy Khu dân cư P2 (Đối diện chợ Bà Bộ) Toàn khu - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
147 Quận Bình Thủy Khu dân cư Cái Sơn - Hàng Bàng - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
148 Quận Bình Thủy Khu dân cư Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh VLXD Fico Trục chính - 4.400.000 - - - Đất ở đô thị
149 Quận Bình Thủy Khu dân cư Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh VLXD Fico Trục phụ - 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
150 Quận Bình Thủy Khu dân cư Công ty cổ phần xây lắp PTKD nhà đầu tư Đường nội bộ toàn khu - 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
151 Quận Bình Thủy Khu dân cư Ngân Thuận (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục chính - 6.200.000 - - - Đất ở đô thị
152 Quận Bình Thủy Khu dân cư Ngân Thuận (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục phụ - 3.900.000 - - - Đất ở đô thị
153 Quận Bình Thủy Khu dân cư vượt lũ tại phường Trà Nóc Toàn khu - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
154 Quận Bình Thủy Khu tái định cư 12,8ha Trục chính - 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
155 Quận Bình Thủy Khu tái định cư 12,8ha Trục phụ - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
156 Quận Bình Thủy Khu tái định cư Hẻm 115 - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
157 Quận Bình Thủy Khu tái định cư Bành Văn Khuê, đường Trần Quang Diệu Suốt tuyến - 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
158 Quận Bình Thủy Khu tái định cư phường Long Tuyền - 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
159 Quận Bình Thủy Khu tập thể Cầu đường 675 Đường nội bộ toàn khu - 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
160 Quận Bình Thủy Khu đô thị - tái định cư Cửu Long (Các vị trí đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng và được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) Trục chính - 6.200.000 - - - Đất ở đô thị
161 Quận Bình Thủy Khu đô thị - tái định cư Cửu Long (Các vị trí đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng và được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) Trục phụ - 3.900.000 - - - Đất ở đô thị
162 Quận Bình Thủy Khu tái định cư công trình đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong Tiếp giáp đường Vành đai sân bay Cần Thơ - 6.600.000 - - - Đất ở đô thị
163 Quận Bình Thủy Khu tái định cư công trình đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong Không tiếp giáp đường Vành đai sân bay Cần Thơ - 4.000.000 - - - Đất ở đô thị
164 Quận Bình Thủy Khu tái định cư công trình Bồi thường, giải phóng mặt bằng; cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy Trục chính - 6.200.000 - - - Đất ở đô thị
165 Quận Bình Thủy Khu tái định cư công trình Bồi thường, giải phóng mặt bằng; cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy Trục phụ - 3.900.000 - - - Đất ở đô thị
166 Quận Bình Thủy Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918) Nguyễn Truyền Thanh - Cầu Tư Bé 6.600.000 - 1.320.000 990.000 - Đất ở đô thị
167 Quận Bình Thủy Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918) Cầu Tư Bé - Cầu Rạch Cam 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
168 Quận Bình Thủy Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918) Cầu Rạch Cam - Ngã ba Nguyễn Văn Trường 2.200.000 - 440.000 400.000 - Đất ở đô thị
169 Quận Bình Thủy Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918) Phần còn lại 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
170 Quận Bình Thủy Đường cặp Rạch Bà Bộ Hết đoạn tráng nhựa 2.200.000 - 440.000 400.000 - Đất ở đô thị
171 Quận Bình Thủy Đường cặp Rạch Khoáng Châu (Bên trái) Cầu Xẻo Nga - Đường cặp Rạch Ông Dựa 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
172 Quận Bình Thủy Đường cặp Rạch Miễu Ông (Bên phải) Đường tỉnh 918 - Đường cặp Rạch Ông Dựa 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
173 Quận Bình Thủy Đường cặp Rạch Miễu Trắng Quốc lộ 91B - kinh Ông Tường 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
174 Quận Bình Thủy Đường cặp Rạch Ông Dựa Đường tỉnh 918 - Đường cặp Rạch Khoáng Châu 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
175 Quận Bình Thủy Đường cặp Rạch Ông Dựa Đường tỉnh 918 - Đường cặp Rạch Miễu Ông 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
176 Quận Bình Thủy Đường cặp Rạch Ông Kinh (Bên phải) Đinh Công Chánh - Quốc lộ 91B 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
177 Quận Bình Thủy Đường cặp Rạch Xẻo Khế Phạm Thị Ban - giáp Rạch Trường Lạc 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
178 Quận Bình Thủy Đường Vành Đai Sân Bay Lê Hồng Phong - Hết đoạn tráng nhựa 6.600.000 - 1.320.000 990.000 - Đất ở đô thị
179 Quận Bình Thủy Đường vào chợ Trà Nóc Khu vực chợ Trà Nóc - Rạch Ông Tảo 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
180 Quận Bình Thủy Đường vào Làng hoa kiểng Bà Bộ Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) - Hết đoạn tráng nhựa 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
181 Quận Bình Thủy Lộ Trường Tiền - Bông Vang Đường tỉnh 918 - Ranh huyện Phong Điền 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
182 Quận Bình Thủy Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917) Lê Hồng Phong - Cầu Rạch Gừa 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
183 Quận Bình Thủy Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917) Cầu Rạch Gừa - Hết đường nhựa phần còn lại 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
184 Quận Bình Thủy Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917) cầu Trà Nóc 2 - Quốc lộ 91B 2.200.000 - 440.000 400.000 - Đất ở đô thị
185 Quận Bình Thủy Nguyễn Thanh Sơn Đường tỉnh 918 - Võ Văn Kiệt 2.200.000 - 440.000 400.000 - Đất ở đô thị
186 Quận Bình Thủy Nguyễn Thị Tạo Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) - Võ Văn Kiệt 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
187 Quận Bình Thủy Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) Giáp ranh quận Ninh Kiều - Ranh huyện Phong Điền 6.600.000 - 1.320.000 990.000 - Đất ở đô thị
188 Quận Bình Thủy Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) Giáp ranh quận Ninh Kiều - Ranh huyện Phong Điền 2.700.000 - 540.000 405.000 - Đất ở đô thị
189 Quận Bình Thủy Nguyễn Văn Trường Đường tỉnh 918 - Cầu Ngã Cái 3.000.000 - 600.000 450.000 - Đất ở đô thị
190 Quận Bình Thủy Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba - ông Tư Lợi, phường Thới An Đông) Cầu Trà Nóc 2 - Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn) 2.200.000 - 440.000 400.000 - Đất ở đô thị
191 Quận Bình Thủy Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Rạch Bà Bộ (ranh quận Ninh Kiều) - Cầu Bình Thủy 3 3.900.000 - 780.000 585.000 - Đất ở đô thị
192 Quận Bình Thủy Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Cầu Bình Thủy 3 - Cầu Rạch Cam 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
193 Quận Bình Thủy Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Cầu Rạch Cam - Giáp ranh quận Ô Môn 2.200.000 - 440.000 400.000 - Đất ở đô thị
194 Quận Bình Thủy Tạ Thị Phi (Đường vào Khu di tích Vườn Mận) Nguyễn Văn Trường - Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ 2.200.000 - 440.000 400.000 - Đất ở đô thị
195 Quận Bình Thủy Trần Thị Mười Quốc lộ 91B - Kinh Ông Tường 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
196 Quận Bình Thủy Tô Vĩnh Diện Cầu Tô Diện - Khu tái định cư phường Long Tuyền 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
197 Quận Bình Thủy Tuyến đường Rạch Cam - Quốc lộ 91B Chợ Phó Thọ - Trường THCS Long Hòa 2 2.200.000 - 440.000 400.000 - Đất ở đô thị
198 Quận Bình Thủy Tuyến đường Võ Văn Kiệt (cầu Cầu Rạch Chanh) - Rạch Bà Cầu Võ Văn Kiệt - Rạch Bà Cầu 2.200.000 - 440.000 400.000 - Đất ở đô thị
199 Quận Bình Thủy Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc) 1.500.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
200 Quận Bình Thủy Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Phường: Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông) 1.400.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Tại Quận Bình Thủy, Cần Thơ – Đoạn Hẻm 14, Lê Hồng Phong

Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất cho khu vực đoạn đường Hẻm 14, Lê Hồng Phong, thuộc loại đất ở đô thị đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá, đầu tư và giao dịch bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 2: 2.200.000 VNĐ/m²

Tại đoạn Hẻm 14, Lê Hồng Phong, vị trí 2 được xác định với mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho toàn bộ tuyến hẻm từ đầu đến cuối. Vị trí 2 cho thấy giá trị đất ở mức khá cao trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiếp cận các tiện ích công cộng, cũng như các yếu tố khác làm tăng giá trị bất động sản.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND của UBND Thành phố Cần Thơ là tài liệu quan trọng giúp các nhà đầu tư và người mua nắm rõ giá trị đất tại khu vực Hẻm 14, Lê Hồng Phong. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong các giao dịch bất động sản.


Bảng Giá Đất Hẻm 15, Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất cho khu vực hẻm 15, Lê Hồng Phong, loại đất ở đô thị đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác hơn.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 2: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 tại hẻm 15, Lê Hồng Phong có mức giá là 2.200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho toàn bộ tuyến hẻm từ đầu đến cuối. Giá trị này phản ánh mức định giá đất ở đô thị tại khu vực này, dựa trên các yếu tố như vị trí trong hẻm, sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích xung quanh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại hẻm 15, Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy, Cần Thơ. Mức giá tại vị trí 2 là 2.200.000 VNĐ/m², hỗ trợ các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Quận Bình Thủy, Cần Thơ - Hẻm 16 Lê Hồng Phong

Bảng giá đất cho đoạn hẻm 16 Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy, Cần Thơ được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong hẻm, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 2: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 trên đoạn hẻm 16 Lê Hồng Phong, từ Lê Hồng Phong đến cuối hẻm, có mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất lớn nhờ vào vị trí thuận lợi và các yếu tố đô thị hóa. Khu vực này có thể có nhiều tiện ích gần kề, cơ sở hạ tầng phát triển tốt, và giao thông thuận tiện, làm cho giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong hẻm.

Bảng giá đất theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại hẻm 16 Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy. Việc nắm bắt thông tin về mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời giúp đánh giá sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Hẻm 18, Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ, bảng giá đất cho Hẻm 18, Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trên toàn đoạn đường, cung cấp thông tin quan trọng giúp xác định giá trị bất động sản và hỗ trợ trong các giao dịch mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 2: 2.200.000 VNĐ/m²

Tại Hẻm 18, Lê Hồng Phong, đoạn từ suốt tuyến, giá đất ở đô thị cho vị trí 2 được xác định là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường này theo quyết định của UBND TP. Cần Thơ.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản tại Hẻm 18, Lê Hồng Phong. Việc hiểu rõ giá trị đất ở từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch mua bán, đồng thời phản ánh giá trị đất tại khu vực này.


Bảng Giá Đất Quận Bình Thủy, Cần Thơ - Hẻm 18A Lê Hồng Phong

Bảng giá đất cho đoạn hẻm 18A Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy, Cần Thơ được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong hẻm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 2: 1.760.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 trên đoạn hẻm 18A Lê Hồng Phong, từ Lê Hồng Phong đến cuối hẻm, có mức giá 1.760.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực này, phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi và điều kiện đô thị hóa tốt. Mức giá này cho thấy khu vực có thể có nhiều tiện ích xung quanh, hạ tầng phát triển, và điều kiện giao thông thuận tiện, làm tăng giá trị đất và thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư và người mua.

Bảng giá đất theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại hẻm 18A Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời giúp đánh giá sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.