STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Quận Bình Thủy | Hẻm 14, Lê Hồng Phong | Suốt tuyến | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Quận Bình Thủy | Hẻm 15, Lê Hồng Phong | Suốt tuyến | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Quận Bình Thủy | Hẻm 16, Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong - Cuối hẻm | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Quận Bình Thủy | Hẻm 18, Lê Hồng Phong | Suốt tuyến | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Quận Bình Thủy | Hẻm 18A, Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong - Cuối hẻm | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Quận Bình Thủy | Hẻm 18B, Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong - Cuối hẻm | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Quận Bình Thủy | Hẻm 19, Lê Hồng Phong | Suốt tuyến | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Quận Bình Thủy | Hẻm 29, Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong - Hết đoạn nâng cấp đô thị | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Quận Bình Thủy | Hẻm 44, Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong - Hết đoạn nâng cấp đô thị | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Quận Bình Thủy | Hẻm 65, Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong - Cuối đường | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Quận Bình Thủy | Hẻm 71, Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong - Giáp Hẻm 18, Hồ Trung Thành | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Quận Bình Thủy | Hẻm 5, Lê Quang Chiểu | Suốt tuyến | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Quận Bình Thủy | Hẻm 23, Lê Quang Chiểu | Suốt tuyến | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Quận Bình Thủy | Hẻm Liên tổ 2, 3, 4, Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong - Cuối hẻm | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Quận Bình Thủy | Hẻm Kênh Đình, Lê Hồng Phong | Hẻm Xóm Lưới - Hẻm 7, Lê Hồng Phong | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Quận Bình Thủy | 03 hẻm nhánh đường Lê Văn Bì (đoạn tráng nhựa) | Lê Văn Bì - Hẻm 91 ngang | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Quận Bình Thủy | Hẻm 1, Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Chí Thanh - Cuối hẻm | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Quận Bình Thủy | Hẻm 1A, Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Chí Thanh - Cuối hẻm | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Quận Bình Thủy | Hẻm 2, Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Chí Thanh - Cuối hẻm | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Quận Bình Thủy | Hẻm 1, Nguyễn Thông | Suốt tuyến | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Quận Bình Thủy | Hẻm 29, Nguyễn Thông | Nguyễn Thông - Ngã ba | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Quận Bình Thủy | Hẻm 36, Nguyễn Thông | Nguyễn Thông - Cuối hẻm | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Quận Bình Thủy | Hẻm 122, Nguyễn Thông | Nguyễn Thông - Hết ranh (Hội Người mù) | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Quận Bình Thủy | Hẻm 150, Nguyễn Thông | Nguyễn Thông - Cuối hẻm | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Quận Bình Thủy | Hẻm 192, Nguyễn Thông | Suốt tuyến | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Quận Bình Thủy | Hẻm 218, Nguyễn Thông | Suốt tuyến | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Quận Bình Thủy | Hẻm Nội bộ KTT Chữ Thập Đỏ - Nguyễn Thông | Nguyễn Thông - Giáp Khu nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Quận Bình Thủy | Hẻm liên tổ 10-11, Nguyễn Việt Dũng | Suốt tuyến | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Quận Bình Thủy | Hẻm liên tổ 13-14-20, Nguyễn Việt Dũng | Suốt tuyến | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Quận Bình Thủy | Hẻm nhánh đường Phạm Hữu Lầu | Phạm Hữu Lầu - Hẻm 154, Trần Quang Diệu | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Quận Bình Thủy | Hẻm Tổ 5, Phạm Hữu Lầu | Phạm Hữu Lầu - Đồng Ngọc Sứ | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Quận Bình Thủy | Hẻm 25, Phạm Hữu Lầu | Suốt tuyến | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Quận Bình Thủy | Hẻm 105, Trần Quang Diệu | Suốt tuyến | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Quận Bình Thủy | Hẻm 108, Trần Quang Diệu | Cầu Ván - Võ Văn Kiệt | - | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Quận Bình Thủy | Hẻm 154, Trần Quang Diệu | Suốt tuyến | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Quận Bình Thủy | Hẻm 170, Trần Quang Diệu | Suốt tuyến | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Quận Bình Thủy | Hẻm 172, Trần Quang Diệu | Suốt tuyến | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Quận Bình Thủy | Hẻm 174, Trần Quang Diệu | Suốt tuyến | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Quận Bình Thủy | Hẻm 287, Trần Quang Diệu | Trần Quang Diệu - Nguyễn Thông | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Quận Bình Thủy | Hẻm 557, Trần Quang Diệu | Suốt tuyến | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Quận Bình Thủy | Hẻm khu dân cư kho K1 - Trần Quang Diệu | Hai hẻm trục chính | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Quận Bình Thủy | Hẻm 91 ngang (đoạn mới nâng cấp theo dự án nâng cấp đô thị) | Hẻm 517, Trần Quang Diệu - Cuối hẻm | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Quận Bình Thủy | Hẻm khu tập thể hóa chất và cơ điện công nghiệp | Lê Hồng Phong | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Quận Bình Thủy | Hẻm vào Trường Trung cấp dược Mêkong | Hẻm 91 - Hẻm 91 ngang | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Quận Bình Thủy | Hẻm Xóm Lưới | Lê Hồng Phong - Cuối hẻm | - | 1.760.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Quận Bình Thủy | Khu dân cư P2 (Đối diện chợ Bà Bộ) | Toàn khu | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Quận Bình Thủy | Khu dân cư Cái Sơn - Hàng Bàng | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
148 | Quận Bình Thủy | Khu dân cư Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh VLXD Fico | Trục chính | - | 4.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Quận Bình Thủy | Khu dân cư Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh VLXD Fico | Trục phụ | - | 3.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Quận Bình Thủy | Khu dân cư Công ty cổ phần xây lắp PTKD nhà đầu tư | Đường nội bộ toàn khu | - | 3.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Quận Bình Thủy | Khu dân cư Ngân Thuận (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) | Trục chính | - | 6.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Quận Bình Thủy | Khu dân cư Ngân Thuận (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) | Trục phụ | - | 3.900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Quận Bình Thủy | Khu dân cư vượt lũ tại phường Trà Nóc | Toàn khu | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Quận Bình Thủy | Khu tái định cư 12,8ha | Trục chính | - | 3.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Quận Bình Thủy | Khu tái định cư 12,8ha | Trục phụ | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Quận Bình Thủy | Khu tái định cư Hẻm 115 | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
157 | Quận Bình Thủy | Khu tái định cư Bành Văn Khuê, đường Trần Quang Diệu | Suốt tuyến | - | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Quận Bình Thủy | Khu tái định cư phường Long Tuyền | - | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
159 | Quận Bình Thủy | Khu tập thể Cầu đường 675 | Đường nội bộ toàn khu | - | 3.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Quận Bình Thủy | Khu đô thị - tái định cư Cửu Long (Các vị trí đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng và được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) | Trục chính | - | 6.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Quận Bình Thủy | Khu đô thị - tái định cư Cửu Long (Các vị trí đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng và được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) | Trục phụ | - | 3.900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Quận Bình Thủy | Khu tái định cư công trình đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp đường Vành đai sân bay Cần Thơ | - | 6.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Quận Bình Thủy | Khu tái định cư công trình đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong | Không tiếp giáp đường Vành đai sân bay Cần Thơ | - | 4.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Quận Bình Thủy | Khu tái định cư công trình Bồi thường, giải phóng mặt bằng; cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy | Trục chính | - | 6.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Quận Bình Thủy | Khu tái định cư công trình Bồi thường, giải phóng mặt bằng; cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy | Trục phụ | - | 3.900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Quận Bình Thủy | Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918) | Nguyễn Truyền Thanh - Cầu Tư Bé | 6.600.000 | - | 1.320.000 | 990.000 | - | Đất ở đô thị |
167 | Quận Bình Thủy | Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918) | Cầu Tư Bé - Cầu Rạch Cam | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
168 | Quận Bình Thủy | Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918) | Cầu Rạch Cam - Ngã ba Nguyễn Văn Trường | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
169 | Quận Bình Thủy | Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918) | Phần còn lại | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
170 | Quận Bình Thủy | Đường cặp Rạch Bà Bộ | Hết đoạn tráng nhựa | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
171 | Quận Bình Thủy | Đường cặp Rạch Khoáng Châu (Bên trái) | Cầu Xẻo Nga - Đường cặp Rạch Ông Dựa | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
172 | Quận Bình Thủy | Đường cặp Rạch Miễu Ông (Bên phải) | Đường tỉnh 918 - Đường cặp Rạch Ông Dựa | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
173 | Quận Bình Thủy | Đường cặp Rạch Miễu Trắng | Quốc lộ 91B - kinh Ông Tường | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
174 | Quận Bình Thủy | Đường cặp Rạch Ông Dựa | Đường tỉnh 918 - Đường cặp Rạch Khoáng Châu | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
175 | Quận Bình Thủy | Đường cặp Rạch Ông Dựa | Đường tỉnh 918 - Đường cặp Rạch Miễu Ông | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
176 | Quận Bình Thủy | Đường cặp Rạch Ông Kinh (Bên phải) | Đinh Công Chánh - Quốc lộ 91B | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
177 | Quận Bình Thủy | Đường cặp Rạch Xẻo Khế | Phạm Thị Ban - giáp Rạch Trường Lạc | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
178 | Quận Bình Thủy | Đường Vành Đai Sân Bay | Lê Hồng Phong - Hết đoạn tráng nhựa | 6.600.000 | - | 1.320.000 | 990.000 | - | Đất ở đô thị |
179 | Quận Bình Thủy | Đường vào chợ Trà Nóc | Khu vực chợ Trà Nóc - Rạch Ông Tảo | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
180 | Quận Bình Thủy | Đường vào Làng hoa kiểng Bà Bộ | Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) - Hết đoạn tráng nhựa | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
181 | Quận Bình Thủy | Lộ Trường Tiền - Bông Vang | Đường tỉnh 918 - Ranh huyện Phong Điền | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
182 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917) | Lê Hồng Phong - Cầu Rạch Gừa | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
183 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917) | Cầu Rạch Gừa - Hết đường nhựa phần còn lại | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
184 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917) | cầu Trà Nóc 2 - Quốc lộ 91B | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
185 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Thanh Sơn | Đường tỉnh 918 - Võ Văn Kiệt | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
186 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Thị Tạo | Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) - Võ Văn Kiệt | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
187 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) | Giáp ranh quận Ninh Kiều - Ranh huyện Phong Điền | 6.600.000 | - | 1.320.000 | 990.000 | - | Đất ở đô thị |
188 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) | Giáp ranh quận Ninh Kiều - Ranh huyện Phong Điền | 2.700.000 | - | 540.000 | 405.000 | - | Đất ở đô thị |
189 | Quận Bình Thủy | Nguyễn Văn Trường | Đường tỉnh 918 - Cầu Ngã Cái | 3.000.000 | - | 600.000 | 450.000 | - | Đất ở đô thị |
190 | Quận Bình Thủy | Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba - ông Tư Lợi, phường Thới An Đông) | Cầu Trà Nóc 2 - Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn) | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
191 | Quận Bình Thủy | Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) | Rạch Bà Bộ (ranh quận Ninh Kiều) - Cầu Bình Thủy 3 | 3.900.000 | - | 780.000 | 585.000 | - | Đất ở đô thị |
192 | Quận Bình Thủy | Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) | Cầu Bình Thủy 3 - Cầu Rạch Cam | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
193 | Quận Bình Thủy | Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) | Cầu Rạch Cam - Giáp ranh quận Ô Môn | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
194 | Quận Bình Thủy | Tạ Thị Phi (Đường vào Khu di tích Vườn Mận) | Nguyễn Văn Trường - Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
195 | Quận Bình Thủy | Trần Thị Mười | Quốc lộ 91B - Kinh Ông Tường | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
196 | Quận Bình Thủy | Tô Vĩnh Diện | Cầu Tô Diện - Khu tái định cư phường Long Tuyền | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
197 | Quận Bình Thủy | Tuyến đường Rạch Cam - Quốc lộ 91B | Chợ Phó Thọ - Trường THCS Long Hòa 2 | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
198 | Quận Bình Thủy | Tuyến đường Võ Văn Kiệt (cầu Cầu Rạch Chanh) - Rạch Bà Cầu | Võ Văn Kiệt - Rạch Bà Cầu | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
199 | Quận Bình Thủy | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc) | 1.500.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
200 | Quận Bình Thủy | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 2 (Phường: Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông) | 1.400.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Quận Bình Thủy, Cần Thơ – Đoạn Hẻm 14, Lê Hồng Phong
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất cho khu vực đoạn đường Hẻm 14, Lê Hồng Phong, thuộc loại đất ở đô thị đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá, đầu tư và giao dịch bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 2: 2.200.000 VNĐ/m²
Tại đoạn Hẻm 14, Lê Hồng Phong, vị trí 2 được xác định với mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho toàn bộ tuyến hẻm từ đầu đến cuối. Vị trí 2 cho thấy giá trị đất ở mức khá cao trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiếp cận các tiện ích công cộng, cũng như các yếu tố khác làm tăng giá trị bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND của UBND Thành phố Cần Thơ là tài liệu quan trọng giúp các nhà đầu tư và người mua nắm rõ giá trị đất tại khu vực Hẻm 14, Lê Hồng Phong. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong các giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Hẻm 15, Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất cho khu vực hẻm 15, Lê Hồng Phong, loại đất ở đô thị đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác hơn.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 2: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 tại hẻm 15, Lê Hồng Phong có mức giá là 2.200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho toàn bộ tuyến hẻm từ đầu đến cuối. Giá trị này phản ánh mức định giá đất ở đô thị tại khu vực này, dựa trên các yếu tố như vị trí trong hẻm, sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích xung quanh.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại hẻm 15, Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy, Cần Thơ. Mức giá tại vị trí 2 là 2.200.000 VNĐ/m², hỗ trợ các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quận Bình Thủy, Cần Thơ - Hẻm 16 Lê Hồng Phong
Bảng giá đất cho đoạn hẻm 16 Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy, Cần Thơ được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong hẻm, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 2: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trên đoạn hẻm 16 Lê Hồng Phong, từ Lê Hồng Phong đến cuối hẻm, có mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất lớn nhờ vào vị trí thuận lợi và các yếu tố đô thị hóa. Khu vực này có thể có nhiều tiện ích gần kề, cơ sở hạ tầng phát triển tốt, và giao thông thuận tiện, làm cho giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong hẻm.
Bảng giá đất theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại hẻm 16 Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy. Việc nắm bắt thông tin về mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời giúp đánh giá sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Hẻm 18, Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ, bảng giá đất cho Hẻm 18, Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trên toàn đoạn đường, cung cấp thông tin quan trọng giúp xác định giá trị bất động sản và hỗ trợ trong các giao dịch mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 2: 2.200.000 VNĐ/m²
Tại Hẻm 18, Lê Hồng Phong, đoạn từ suốt tuyến, giá đất ở đô thị cho vị trí 2 được xác định là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường này theo quyết định của UBND TP. Cần Thơ.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản tại Hẻm 18, Lê Hồng Phong. Việc hiểu rõ giá trị đất ở từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch mua bán, đồng thời phản ánh giá trị đất tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Quận Bình Thủy, Cần Thơ - Hẻm 18A Lê Hồng Phong
Bảng giá đất cho đoạn hẻm 18A Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy, Cần Thơ được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong hẻm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 2: 1.760.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trên đoạn hẻm 18A Lê Hồng Phong, từ Lê Hồng Phong đến cuối hẻm, có mức giá 1.760.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực này, phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi và điều kiện đô thị hóa tốt. Mức giá này cho thấy khu vực có thể có nhiều tiện ích xung quanh, hạ tầng phát triển, và điều kiện giao thông thuận tiện, làm tăng giá trị đất và thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư và người mua.
Bảng giá đất theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại hẻm 18A Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời giúp đánh giá sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.