STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Lộ tẻ - Rạch Sỏi | Ranh quận Thốt Nốt - Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu Dân cư chợ Số 8 | Các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu Dân cư chợ Số 8 | Các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh An | Toàn cụm | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc | Toàn cụm | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc (Sáu Bọng) | Toàn cụm | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8) | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8) | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Thắng | Toàn cụm | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp đường nội bộ cặp Quốc lộ 80 | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 2 (Xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến, Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Vĩnh Thạnh | Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới | Đường số 03 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
116 | Huyện Vĩnh Thạnh | Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới | Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08 | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
117 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Bờ Tràm | Kênh Thắng Lợi 1 - Kênh Bốn Tổng | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
118 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) - Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
119 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Ranh xã Thạnh An - Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
120 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Đoạn thuộc xã Thạnh Lợi | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
121 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7) | Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Đường Bờ Tràm | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
122 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3) | Giáp Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh - Kênh Thắng Lợi 1 | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
123 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Sĩ Cuông | Ranh huyện Cờ Đỏ - Kênh Bà Chiêu | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
124 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới) | Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Kênh Hậu | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
125 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (đường WB5) | Ranh quận Thốt Nốt - đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
126 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) - Xã Thạnh Quới | Cầu Láng Chim - Ranh huyện Cờ Đỏ | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
127 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Ranh tỉnh An Giang - Cống Số 7,5 | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
128 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Cống Số 7,5 - Cống Số 8 | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
129 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Cống Số 8 - Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ và Khu dân cư chợ số 8) | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
130 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Cống Số 9 - Cống Số 9,5 | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
131 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới | Cống Nhà Thờ - Cầu Láng Sen | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
132 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới | Cầu Láng Sen - Cống Số 12 | 760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
133 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Tiến | Cống Số 12 - Cống Số 15,5 | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
134 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 1 - Cầu Số 2 (khu vực chợ xã) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
135 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 2 - Cầu Số 3 | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
136 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 3 - Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ) | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
137 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 5 - Ranh tỉnh An Giang | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
138 | Huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi | Ranh quận Thốt Nốt - Cầu Rạch Ngã Chùa | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
139 | Huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi | Cầu Rạch Ngã Chùa - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
140 | Huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Lộ tẻ - Rạch Sỏi | Ranh quận Thốt Nốt - Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
141 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu Dân cư chợ Số 8 | Các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
142 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu Dân cư chợ Số 8 | Các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
143 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh An | Toàn cụm | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
144 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc | Toàn cụm | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
145 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc (Sáu Bọng) | Toàn cụm | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
146 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8) | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
147 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8) | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
148 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Thắng | Toàn cụm | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
149 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
150 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
151 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp đường nội bộ cặp Quốc lộ 80 | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
152 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
153 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 2 (Xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến, Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi) | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
154 | Huyện Vĩnh Thạnh | Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới | Đường số 03 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 945.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
155 | Huyện Vĩnh Thạnh | Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới | Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08 | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
156 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Bờ Tràm | Kênh Thắng Lợi 1 - Kênh Bốn Tổng | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
157 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) - Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
158 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Ranh xã Thạnh An - Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
159 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Đoạn thuộc xã Thạnh Lợi | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
160 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7) | Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Đường Bờ Tràm | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
161 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3) | Giáp Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh - Kênh Thắng Lợi 1 | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
162 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Sĩ Cuông | Ranh huyện Cờ Đỏ - Kênh Bà Chiêu | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
163 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới) | Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Kênh Hậu | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
164 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (đường WB5) | Ranh quận Thốt Nốt - đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình | 315.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
165 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) - Xã Thạnh Quới | Cầu Láng Chim - Ranh huyện Cờ Đỏ | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
166 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Ranh tỉnh An Giang - Cống Số 7,5 | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
167 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Cống Số 7,5 - Cống Số 8 | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
168 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Cống Số 8 - Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ và Khu dân cư chợ số 8) | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
169 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ | Cống Số 9 - Cống Số 9,5 | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
170 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới | Cống Nhà Thờ - Cầu Láng Sen | 945.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
171 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới | Cầu Láng Sen - Cống Số 12 | 665.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
172 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Thạnh Tiến | Cống Số 12 - Cống Số 15,5 | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
173 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 1 - Cầu Số 2 (khu vực chợ xã) | 945.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
174 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 2 - Cầu Số 3 | 770.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
175 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 3 - Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ) | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
176 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 5 - Ranh tỉnh An Giang | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
177 | Huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi | Ranh quận Thốt Nốt - Cầu Rạch Ngã Chùa | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
178 | Huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi | Cầu Rạch Ngã Chùa - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
179 | Huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Lộ tẻ - Rạch Sỏi | Ranh quận Thốt Nốt - Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
180 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu Dân cư chợ Số 8 | Các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
181 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu Dân cư chợ Số 8 | Các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
182 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh An | Toàn cụm | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
183 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc | Toàn cụm | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
184 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc (Sáu Bọng) | Toàn cụm | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
185 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8) | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
186 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8) | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
187 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Thắng | Toàn cụm | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
188 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
189 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
190 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp đường nội bộ cặp Quốc lộ 80 | 945.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
191 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 315.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
192 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 2 (Xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến, Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi) | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
193 | Huyện Vĩnh Thạnh | Thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh và các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
194 | Huyện Vĩnh Thạnh | Thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh và các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
195 | Huyện Vĩnh Thạnh | Thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh và các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến | 65.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
196 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các xã: Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi. | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
197 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các xã: Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi. | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
198 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các xã: Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi. | 60.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
199 | Huyện Vĩnh Thạnh | Tất cả các xã, thị trấn của huyện | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Tuyến Đường Nối Quốc Lộ 80 Đến Lộ Tẻ - Rạch Sỏi, Huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại tuyến đường nối từ Quốc lộ 80 đến Lộ Tẻ - Rạch Sỏi, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ được quy định tại Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn cho đoạn đường từ Ranh quận Thốt Nốt đến Tuyến đường Lộ Tẻ - Rạch Sỏi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Tại đoạn đường từ Ranh quận Thốt Nốt đến Tuyến đường Lộ Tẻ - Rạch Sỏi, mức giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho khu vực này, cho thấy đây là một khu vực có giá trị đất tương đối cao so với các vị trí khác. Mức giá này phản ánh những yếu tố như vị trí thuận lợi, tiềm năng phát triển, và khả năng kết nối tốt với các tuyến đường chính. Khu vực này có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm bất động sản với giá trị cao hơn trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Lộ Tẻ - Rạch Sỏi, huyện Vĩnh Thạnh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất nông thôn trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Chợ Số 8, Huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại khu dân cư chợ Số 8, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ được quy định tại Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể của khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Tại khu dân cư chợ Số 8, huyện Vĩnh Thạnh, đoạn từ các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80, mức giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, nhờ vào sự tiếp giáp với Quốc lộ 80, một tuyến giao thông quan trọng. Mức giá này phản ánh giá trị cao hơn của đất do vị trí thuận lợi, khả năng kết nối giao thông tốt và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu dân cư chợ Số 8, huyện Vĩnh Thạnh. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Cần Thơ - Huyện Vĩnh Thạnh, Cụm Dân Cư Vượt Lũ - Xã Thạnh An
Bảng giá đất tại Cụm Dân Cư Vượt Lũ, xã Thạnh An, Huyện Vĩnh Thạnh, Cần Thơ được quy định theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn với mức giá cụ thể như sau.
Vị Trí 1: Giá 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm toàn bộ cụm dân cư vượt lũ tại xã Thạnh An với mức giá 350.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định, thích hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và phát triển cộng đồng.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại xã Thạnh An, Huyện Vĩnh Thạnh, Cần Thơ.
Bảng Giá Đất Tại Cụm Dân Cư Vượt Lũ - Xã Thạnh An, Huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ cho cụm dân cư vượt lũ tại xã Thạnh An, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong toàn cụm dân cư, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán hoặc đầu tư đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 tại cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh An là 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn cụm, phản ánh giá trị của loại đất ở nông thôn trong khu vực. Mức giá này cho thấy đất ở nông thôn tại xã Thạnh An có giá trị tương đối ổn định, phù hợp với điều kiện sống và nhu cầu phát triển của khu dân cư trong bối cảnh thường xuyên phải đối mặt với tình trạng ngập lụt.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh An. Việc nắm bắt thông tin về mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư, mua bán hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực cụ thể của huyện Vĩnh Thạnh.
Bảng Giá Đất Đoạn Cụm Dân Cư Vượt Lũ - Xã Thạnh Lộc (Sáu Bọng), Huyện Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
Bảng giá đất tại khu vực Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Lộc (Sáu Bọng), Huyện Vĩnh Thạnh, Cần Thơ đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại đoạn từ toàn cụm, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Lộc (Sáu Bọng) có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ khu vực cụm dân cư vượt lũ trong xã Thạnh Lộc. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông thôn trong khu vực, dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý và tình trạng phát triển hạ tầng cơ sở.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Lộc (Sáu Bọng). Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.