Bảng giá đất tại Huyện Thới Lai Thành phố Cần Thơ: Vùng đất mới đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Huyện Thới Lai, nằm ở phía Tây Nam của Thành phố Cần Thơ, đang được đánh giá là một trong những khu vực giàu tiềm năng phát triển về bất động sản. Theo bảng giá đất hiện hành, giá cao nhất tại Huyện Thới Lai đạt 5.500.000 VNĐ/m², trong khi giá trung bình là 815.887 VNĐ/m². Các mức giá này được quy định bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 31/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021, phản ánh sự ổn định và sức hút của thị trường bất động sản tại đây.

Huyện Thới Lai – Điểm đến mới của sự phát triển bền vững

Huyện Thới Lai sở hữu vị trí địa lý thuận lợi, tiếp giáp với các huyện như Cờ Đỏ, Phong Điền, và nằm gần các tuyến giao thông quan trọng, bao gồm Quốc lộ 61C và các tuyến đường tỉnh lộ kết nối với trung tâm Thành phố Cần Thơ. Điều này giúp Thới Lai trở thành một trong những trung tâm giao thương nông sản quan trọng của khu vực.

Thới Lai nổi bật với môi trường sống trong lành và cảnh quan thiên nhiên đặc trưng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cùng với quỹ đất rộng lớn đang là nguồn lực tiềm năng để phát triển bất động sản. Nơi đây không chỉ phù hợp cho các dự án nhà ở mà còn lý tưởng để phát triển các khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng hoặc khu đô thị mới.

Bên cạnh đó, Thới Lai còn chú trọng vào phát triển kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là nông nghiệp công nghệ cao, mang lại sự ổn định và nâng cao chất lượng đời sống cho người dân địa phương. Đây là nền tảng vững chắc để thu hút các dự án đầu tư và phát triển hạ tầng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thới Lai: Tiềm năng tăng trưởng và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Huyện Thới Lai dao động trong khoảng rộng, với mức cao nhất đạt 5.500.000 VNĐ/m², tập trung tại các khu vực gần trung tâm huyện hoặc các trục đường lớn. Mức giá trung bình 815.887 VNĐ/m², thấp hơn nhiều so với các quận nội thành như Ninh Kiều hay Bình Thủy, cho thấy Thới Lai vẫn còn nhiều dư địa để phát triển.

Những khu vực có vị trí gần các tuyến đường chính hoặc gần các trung tâm kinh tế và thương mại đang chứng kiến sự gia tăng giá trị đáng kể. Đây là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong lĩnh vực đất nền hoặc đất nông nghiệp có thể chuyển đổi mục đích sử dụng.

So sánh với các huyện khác trong Thành phố Cần Thơ, giá đất tại Thới Lai thấp hơn Cờ Đỏ (1.062.657 VNĐ/m²) nhưng có tiềm năng tăng trưởng tương đương nhờ sự phát triển đồng bộ về hạ tầng. Các dự án như nâng cấp đường tỉnh lộ và các tuyến giao thông nội bộ sẽ tiếp tục thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Đối với các nhà đầu tư, Thới Lai là lựa chọn lý tưởng để phát triển các dự án bất động sản quy mô vừa và lớn, bao gồm khu dân cư mới, khu nghỉ dưỡng hoặc các khu thương mại. Với người mua để ở, đây là nơi mang lại sự yên bình, phù hợp với xu hướng tìm kiếm môi trường sống gần thiên nhiên.

Điểm mạnh và triển vọng phát triển của Huyện Thới Lai

Thới Lai đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư nhờ sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng và quy hoạch. Các dự án nâng cấp hệ thống giao thông, phát triển khu đô thị mới và các khu công nghiệp nhỏ đang tạo ra sức hút lớn cho thị trường bất động sản.

Huyện Thới Lai còn có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ vào không gian thiên nhiên trù phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt và những khu vực ven sông thơ mộng. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại đây đang ngày càng được quan tâm, không chỉ vì giá trị kinh tế mà còn vì khả năng mang lại lợi nhuận bền vững trong dài hạn.

Bên cạnh đó, định hướng phát triển nông nghiệp công nghệ cao tại Thới Lai không chỉ nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp mà còn thu hút nhiều doanh nghiệp đến đầu tư, tạo ra nhu cầu lớn về đất công nghiệp và nhà ở.

Huyện Thới Lai với lợi thế về vị trí, quỹ đất dồi dào và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đang dần khẳng định vai trò là một trong những khu vực giàu triển vọng nhất tại Thành phố Cần Thơ. Đây chính là cơ hội để các nhà đầu tư nhạy bén khai thác thị trường tiềm năng này, đón đầu xu hướng phát triển và gia tăng giá trị bất động sản bền vững.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thới Lai là: 5.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thới Lai là: 70.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thới Lai là: 821.354 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
503
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Cầu Bảy Phẩm - Đường tỉnh 919 (Bên phải) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
102 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Cầu Bảy Phẩm - Đường tỉnh 919 (Bên trái) 528.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
103 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Đường tỉnh 919 - Xã Đông Bình 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
104 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh Ranh thị trấn Thới Lai - Xã Tân Thạnh 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
105 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng Ranh thị trấn Thới Lai - Xã Trường Thắng 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
106 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Cầu Búng Lớn - Khu dân cư vượt lũ 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
107 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Cầu Búng Lớn - Trường Xuân (Bên trái) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
108 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Cầu Búng Lớn - Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên phải) 528.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
109 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Tuyến lộ trước khu dân cư vượt lũ - Hướng cầu Bà Đầm 1.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
110 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Khu chợ trung tâm: cặp kinh Bà Đầm - Hết ranh đất nhà bà Năm Dung 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
111 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Các phần còn lại trong khu vực chợ 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
112 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Cầu Bà Đầm - Kinh Ranh (Bên trái) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
113 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Cầu Bà Đầm - Kinh Ranh (Bên phải) 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
114 Huyện Thới Lai Tuyến Đường xã Trường Thành - xã Trường Thắng Toàn tuyến 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
115 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Vàm Nhon - Cầu Mương Huyện 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
116 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Mương Huyện - Cầu Trà An 528.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
117 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Trà An - Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
118 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) - Khu dân cư vượt lũ (Bên trái) 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
119 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Ranh thị trấn Thới Lai - Cầu Ông Định (Bên trái) 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
120 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Ranh thị trấn Thới Lai - Cầu Ông Định (Bên phải) 528.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
121 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Cầu Ông Định - Cầu Búng Lớn (Bên trái) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
122 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Cầu Ông Định - Cầu Búng Lớn (Bên phải) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
123 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Khu dân cư vượt lũ - Ranh Rạch Gừa (mé sông) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
124 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Khu dân cư vượt lũ - Ranh Rạch Gừa (lộ mới) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
125 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Rạch Gừa - Ranh xã Tân Thới (mé sông) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
126 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Rạch Gừa - Ranh xã Tân Thới (lộ mới) 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
127 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A Trục chính 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
128 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A Trục phụ 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
129 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn Trục chính 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
130 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn Trục phụ 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
131 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành Trục chính 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
132 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành Trục phụ 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
133 Huyện Thới Lai Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
134 Huyện Thới Lai Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
135 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 919 Giáp ranh huyện Cờ Đỏ - Giáp ranh tỉnh Hậu Giang 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
136 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Rạch Nhum - Cầu Tắc Cà Đi (Bên trái) 595.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
137 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Rạch Nhum - Cầu Tắc Cà Đi (Bên phải) 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
138 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Cồn Chen - Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên trái) 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
139 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Cồn Chen - Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên phải) 490.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
140 Huyện Thới Lai Khu thương mại Trường Xuân Toàn khu 1.715.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
141 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Cầu Đông Pháp - Cầu Bảy Phẩm (Bên phải) 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
142 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Cầu Đông Pháp - Cầu Bảy Phẩm (Bên trái) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
143 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Cầu Bảy Phẩm - Đường tỉnh 919 (Bên phải) 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
144 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Cầu Bảy Phẩm - Đường tỉnh 919 (Bên trái) 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
145 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Đường tỉnh 919 - Xã Đông Bình 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
146 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh Ranh thị trấn Thới Lai - Xã Tân Thạnh 560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
147 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng Ranh thị trấn Thới Lai - Xã Trường Thắng 560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
148 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Cầu Búng Lớn - Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên trái) 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
149 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Cầu Búng Lớn - Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên phải) 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
150 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Tuyến lộ trước khu dân cư vượt lũ - Hướng cầu Bà Đầm 1.120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
151 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Khu chợ trung tâm: cặp kinh Bà Đầm - Hết ranh đất nhà bà Năm Dung 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
152 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Các phần còn lại trong khu vực chợ 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
153 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Cầu Bà Đầm - Kinh Ranh (Bên trái) 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
154 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Cầu Bà Đầm - Kinh Ranh (Bên phải) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
155 Huyện Thới Lai Tuyến Đường xã Trường Thành - xã Trường Thắng Toàn tuyến 560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
156 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Vàm Nhon - Cầu Mương Huyện 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
157 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Mương Huyện - Cầu Trà An 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
158 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Trà An - Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
159 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) - Khu dân cư vượt lũ (Bên trái) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
160 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Ranh thị trấn Thới Lai - Cầu Ông Định (Bên trái) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
161 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Ranh thị trấn Thới Lai - Cầu Ông Định (Bên phải) 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
162 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Cầu Ông Định - Cầu Búng Lớn (Bên trái) 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
163 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Cầu Ông Định - Cầu Búng Lớn (Bên phải) 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
164 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Khu dân cư vượt lũ - Ranh Rạch Gừa (mé sông) 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
165 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Khu dân cư vượt lũ - Ranh Rạch Gừa (lộ mới) 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
166 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Rạch Gừa - Ranh xã Tân Thới (mé sông) 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
167 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Rạch Gừa - Ranh xã Tân Thới (lộ mới) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
168 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A Trục chính 560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
169 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A Trục phụ 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
170 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn Trục chính 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
171 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn Trục phụ 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
172 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành Trục chính 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
173 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành Trục phụ 560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
174 Huyện Thới Lai Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân) 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
175 Huyện Thới Lai Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
176 Huyện Thới Lai Thị trấn Thới Lai 90.000 - - - - Đất trồng lúa
177 Huyện Thới Lai Thị trấn Thới Lai 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
178 Huyện Thới Lai Thị trấn Thới Lai 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
179 Huyện Thới Lai Xã Thới Thạnh 90.000 - - - - Đất trồng lúa
180 Huyện Thới Lai Xã Thới Thạnh 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
181 Huyện Thới Lai Xã Thới Thạnh 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
182 Huyện Thới Lai Xã Tân Thạnh 90.000 - - - - Đất trồng lúa
183 Huyện Thới Lai Xã Tân Thạnh 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
184 Huyện Thới Lai Xã Tân Thạnh 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185 Huyện Thới Lai Xã Trường Xuân 90.000 - - - - Đất trồng lúa
186 Huyện Thới Lai Xã Trường Xuân 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
187 Huyện Thới Lai Xã Trường Xuân 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
188 Huyện Thới Lai Các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình 70.000 - - - - Đất trồng lúa
189 Huyện Thới Lai Các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình 70.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
190 Huyện Thới Lai Các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình 70.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
191 Huyện Thới Lai Thị trấn Thới Lai 126.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
192 Huyện Thới Lai Xã Thới Thạnh 126.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
193 Huyện Thới Lai Xã Tân Thạnh 126.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
194 Huyện Thới Lai Xã Trường Xuân 126.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
195 Huyện Thới Lai Các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình 94.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...