Bảng giá đất tại Huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, được ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Với mức giá đất dao động từ 1.238 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m², Phong Điền trở thành một trong những khu vực thu hút sự quan tâm đặc biệt từ các nhà đầu tư nhờ tiềm năng phát triển ổn định.

Tổng quan về Huyện Phong Điền và sự phát triển kinh tế - xã hội

Huyện Phong Điền nằm ở phía Bắc tỉnh Thừa Thiên Huế, là một trong những cửa ngõ chiến lược nối liền Huế với Quảng Trị. Với vị trí địa lý thuận lợi, Phong Điền sở hữu mạng lưới giao thông liên tỉnh hiện đại, bao gồm Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc - Nam.

Sự hiện diện của các tuyến đường này giúp kết nối khu vực với Thành phố Huế và các trung tâm kinh tế lớn, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển bất động sản.

Phong Điền nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp phát triển, tập trung vào sản xuất lúa gạo và cây công nghiệp. Bên cạnh đó, ngành công nghiệp cũng đang được đẩy mạnh nhờ sự xuất hiện của các cụm công nghiệp và làng nghề truyền thống.

Các dự án phát triển du lịch sinh thái tại vùng đầm phá Tam Giang và các khu vực ven biển cũng đang góp phần thúc đẩy kinh tế địa phương, mở ra cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Hệ thống hạ tầng tại Huyện Phong Điền đã và đang được nâng cấp với các dự án xây dựng khu đô thị mới, cải thiện đường giao thông nội huyện và mở rộng các khu công nghiệp. Điều này không chỉ cải thiện chất lượng sống mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản trên toàn huyện.

Phân tích giá đất tại Huyện Phong Điền

Giá đất tại Huyện Phong Điền hiện dao động từ 1.238 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 419.080 đồng/m². Đây là mức giá khá thấp so với mặt bằng chung của tỉnh Thừa Thiên Huế, mang lại nhiều cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những người tìm kiếm các dự án có tiềm năng tăng giá cao trong dài hạn.

Khu vực trung tâm hành chính huyện và các tuyến đường chính như Quốc lộ 1A là nơi có giá đất cao nhất. Đây là các vị trí lý tưởng để phát triển các dự án thương mại, nhà ở hoặc dịch vụ. Ngược lại, các khu vực ngoại ô và ven biển có giá đất thấp hơn, phù hợp cho các dự án dài hạn như phát triển khu du lịch sinh thái hoặc đất nông nghiệp công nghệ cao.

So sánh với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Phong Điền thuộc nhóm thấp nhất, nhưng đây cũng chính là lợi thế để thu hút các nhà đầu tư. Với sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị mới, giá đất tại đây được dự báo sẽ tăng trưởng ổn định trong tương lai, đặc biệt ở các khu vực trung tâm và ven các tuyến đường lớn.

Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực trung tâm huyện hoặc gần các cụm công nghiệp để tận dụng cơ hội tăng giá đất từ các dự án phát triển kinh tế. Trong khi đó, các khu vực ven sông và vùng đầm phá là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Phong Điền

Huyện Phong Điền sở hữu nhiều lợi thế để trở thành một trong những điểm đến đầu tư bất động sản hàng đầu tại Thừa Thiên Huế. Vị trí chiến lược gần Thành phố Huế và các khu vực kinh tế trọng điểm, cùng với mạng lưới giao thông thuận lợi, giúp khu vực này trở thành điểm trung chuyển hàng hóa và phát triển dịch vụ.

Phong Điền còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực du lịch sinh thái, nhờ vào hệ sinh thái đa dạng tại đầm phá Tam Giang và các bãi biển hoang sơ. Những khu vực này đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái, mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

Sự hiện diện của các dự án hạ tầng lớn, bao gồm các cụm công nghiệp và khu đô thị mới, đã và đang làm thay đổi diện mạo của Phong Điền. Các dự án này không chỉ tạo ra nhiều việc làm mà còn thúc đẩy nhu cầu về nhà ở, đất thương mại và dịch vụ, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Huyện Phong Điền, với bảng giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy hứa hẹn tại Thừa Thiên Huế. Nhà đầu tư cần nhanh chóng nắm bắt cơ hội tại các khu vực chiến lược để tận dụng xu hướng phát triển và tối đa hóa lợi nhuận.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phong Điền là: 5.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phong Điền là: 100.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phong Điền là: 1.510.872 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1480
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Phong Điền Tuyến đường Đê KH9 (đường cấp 5 đồng bằng) Ranh quận Ô Môn - Giáp tỉnh Hậu Giang 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Phong Điền Tuyến đường Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) Lộ Vòng Cung - Cầu Rạch Dinh 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Phong Điền Tuyến đường Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) Cầu Rạch Dinh - Cầu Rạch Nhum 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Phong Điền Tuyến đường Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) Các trục đường nội bộ Khu nhà ở cán bộ Học viện chính trị hành chính khu vực 4 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Phong Điền Tuyến đường Nhơn Ái - Trường Long Cống KH9 - Vàm Ông Hào 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Phong Điền Tuyến đường Trường Long - Vàm Bi Cầu Ba Chu - Vàm Bi 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Phong Điền Tuyến đường Vàm Bi - Trường Hòa - Bốn Tổng Suốt tuyến 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Phong Điền Hẻm Tổ 2A, ấp Mỹ Phước Suốt tuyến 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Phong Điền Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Xã: Mỹ Khánh và Nhơn Nghĩa) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Phong Điền Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Xã: Giai Xuân, Nhơn Ái, Tân Thới và Trường Long) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 918 (Hương lộ 28) Cầu Xẻo Tre - Ranh phường Long Tuyền 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
112 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 926 Cầu Tây Đô - Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
113 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 926 Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái - Cầu Mương Cao 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
114 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 926 Cầu Mương Cao - Cầu Kinh Tắc 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
115 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 926 Cầu Kinh Tắc - Cầu Ba Chu 1.360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
116 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 926 Cầu Càng Đước - Kinh Một Ngàn 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
117 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 932 Trường Trung học Nhơn Nghĩa - Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa 528.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
118 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 932 Khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa - Cầu Lò Đường 528.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
119 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 932 Cầu Lò Đường - Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
120 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 932 Điểm đầu Đường tỉnh 932 - Khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa 1.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
121 Huyện Phong Điền Đường vào Khu di tích lịch sử Giàn Gừa Suốt tuyến 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
122 Huyện Phong Điền Đường vào Trường THPT Phan Văn Trị Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài - Trường THPT Phan Văn Trị 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
123 Huyện Phong Điền Khu chợ Mỹ Khánh và XD thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá) Cặp đường Nguyễn Văn Cừ 4.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
124 Huyện Phong Điền Khu chợ Mỹ Khánh và XD thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá) Các tuyến đường còn lại 2.240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
125 Huyện Phong Điền Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá) Cặp đường Nguyễn Văn Cừ 4.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
126 Huyện Phong Điền Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá) Các đường còn lại 2.240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
127 Huyện Phong Điền Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường Long A Toàn khu 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
128 Huyện Phong Điền Khu dân cư xã Tân Thới Suốt tuyến 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
129 Huyện Phong Điền Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa Trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932 1.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
130 Huyện Phong Điền Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa Trục phụ ( các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
131 Huyện Phong Điền Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) Các lô nền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ 3.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
132 Huyện Phong Điền Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) Các lô nền tiếp giáp tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 2.640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
133 Huyện Phong Điền Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) Các lô nền còn lại 2.240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
134 Huyện Phong Điền Khu tái định cư xã Nhơn Ái Đường nội bộ 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
135 Huyện Phong Điền Khu thương mại xã Trường Long Giáp Đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ) 1.360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
136 Huyện Phong Điền Khu vực chợ Vàm Xáng UBND xã Nhơn Nghĩa - Đường tỉnh 932 528.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
137 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Giáp ranh phường An Bình - Cầu Ông Đề 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
138 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu Ông Đề - Giáp ranh xã Mỹ Khánh 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
139 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Ranh thị trấn - Cầu Rạch Miễu 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
140 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu rạch Miễu - Ranh Ô Môn 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
141 Huyện Phong Điền Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy - Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 4.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
142 Huyện Phong Điền Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy - Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
143 Huyện Phong Điền Quốc lộ 61C Ranh quận Cái Răng - Rạch Trầu Hôi (giáp ranh tỉnh Hậu Giang) 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
144 Huyện Phong Điền Tuyến đường Án Khám - Ông Hào Suốt tuyến 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
145 Huyện Phong Điền Tuyến đường Càng Đước - Vàm Bi Suốt tuyến 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
146 Huyện Phong Điền Tuyến đường Cầu Nhiếm - Trường Thành Giáp Lộ Vòng Cung đi Trường Thành 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
147 Huyện Phong Điền Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái Suốt tuyến 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
148 Huyện Phong Điền Tuyến đường Đê KH9 (đường cấp 5 đồng bằng) Ranh quận Ô Môn - Giáp tỉnh Hậu Giang 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
149 Huyện Phong Điền Tuyến đường Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) Lộ Vòng Cung - Cầu Rạch Dinh 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
150 Huyện Phong Điền Tuyến đường Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) Cầu Rạch Dinh - Cầu Rạch Nhum 1.360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
151 Huyện Phong Điền Tuyến đường Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) Các trục đường nội bộ Khu nhà ở cán bộ Học viện chính trị hành chính khu vực 4 1.360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
152 Huyện Phong Điền Tuyến đường Nhơn Ái - Trường Long Cống KH9 - Vàm Ông Hào 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
153 Huyện Phong Điền Tuyến đường Trường Long - Vàm Bi Cầu Ba Chu - Vàm Bi 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
154 Huyện Phong Điền Tuyến đường Vàm Bi - Trường Hòa - Bốn Tổng Suốt tuyến 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
155 Huyện Phong Điền Hẻm Tổ 2A, ấp Mỹ Phước Suốt tuyến 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
156 Huyện Phong Điền Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Xã: Mỹ Khánh và Nhơn Nghĩa) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
157 Huyện Phong Điền Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Xã: Giai Xuân, Nhơn Ái, Tân Thới và Trường Long) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
158 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 918 (Hương lộ 28) Cầu Xẻo Tre - Ranh phường Long Tuyền 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
159 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 926 Cầu Tây Đô - Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
160 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 926 Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái - Cầu Mương Cao 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
161 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 926 Cầu Mương Cao - Cầu Kinh Tắc 560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
162 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 926 Cầu Kinh Tắc - Cầu Ba Chu 1.190.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
163 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 926 Cầu Càng Đước - Kinh Một Ngàn 560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
164 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 932 Trường Trung học Nhơn Nghĩa - Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
165 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 932 khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa - cầu Lò Đường 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
166 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 932 Cầu Lò Đường - Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A 490.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
167 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 932 điểm đầu Đường tỉnh 932 - Khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa 1.330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
168 Huyện Phong Điền Đường vào Khu di tích lịch sử Giàn Gừa Suốt tuyến 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
169 Huyện Phong Điền Đường vào Trường THPT Phan Văn Trị Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài - Trường THPT Phan Văn Trị 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
170 Huyện Phong Điền Khu chợ Mỹ Khánh và XD thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá) Cặp đường Nguyễn Văn Cừ 3.850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
171 Huyện Phong Điền Khu chợ Mỹ Khánh và XD thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá) Các tuyến đường còn lại 1.960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
172 Huyện Phong Điền Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá) Cặp đường Nguyễn Văn Cừ 3.850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
173 Huyện Phong Điền Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá) Các đường còn lại 1.960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
174 Huyện Phong Điền Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường Long A Toàn khu 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
175 Huyện Phong Điền Khu dân cư xã Tân Thới Suốt tuyến 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
176 Huyện Phong Điền Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa Trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932 1.330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
177 Huyện Phong Điền Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa Trục phụ (các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6) 1.050.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
178 Huyện Phong Điền Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) Các lô nền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ 3.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
179 Huyện Phong Điền Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) Các lô nền tiếp giáp tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 2.310.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
180 Huyện Phong Điền Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) Các lô nền còn lại 1.960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
181 Huyện Phong Điền Khu tái định cư xã Nhơn Ái Đường nội bộ 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
182 Huyện Phong Điền Khu thương mại xã Trường Long Giáp Đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ) 1.190.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
183 Huyện Phong Điền Khu vực chợ Vàm Xáng UBND xã Nhơn Nghĩa - Đường tỉnh 932 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
184 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Giáp ranh phường An Bình - Cầu Ông Đề 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
185 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu Ông Đề - Giáp ranh xã Mỹ Khánh 1.540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
186 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Ranh thị trấn - Cầu Rạch Miễu 945.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
187 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu rạch Miễu - Ranh Ô Môn 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
188 Huyện Phong Điền Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy - Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 3.850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
189 Huyện Phong Điền Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy - Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 1.540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
190 Huyện Phong Điền Quốc lộ 61C Ranh quận Cái Răng - Rạch Trầu Hôi (giáp ranh tỉnh Hậu Giang) 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
191 Huyện Phong Điền Tuyến đường Án Khám - Ông Hào Suốt tuyến 560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
192 Huyện Phong Điền Tuyến đường Càng Đước - Vàm Bi Suốt tuyến 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
193 Huyện Phong Điền Tuyến đường Cầu Nhiếm - Trường Thành Giáp Lộ Vòng Cung đi Trường Thành 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
194 Huyện Phong Điền Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái suốt tuyến 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
195 Huyện Phong Điền Tuyến đường Đê KH9 (đường cấp 5 đồng bằng) Ranh quận Ô Môn - Giáp tỉnh Hậu Giang 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
196 Huyện Phong Điền Tuyến đường Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) Lộ Vòng Cung - Cầu Rạch Dinh 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
197 Huyện Phong Điền Tuyến đường Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) Cầu Rạch Dinh - Cầu Rạch Nhum 1.190.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
198 Huyện Phong Điền Tuyến đường Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) Các trục đường nội bộ Khu nhà ở cán bộ Học viện chính trị hành chính khu vực 4 1.190.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
199 Huyện Phong Điền Tuyến đường Nhơn Ái - Trường Long Cống KH9 - Vàm Ông Hào 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
200 Huyện Phong Điền Tuyến đường Trường Long - Vàm Bi Cầu Ba Chu - Vàm Bi 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...