11:52 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Cà Mau tiềm năng đầu tư trong thời kỳ phát triển mới

Bảng giá đất tại Cà Mau được ban hành theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau. Với giá đất trung bình 11.413.486 VNĐ/m², đây là một trong những khu vực có tiềm năng lớn nhờ sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế, hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Cà Mau và các yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản

Cà Mau là tỉnh nằm ở cực Nam của Việt Nam, đóng vai trò là cửa ngõ giao thương giữa đồng bằng sông Cửu Long và các vùng kinh tế biển. Với vị trí đặc biệt này, Cà Mau sở hữu lợi thế phát triển mạnh mẽ về thủy sản, nông nghiệp và năng lượng tái tạo. Thành phố Cà Mau, trung tâm kinh tế - hành chính của tỉnh, đang không ngừng mở rộng về cả diện tích đô thị và hạ tầng giao thông.

Sự phát triển hạ tầng giao thông là một trong những yếu tố quan trọng tạo đà cho bất động sản Cà Mau. Tuyến cao tốc Cần Thơ - Cà Mau, khi hoàn thiện, sẽ kết nối Cà Mau với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực, rút ngắn thời gian di chuyển và tăng cường giao thương. Ngoài ra, cảng biển và các tuyến đường nội tỉnh cũng đang được nâng cấp, giúp thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng giá trị bất động sản.

Hơn nữa, quy hoạch phát triển đô thị của Thành phố Cà Mau với các khu vực như Phường 5, Phường 8 và các khu đô thị mới tại ngoại ô đã giúp tăng nhu cầu nhà ở và đầu tư. Các tiện ích như trung tâm thương mại, trường học, bệnh viện và khu vui chơi giải trí hiện đại đang dần hoàn thiện, tạo sức hút lớn cho thị trường bất động sản.

Phân tích giá đất tại Cà Mau: Biến động và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Cà Mau dao động từ 20.000 VNĐ/m² đến 6.000.000.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào vị trí và loại hình sử dụng đất. Các khu vực trung tâm Thành phố Cà Mau như Phường 5, Phường 7 có giá đất cao nhất, nhờ vào lợi thế hạ tầng hoàn thiện và sự sôi động của các hoạt động kinh doanh. Trong khi đó, các huyện ven biển như Năm Căn, Ngọc Hiển có mức giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá lại rất lớn nhờ vào các dự án quy hoạch mới và sự phát triển của du lịch sinh thái.

So sánh với các tỉnh lân cận như Kiên Giang hay Sóc Trăng, giá đất tại Cà Mau vẫn còn khá mềm, đặc biệt ở những khu vực ngoại ô hoặc vùng ven. Điều này tạo cơ hội cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm thị trường tiềm năng nhưng chưa bão hòa. Với tầm nhìn ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Cà Mau là sự lựa chọn tốt nhất, mang lại khả năng thanh khoản cao. Ngược lại, đầu tư dài hạn vào các khu vực ven biển hoặc gần các dự án phát triển hạ tầng lớn sẽ là chiến lược mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản tại Cà Mau

Cà Mau sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Đầu tiên phải kể đến tiềm năng du lịch sinh thái. Với hệ thống rừng ngập mặn và Vườn quốc gia Mũi Cà Mau – khu dự trữ sinh quyển thế giới, du lịch Cà Mau đang thu hút lượng lớn khách trong nước và quốc tế. Điều này kéo theo sự phát triển của bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt ở các khu vực ven biển.

Ngoài ra, kinh tế Cà Mau đang có sự bứt phá nhờ vào các dự án năng lượng tái tạo, đặc biệt là năng lượng gió. Điều này không chỉ giúp địa phương phát triển bền vững mà còn mở ra cơ hội lớn cho bất động sản công nghiệp và thương mại. Các khu công nghiệp như Sông Đốc, Năm Căn đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước, kéo theo nhu cầu lớn về đất nền và nhà ở.

Quy hoạch đô thị tại Thành phố Cà Mau cũng đang hướng tới sự hiện đại và bền vững. Các khu đô thị mới không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn tạo điểm nhấn cho thị trường bất động sản. Đặc biệt, sự phát triển của các dự án hạ tầng lớn như cao tốc Cần Thơ - Cà Mau và các tuyến đường kết nối liên vùng sẽ tạo ra cú hích lớn cho thị trường này trong tương lai.

Cà Mau đang chứng minh tiềm năng bứt phá mạnh mẽ với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, kinh tế và du lịch. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội, tham gia vào một thị trường bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Cà Mau là: 6.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cà Mau là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Cà Mau là: 11.246.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3764

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7101 Huyện Đầm Dơi Từ nhà ông Dương Văn Chiểu - Đến giáp khu đất người dân tộc (tính 2 bên) 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
7102 Huyện Đầm Dơi Từ nhà ông Trần Văn Lượng (giáp đường số 2) - Qua khỏi lộ cấp VI đồng bằng 20m (tính 2 bên) 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
7103 Huyện Đầm Dơi Nhà ông Lý Văn Vũ (Giáp đường số 3, đối diện nhà lồng) - Nhà ông Huỳnh Văn Xê (Giáp đường 3/2) 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV nông thôn
7104 Huyện Đầm Dơi Nhà ông Trần Văn Bé - Nhà bà Tạ Kim Sa (2 bên đường) 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
7105 Huyện Đầm Dơi Nhà bà Võ Hồng My - Nhà ông Huỳnh Văn Hoài (dãy nhà phía Bắc) 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
7106 Huyện Đầm Dơi Nhà ông Huỳnh Văn Hoài - Nhà ông Trần Chấn Quý (2 bên đường) 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
7107 Huyện Đầm Dơi Nhà ông Võ Hoàng Nhu (Giáp đường số 3) - Nhà ông Nguyễn Chí Linh, giáp đường 3/2 (hai bên đường). 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
7108 Huyện Đầm Dơi Nhà ông Vương Quốc Nam (Giáp đường số 3, đối diện nhà lồng) - Nhà ông Đoàn Văn Kiều (giáp đường 3/2). 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV nông thôn
7109 Huyện Đầm Dơi Đường 3/2 - Hết ranh Nhà văn hóa xã 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
7110 Huyện Đầm Dơi Hết ranh Nhà văn hóa xã - Hết ranh Trạm Y Tế 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
7111 Huyện Đầm Dơi Hết ranh Trạm Y Tế - Bến Phà Cả Bẹ 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
7112 Huyện Đầm Dơi Nhà ông Vương Quốc Định - Nhà ông Lê Thanh Khởi 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
7113 Huyện Đầm Dơi Cầu Ông Mai - Hết ranh đất ông Trần Văn Mính 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
7114 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
7115 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7116 Huyện Đầm Dơi Cầu Bào Sen - Cầu Ba Dầy 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
7117 Huyện Đầm Dơi Cầu Ba Dầy - Cầu Trưởng Đạo (Giáp ranh xã Thanh Tùng) 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7118 Huyện Đầm Dơi Ngã ba Thầy Cẩn - Về hướng Vàm Đầm: 200m 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
7119 Huyện Đầm Dơi Ngã ba Cống Đá Nông Trường - Cầu Đồng Gò 336.000 201.600 134.400 67.200 - Đất TM-DV nông thôn
7120 Huyện Đầm Dơi Ngã ba Cống Đá Nông Trường - Cầu Đồng Gò 336.000 201.600 134.400 67.200 - Đất TM-DV nông thôn
7121 Huyện Đầm Dơi Ngã 3 Cống Đá kênh Ông Trường (Dọc kênh Ông Trường) - Hướng về xã Thanh Tùng + 500m 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7122 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
7123 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7124 Huyện Đầm Dơi UBND xã Quách Phẩm Bắc - Về hướng Trường cấp II 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
7125 Huyện Đầm Dơi UBND xã - Về hướng Trường cấp II (Lộ 3,5m) 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
7126 Huyện Đầm Dơi Trường cấp II - Hết ranh Trường cấp I (2 bên) 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
7127 Huyện Đầm Dơi UBND xã - Hết ranh Trường mẫu giáo: 500m (Về hướng sông Cây Kè) 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất TM-DV nông thôn
7128 Huyện Đầm Dơi UBND xã - Về hướng Nhà Cũ - Lầu Quốc Gia: 500m 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
7129 Huyện Đầm Dơi Lầu Quốc Gia - Về hướng Kênh Cùng: 300m 384.000 230.400 153.600 76.800 - Đất TM-DV nông thôn
7130 Huyện Đầm Dơi Lầu Quốc Gia - Về hướng Bà Hính: 300m 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
7131 Huyện Đầm Dơi Lầu Quốc Gia - Về hướng Kênh Giữa: 300m 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
7132 Huyện Đầm Dơi Lầu Quốc Gia + 300m - Cách UBND xã: 500m 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7133 Huyện Đầm Dơi Cầu Bà Hính - Về sông Bà Hính: 500m 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
7134 Huyện Đầm Dơi Cầu Bà Hính - Về hướng Lầu Quốc Gia: 500m 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
7135 Huyện Đầm Dơi Cầu Bà Hính - Giáp ranh xã Quách Phẩm 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
7136 Huyện Đầm Dơi Giáp Trần Phán (Kênh Út Hà) - Cách Lầu Quốc Gia: 300m 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
7137 Huyện Đầm Dơi Trạm Viễn Thông - Lộ Quốc Gia 208.000 124.800 83.200 41.600 - Đất TM-DV nông thôn
7138 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
7139 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7140 Huyện Đầm Dơi UBND xã Thanh Tùng cũ - Cầu Bảo Mủ (Chợ Thanh Tùng) + 60m (Hết ranh cây xăng Hoàng Búp) 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
7141 Huyện Đầm Dơi Cầu Bảo Mủ - Về hướng Kênh Ba (2 bên) 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
7142 Huyện Đầm Dơi Cây xăng Hoàng Búp - Cầu Bào Dừa 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
7143 Huyện Đầm Dơi Cầu Bào Dừa - UBND xã Thanh Tùng mới (Hướng Tây) 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
7144 Huyện Đầm Dơi Cầu Bào Dừa - Về hướng Xóm Dừa (2 bên): 200m 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
7145 Huyện Đầm Dơi Đầu kênh Trưởng Đạo - Về hướng Vàm Đầm: 200m 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7146 Huyện Đầm Dơi Đầu kênh Ông Đơn - Về hướng Trưởng Đạo: 200m 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
7147 Huyện Đầm Dơi Đầu Kênh 3 - Về hướng Đập Xóm Miên: 200m 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7148 Huyện Đầm Dơi Cầu Thanh Tùng - Đập Trưởng Đạo (Tuyến lộ nhựa) 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
7149 Huyện Đầm Dơi Cầu Thanh Tùng - Hướng Trụ sở văn hoá: 200m (2 bên) 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
7150 Huyện Đầm Dơi Cầu Trưởng Đạo - Trường tiểu học Thanh Tùng (Điểm Trưởng Đạo) 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
7151 Huyện Đầm Dơi UBND xã cũ - Ngã 3 chợ Thanh Tùng (nhà ông Nguyễn Văn Định) 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
7152 Huyện Đầm Dơi Salatel - Đập Xóm Miên (2 bên) 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
7153 Huyện Đầm Dơi Cầu Xóm Miên - Về hướng đầu kênh 3: 200m 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
7154 Huyện Đầm Dơi Đầu kênh Ông Đơn (cây xăng Hoàng Đen) - Cầu Ông Đơn (nhà ông Út Trị) 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7155 Huyện Đầm Dơi Cầu Nông Trường - Khu văn hóa xã 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7156 Huyện Đầm Dơi Ngã 3 Chợ (nhà Nguyễn Ngọc Hân) - Cầu Bảo Mũ (Nhà Phan Văn Đợi) 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
7157 Huyện Đầm Dơi Ngã Ba (hộ Lê Hữu Phước) - Salatel 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7158 Huyện Đầm Dơi Cống công cộng - Giáp lộ bê tông tuyến Thanh Tùng 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
7159 Huyện Đầm Dơi Cầu Thanh Tùng - Bưu điện văn hoá xã 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
7160 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
7161 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7162 Huyện Đầm Dơi Cầu Cái Keo 1 - Hết ranh Trường Mẫu giáo (Trung tâm chợ) 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
7163 Huyện Đầm Dơi Trường Mẫu giáo - Về hướng ngã ba Cây Dương: 100m 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV nông thôn
7164 Huyện Đầm Dơi Trường mẫu giáo + 100m - Ngã ba Cây Dương (Giáp Năm Căn) 880.000 528.000 352.000 176.000 - Đất TM-DV nông thôn
7165 Huyện Đầm Dơi Ngã ba Cây Dương - Về hướng sông Cái Nháp: 200m 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
7166 Huyện Đầm Dơi Cầu Cái Keo 1 - Hết ranh Trường Cấp II 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
7167 Huyện Đầm Dơi Trường cấp II - Hết ranh Trường THPT liên huyện 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
7168 Huyện Đầm Dơi Hết ranh Trường THPT liên huyện - Cách cống Bà Hính: 400m 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
7169 Huyện Đầm Dơi Bến tàu Bà Hính - Về hướng chợ Bà Hính: 200m 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
7170 Huyện Đầm Dơi Bến tàu Bà Hính - Về phía sông Bà Hính: 200m 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
7171 Huyện Đầm Dơi Cầu Cái Keo 1 - Về hướng Cầu Cái Keo 2 (2 bên): 200m 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
7172 Huyện Đầm Dơi Cầu Cái Keo 2 + 200m - Về hướng sông Cái Keo (2 bên): 300m 312.000 187.200 124.800 62.400 - Đất TM-DV nông thôn
7173 Huyện Đầm Dơi Cống Bào Hầm - Về các hướng: 200m 304.000 182.400 121.600 60.800 - Đất TM-DV nông thôn
7174 Huyện Đầm Dơi Ngã ba Khạo Đỏ - Về các hướng: 200m 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7175 Huyện Đầm Dơi Cầu Cái Keo 2 + 300m - Cách cống Bào Hầm: 200m 296.000 177.600 118.400 59.200 - Đất TM-DV nông thôn
7176 Huyện Đầm Dơi Tuyến từ đường Phía Sông Bà Hính + 201m - Hết ranh Trường tiểu học An Lập 232.000 139.200 92.800 46.400 - Đất TM-DV nông thôn
7177 Huyện Đầm Dơi Cầu Cái Keo II - Bến phà Cây Dương 592.000 355.200 236.800 118.400 - Đất TM-DV nông thôn
7178 Huyện Đầm Dơi Trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
7179 Huyện Đầm Dơi Giáp lộ nội ô chợ Cái keo - Giáp ranh Chùa Hưng Thới Tự 880.000 528.000 352.000 176.000 - Đất TM-DV nông thôn
7180 Huyện Đầm Dơi Giáp đường số 10 - Giáp đường số 8 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
7181 Huyện Đầm Dơi Giáp đường số 11 - Giáp ngã 3 Cây Dương về hướng sông Cái Nháp 200m 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
7182 Huyện Đầm Dơi Giáp đường số 14 - Giáp ngã 3 Cây Dương về hướng sông Cái Nháp 200m 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
7183 Huyện Đầm Dơi Lộ nội ô chợ Cái Keo - Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
7184 Huyện Đầm Dơi Lộ nội ô chợ Cái Keo - Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương 712.000 427.200 284.800 142.400 - Đất TM-DV nông thôn
7185 Huyện Đầm Dơi Lộ nội ô chợ Cái Keo - Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
7186 Huyện Đầm Dơi Lộ nội ô chợ Cái Keo - Giáp đường số 5 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
7187 Huyện Đầm Dơi Lộ nội ô chợ Cái Keo - Bến phà Cây Dương 384.000 230.400 153.600 76.800 - Đất TM-DV nông thôn
7188 Huyện Đầm Dơi Giáp nhà ông Lý Văn Mến - Giáp đường số 5 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
7189 Huyện Đầm Dơi Giáp đường số 2 - Giáp đường số 3 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
7190 Huyện Đầm Dơi Giáp đường số 2 - Đến phía Sông Bà Hính hết ranh Trường Tiểu Học An Lập 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
7191 Huyện Đầm Dơi Giáp lộ ô tô về trung tâm xã - Giáp đường số 2 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
7192 Huyện Đầm Dơi Cầu Cái Keo II - Giáp lộ trung tâm xã 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
7193 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
7194 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7195 Huyện Đầm Dơi Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 80.000 48.000 32.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
7196 Huyện Đầm Dơi Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 56.000 33.600 32.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
7197 Huyện Đầm Dơi Trung tâm xã Tạ An Khương Đông 195.000 117.000 78.000 39.000 - Đất SX-KD nông thôn
7198 Huyện Đầm Dơi UBND xã - Hết ranh Trường tiểu học 318.000 190.800 127.200 63.600 - Đất SX-KD nông thôn
7199 Huyện Đầm Dơi UBND xã - Hết ranh Trạm Viễn thông 408.000 244.800 163.200 81.600 - Đất SX-KD nông thôn
7200 Huyện Đầm Dơi Hết ranh Trạm viễn thông - Ranh xã Tạ An Khương Nam 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất SX-KD nông thôn