Bảng giá đất tại Huyện Đầm Dơi, Cà Mau – Cơ hội đầu tư tiềm năng cho nhà đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Đầm Dơi, Cà Mau đang thu hút sự quan tâm lớn từ giới đầu tư nhờ những tiềm năng phát triển vượt trội và giá trị bất động sản ngày càng tăng. Quyết định giá đất hiện hành được áp dụng theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau, đảm bảo cơ sở pháp lý vững chắc cho các giao dịch.

Tổng quan về Huyện Đầm Dơi

Huyện Đầm Dơi nằm ở phía Đông Nam tỉnh Cà Mau, tiếp giáp với các huyện Cái Nước, Năm Căn và Ngọc Hiển.

Địa phương này nổi tiếng với hệ thống kênh rạch chằng chịt, là nơi có tiềm năng phát triển kinh tế dựa vào nuôi trồng thủy sản, đặc biệt là tôm sú và cua biển.

Hệ thống giao thông thủy bộ phát triển, với các tuyến đường quan trọng kết nối đến trung tâm Thành phố Cà Mau, tạo điều kiện thuận lợi cho vận chuyển hàng hóa và phát triển thương mại.

Các yếu tố như quy hoạch hạ tầng giao thông mở rộng, dự án nâng cấp các tuyến đường huyết mạch và hệ thống cầu đường nội vùng là những điểm nhấn giúp Đầm Dơi ngày càng thu hút nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Đầm Dơi

Giá đất tại Huyện Đầm Dơi hiện dao động trong khoảng rộng, từ 20.000 đồng/m² đến mức cao nhất 10.000.000 đồng/m².

Mức giá trung bình đạt khoảng 787.568 đồng/m², phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa khu vực trung tâm và các vùng ven. Những khu vực có giá trị cao thường tập trung ở các trục đường chính và khu vực gần trung tâm hành chính của huyện.

So sánh với các huyện lân cận như Năm Căn (1.323.263 đồng/m²) hay Cái Nước (714.267 đồng/m²), giá đất Đầm Dơi vẫn ở mức trung bình, phù hợp cho cả nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư vào các khu vực ven trung tâm, nơi tiềm năng tăng trưởng còn cao nhờ các dự án hạ tầng mới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư

Huyện Đầm Dơi sở hữu nhiều lợi thế để trở thành một trong những điểm sáng của thị trường bất động sản Cà Mau.

Trước hết, sự phát triển mạnh mẽ của ngành nuôi trồng thủy sản và các khu vực sản xuất chế biến thủy hải sản mang lại nguồn lợi kinh tế lớn, thúc đẩy nhu cầu đất đai cho các hoạt động kinh doanh và xây dựng.

Ngoài ra, hệ thống hạ tầng giao thông đang được nâng cấp mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường huyết mạch kết nối Đầm Dơi với Thành phố Cà Mau, mở ra cơ hội cho bất động sản thương mại và dịch vụ.

Các dự án khu đô thị mới, quy hoạch khu dân cư và trung tâm thương mại cũng đang được xúc tiến, hứa hẹn tạo ra làn sóng đầu tư sôi động trong thời gian tới.

Thị trường bất động sản tại Huyện Đầm Dơi đang thể hiện những tín hiệu tăng trưởng tích cực, với tiềm năng sinh lời cao từ các dự án hạ tầng và phát triển kinh tế. Nhà đầu tư nên cân nhắc kỹ lưỡng về vị trí, tiềm năng phát triển và giá trị thực tế để có quyết định đúng đắn khi tham gia vào thị trường đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đầm Dơi là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đầm Dơi là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đầm Dơi là: 787.568 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
219

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đầm Dơi Cầu Cây Dương - Ngô Bình An 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Đầm Dơi Ngô Bình An - Hết ranh trường THCS Thị trấn 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Đầm Dơi Ranh trường THCS Thị trấn - Đường 19/5 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Đầm Dơi Đường 19/5 - Cầu Dương Thị Cẩm Vân 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Đầm Dơi Cầu Dương Thị Cẩm Vân - Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Đầm Dơi Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên - Đập Tư Tính (Giáp ranh xã Tân Duyệt) 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Đầm Dơi Cống ngã tư Xóm Ruộng - Giáp ranh Chi nhánh điện 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Đầm Dơi Chi nhánh điện - Đường 19/5 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Đầm Dơi Đường 19/5 - Cầu Rạch Sao 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Đầm Dơi Chi nhánh điện - Đường Trần Phán 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Đầm Dơi Đường Trần Phán - Về hướng Cầu thầy Chương: 500 mét 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Đầm Dơi Trần Phán + 500 m - Cầu thầy Chương 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Phạm Minh Hoài 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Đầm Dơi Phạm Minh Hoài - Đường 30/4 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Đầm Dơi Đường 19/5 - Ranh trường cấp II 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Đầm Dơi Trần Văn Phú - Đường 19/5 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Đầm Dơi Ngã tư Sông Đầm - Dương Thị Cẩm Vân 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Lưu Tấn Thành 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Đầm Dơi Lưu Tấn Thành - Đường 30/4 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Đầm Dơi Trần Văn Phú - Nguyễn Mai 3.800.000 2.280.000 1.520.000 760.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Lưu Tấn Thành 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Đầm Dơi Lưu Tấn Thành - Phạm Minh Hoài 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Lưu Tấn Thành 5.700.000 3.420.000 2.280.000 1.140.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Đầm Dơi Lưu Tấn Thành - Phạm Minh Hoài 5.700.000 3.420.000 2.280.000 1.140.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Lưu Tấn Thành 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Đầm Dơi Lưu Tấn Thành - Nguyễn Tạo 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Phạm Minh Hoài 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Phạm Minh Hoài 3.800.000 2.280.000 1.520.000 760.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Đầm Dơi Trần Văn Phú - Đường 19/5 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Đầm Dơi Trần Văn Phú - Chợ nhà lồng mới 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Đầm Dơi Trần Văn Phú - Chợ nhà lồng mới 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Đầm Dơi Đầu chợ nhà lồng cũ - Nguyễn Mai (Bến tàu liên huyện) 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Đầm Dơi Nguyễn Mai (Bến tàu liên huyện) - Hết ranh đất Xí nghiệp chế biến thủy sản (Mé sông) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Đường 30/4 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Đầm Dơi Đường 30/4 - Cầu Chín Dư 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Đường 30/4 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Đầm Dơi Huỳnh Kim Tấn - Đường 19/5 2.900.000 1.740.000 1.160.000 580.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Đầm Dơi Cầu Cây Dương - Hết ranh Vườn thuốc Nam Hội Đông y 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Đầm Dơi Hết ranh Vườn thuốc Nam Hội Đông y - Ngã tư Xóm Ruộng 200.000 120.000 80.000 50.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Đầm Dơi Đường 30/4 - 150m về hướng Đập Chóp Mao 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Đầm Dơi Đường 30/4 + 151 m - Đập Chóp Mao 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Đầm Dơi Đập Chóp Mao - Ngã tư Xóm Ruộng (Theo sông Rạch Sao) 200.000 120.000 80.000 50.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Đầm Dơi Đường 30/4 - Cầu Rạch Sao I 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Đầm Dơi Cầu Rạch Sao I - Cầu Rạch Sao II 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Đầm Dơi Cầu Rạch Sao II - Cầu thầy Chương 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Đầm Dơi Phan Ngọc Hiển (Cầu Huyện Đội) - Tạ An Khương (Nhà Út Oanh) 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Đầm Dơi Tạ An Khương - Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Đầm Dơi Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2) - Cầu Cả Bát 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Đầm Dơi Tô Thị Tẻ - Hết ranh đất Trung tâm dạy nghề 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Đầm Dơi Hết ranh đất Trung tâm dạy nghề - Nhà bà Trần Thị Cót 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Đầm Dơi Tô Thị Tẻ (Chạy theo sông Lung Lắm) - Tạ An Khương 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Đầm Dơi Cầu Sông Đầm - Ngã tư Tô Thị Tẻ 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Đầm Dơi Ngã tư Tô Thị Tẻ - Cầu Tô Thị Tẻ (Lung Lắm) 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Đầm Dơi Lê Khắc Xương (Cầu Tô Thị Tẻ) - Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Đầm Dơi Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện - Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Đầm Dơi Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa - Cầu Lô 17 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Đầm Dơi Trương Phùng Xuân - Cầu Giáp Nước 860.000 516.000 344.000 172.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Đầm Dơi Lê Khắc Xương - Hết ranh đất Trường THPT Thái Thanh Hòa 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Đầm Dơi Hết ranh đất Trường THPT Thái Thanh Hòa - Cầu lô 18 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Đầm Dơi Cầu lô 18 (Khóm 5) - Ngã ba lô 18 (Giáp ranh xã Tạ An Khương Nam) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Đầm Dơi Cầu Cây Dương - Giáp ranh xã Tạ An Khương Nam 550.000 330.000 220.000 110.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Đầm Dơi Cầu Cây Dương - Ngã tư xóm Ruộng (Giáp ranh xã Tạ An Khương) 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Đầm Dơi Cầu Cây Dương - Lộ 30/4 đi Cà Mau 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Đường 30/4 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Đầm Dơi Cầu Lung Lắm - Hết ranh đất Nhà ông Trần Bá Phước (Giáp xã Tạ An Khương Nam) 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Đầm Dơi Phan Ngọc Hiển - Hết ranh trường tiểu học 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Đầm Dơi Đường 19/5 - Đường Số 6 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Đầm Dơi Đường 19/5 - Đường Ngô Bình An 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Đầm Dơi Đường Ngô Bình An - Đường Cầu Cây Dương 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Đầm Dơi Đường Phạm Minh Hoài - Đường Nguyễn Tạo 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
71 Huyện Đầm Dơi Đường Tô Thị Tẻ - Hết ranh trường tiểu học 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
72 Huyện Đầm Dơi Đường Dương Thị Cẩm Vân - Đường 30/4 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
73 Huyện Đầm Dơi Đường Huỳnh Kim Tấn - Đường Tô Văn Mười 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
74 Huyện Đầm Dơi Phạm Thị Đồng - Đường Tô Thị Tẻ 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện Đầm Dơi Phan Thị Cúc - Đường Tạ An Khương 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện Đầm Dơi Đường Tô Thị Tẻ - Tạ An Khương 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện Đầm Dơi Đường 30/4 - Giáp lộ bê tông sông Rạch Sao 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
78 Huyện Đầm Dơi Đường Tạ An Khương - Trương Phùng Xuân 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất ở đô thị
79 Huyện Đầm Dơi Đường 30/4 - Nhà Ông Ngô Bình Quang 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
80 Huyện Đầm Dơi Đường Trần Văn Phú - Hết phần đất xây dựng nhà lồng mới 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
81 Huyện Đầm Dơi Đường Trần Văn Phú - Chợ nhà lồng cũ 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
82 Huyện Đầm Dơi Đường 30/4 - Hết ranh đất do Nhà nước quản lý 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
83 Huyện Đầm Dơi Đường Tạ An Khương - Đường Trương Phùng Xuân 700.000 560.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
84 Huyện Đầm Dơi Đường 30/4 - Đường 30/4+300 mét vào kênh Thầy Chương 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
85 Huyện Đầm Dơi Đường Tô Thị Tẻ - Hết ranh đất ông Quốc 400.000 320.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
86 Huyện Đầm Dơi Cầu Lung Lắm - Hết lộ bê tông 400.000 320.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
87 Huyện Đầm Dơi Đường Huỳnh Ngọc Điệp - Đường Trần Văn Phú 5.000.000 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
88 Huyện Đầm Dơi Cầu Cả Bát - Hết lộ bê tông Lung U Minh 500.000 400.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
89 Huyện Đầm Dơi Lung U Minh - Nhà bà Trần Thị Cót 300.000 240.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
90 Huyện Đầm Dơi Đường Phạm Học Oanh - Hết lộ bê tông 5.000.000 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
91 Huyện Đầm Dơi Cầu Tô Thị Tẻ - Hết lộ bê tông 400.000 320.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
92 Huyện Đầm Dơi Cầu Cây Mét lớn - Giáp xã Tạ An Khương Nam 300.000 240.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
93 Huyện Đầm Dơi Cầu Cây Mét nhỏ - Xã Tạ An Khương 300.000 240.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
94 Huyện Đầm Dơi Đường 30/04 - 150m về hướng Đập Chóp Mao 1.000.000 800.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
95 Huyện Đầm Dơi Đường 30/04 +151m - Đập Chóp Mao 1.000.000 800.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
96 Huyện Đầm Dơi Đập Chóp Mao - Ngã tư Xóm Ruộng (hết lộ bê tông) 600.000 480.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
97 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m 250.000 200.000 100.000 50.000 - Đất ở đô thị
98 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m 300.000 240.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
99 Huyện Đầm Dơi Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất ở đô thị
100 Huyện Đầm Dơi Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 70.000 50.000 50.000 50.000 - Đất ở đô thị