Bảng giá đất Tại Huyện Đầm Dơi Cà Mau

Giá đất cao nhất tại Huyện Đầm Dơi là: 10.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đầm Dơi là: 20.000
Giá đất trung bình tại Huyện Đầm Dơi là: 787.568
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đầm Dơi Cầu Cây Dương - Ngô Bình An 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Đầm Dơi Ngô Bình An - Hết ranh trường THCS Thị trấn 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Đầm Dơi Ranh trường THCS Thị trấn - Đường 19/5 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Đầm Dơi Đường 19/5 - Cầu Dương Thị Cẩm Vân 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Đầm Dơi Cầu Dương Thị Cẩm Vân - Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Đầm Dơi Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên - Đập Tư Tính (Giáp ranh xã Tân Duyệt) 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Đầm Dơi Cống ngã tư Xóm Ruộng - Giáp ranh Chi nhánh điện 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Đầm Dơi Chi nhánh điện - Đường 19/5 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Đầm Dơi Đường 19/5 - Cầu Rạch Sao 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Đầm Dơi Chi nhánh điện - Đường Trần Phán 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Đầm Dơi Đường Trần Phán - Về hướng Cầu thầy Chương: 500 mét 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Đầm Dơi Trần Phán + 500 m - Cầu thầy Chương 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Phạm Minh Hoài 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Đầm Dơi Phạm Minh Hoài - Đường 30/4 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Đầm Dơi Đường 19/5 - Ranh trường cấp II 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Đầm Dơi Trần Văn Phú - Đường 19/5 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Đầm Dơi Ngã tư Sông Đầm - Dương Thị Cẩm Vân 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Lưu Tấn Thành 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Đầm Dơi Lưu Tấn Thành - Đường 30/4 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Đầm Dơi Trần Văn Phú - Nguyễn Mai 3.800.000 2.280.000 1.520.000 760.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Lưu Tấn Thành 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Đầm Dơi Lưu Tấn Thành - Phạm Minh Hoài 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Lưu Tấn Thành 5.700.000 3.420.000 2.280.000 1.140.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Đầm Dơi Lưu Tấn Thành - Phạm Minh Hoài 5.700.000 3.420.000 2.280.000 1.140.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Lưu Tấn Thành 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Đầm Dơi Lưu Tấn Thành - Nguyễn Tạo 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Phạm Minh Hoài 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Phạm Minh Hoài 3.800.000 2.280.000 1.520.000 760.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Đầm Dơi Trần Văn Phú - Đường 19/5 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Đầm Dơi Trần Văn Phú - Chợ nhà lồng mới 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Đầm Dơi Trần Văn Phú - Chợ nhà lồng mới 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Đầm Dơi Đầu chợ nhà lồng cũ - Nguyễn Mai (Bến tàu liên huyện) 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Đầm Dơi Nguyễn Mai (Bến tàu liên huyện) - Hết ranh đất Xí nghiệp chế biến thủy sản (Mé sông) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Đường 30/4 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Đầm Dơi Đường 30/4 - Cầu Chín Dư 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Đường 30/4 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Đầm Dơi Huỳnh Kim Tấn - Đường 19/5 2.900.000 1.740.000 1.160.000 580.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Đầm Dơi Cầu Cây Dương - Hết ranh Vườn thuốc Nam Hội Đông y 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Đầm Dơi Hết ranh Vườn thuốc Nam Hội Đông y - Ngã tư Xóm Ruộng 200.000 120.000 80.000 50.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Đầm Dơi Đường 30/4 - 150m về hướng Đập Chóp Mao 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Đầm Dơi Đường 30/4 + 151 m - Đập Chóp Mao 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Đầm Dơi Đập Chóp Mao - Ngã tư Xóm Ruộng (Theo sông Rạch Sao) 200.000 120.000 80.000 50.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Đầm Dơi Đường 30/4 - Cầu Rạch Sao I 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Đầm Dơi Cầu Rạch Sao I - Cầu Rạch Sao II 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Đầm Dơi Cầu Rạch Sao II - Cầu thầy Chương 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Đầm Dơi Phan Ngọc Hiển (Cầu Huyện Đội) - Tạ An Khương (Nhà Út Oanh) 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Đầm Dơi Tạ An Khương - Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Đầm Dơi Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2) - Cầu Cả Bát 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Đầm Dơi Tô Thị Tẻ - Hết ranh đất Trung tâm dạy nghề 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Đầm Dơi Hết ranh đất Trung tâm dạy nghề - Nhà bà Trần Thị Cót 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Đầm Dơi Tô Thị Tẻ (Chạy theo sông Lung Lắm) - Tạ An Khương 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Đầm Dơi Cầu Sông Đầm - Ngã tư Tô Thị Tẻ 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Đầm Dơi Ngã tư Tô Thị Tẻ - Cầu Tô Thị Tẻ (Lung Lắm) 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Đầm Dơi Lê Khắc Xương (Cầu Tô Thị Tẻ) - Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Đầm Dơi Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện - Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Đầm Dơi Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa - Cầu Lô 17 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Đầm Dơi Trương Phùng Xuân - Cầu Giáp Nước 860.000 516.000 344.000 172.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Đầm Dơi Lê Khắc Xương - Hết ranh đất Trường THPT Thái Thanh Hòa 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Đầm Dơi Hết ranh đất Trường THPT Thái Thanh Hòa - Cầu lô 18 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Đầm Dơi Cầu lô 18 (Khóm 5) - Ngã ba lô 18 (Giáp ranh xã Tạ An Khương Nam) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Đầm Dơi Cầu Cây Dương - Giáp ranh xã Tạ An Khương Nam 550.000 330.000 220.000 110.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Đầm Dơi Cầu Cây Dương - Ngã tư xóm Ruộng (Giáp ranh xã Tạ An Khương) 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Đầm Dơi Cầu Cây Dương - Lộ 30/4 đi Cà Mau 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Đường 30/4 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Đầm Dơi Cầu Lung Lắm - Hết ranh đất Nhà ông Trần Bá Phước (Giáp xã Tạ An Khương Nam) 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Đầm Dơi Phan Ngọc Hiển - Hết ranh trường tiểu học 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Đầm Dơi Đường 19/5 - Đường Số 6 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Đầm Dơi Đường 19/5 - Đường Ngô Bình An 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Đầm Dơi Đường Ngô Bình An - Đường Cầu Cây Dương 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Đầm Dơi Đường Phạm Minh Hoài - Đường Nguyễn Tạo 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
71 Huyện Đầm Dơi Đường Tô Thị Tẻ - Hết ranh trường tiểu học 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
72 Huyện Đầm Dơi Đường Dương Thị Cẩm Vân - Đường 30/4 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
73 Huyện Đầm Dơi Đường Huỳnh Kim Tấn - Đường Tô Văn Mười 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
74 Huyện Đầm Dơi Phạm Thị Đồng - Đường Tô Thị Tẻ 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện Đầm Dơi Phan Thị Cúc - Đường Tạ An Khương 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện Đầm Dơi Đường Tô Thị Tẻ - Tạ An Khương 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện Đầm Dơi Đường 30/4 - Giáp lộ bê tông sông Rạch Sao 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
78 Huyện Đầm Dơi Đường Tạ An Khương - Trương Phùng Xuân 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất ở đô thị
79 Huyện Đầm Dơi Đường 30/4 - Nhà Ông Ngô Bình Quang 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
80 Huyện Đầm Dơi Đường Trần Văn Phú - Hết phần đất xây dựng nhà lồng mới 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
81 Huyện Đầm Dơi Đường Trần Văn Phú - Chợ nhà lồng cũ 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
82 Huyện Đầm Dơi Đường 30/4 - Hết ranh đất do Nhà nước quản lý 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
83 Huyện Đầm Dơi Đường Tạ An Khương - Đường Trương Phùng Xuân 700.000 560.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
84 Huyện Đầm Dơi Đường 30/4 - Đường 30/4+300 mét vào kênh Thầy Chương 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
85 Huyện Đầm Dơi Đường Tô Thị Tẻ - Hết ranh đất ông Quốc 400.000 320.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
86 Huyện Đầm Dơi Cầu Lung Lắm - Hết lộ bê tông 400.000 320.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
87 Huyện Đầm Dơi Đường Huỳnh Ngọc Điệp - Đường Trần Văn Phú 5.000.000 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
88 Huyện Đầm Dơi Cầu Cả Bát - Hết lộ bê tông Lung U Minh 500.000 400.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
89 Huyện Đầm Dơi Lung U Minh - Nhà bà Trần Thị Cót 300.000 240.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
90 Huyện Đầm Dơi Đường Phạm Học Oanh - Hết lộ bê tông 5.000.000 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
91 Huyện Đầm Dơi Cầu Tô Thị Tẻ - Hết lộ bê tông 400.000 320.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
92 Huyện Đầm Dơi Cầu Cây Mét lớn - Giáp xã Tạ An Khương Nam 300.000 240.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
93 Huyện Đầm Dơi Cầu Cây Mét nhỏ - Xã Tạ An Khương 300.000 240.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
94 Huyện Đầm Dơi Đường 30/04 - 150m về hướng Đập Chóp Mao 1.000.000 800.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
95 Huyện Đầm Dơi Đường 30/04 +151m - Đập Chóp Mao 1.000.000 800.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
96 Huyện Đầm Dơi Đập Chóp Mao - Ngã tư Xóm Ruộng (hết lộ bê tông) 600.000 480.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
97 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m 250.000 200.000 100.000 50.000 - Đất ở đô thị
98 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m 300.000 240.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
99 Huyện Đầm Dơi Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất ở đô thị
100 Huyện Đầm Dơi Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 70.000 50.000 50.000 50.000 - Đất ở đô thị