11:52 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Cà Mau tiềm năng đầu tư trong thời kỳ phát triển mới

Bảng giá đất tại Cà Mau được ban hành theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau. Với giá đất trung bình 11.413.486 VNĐ/m², đây là một trong những khu vực có tiềm năng lớn nhờ sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế, hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Cà Mau và các yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản

Cà Mau là tỉnh nằm ở cực Nam của Việt Nam, đóng vai trò là cửa ngõ giao thương giữa đồng bằng sông Cửu Long và các vùng kinh tế biển. Với vị trí đặc biệt này, Cà Mau sở hữu lợi thế phát triển mạnh mẽ về thủy sản, nông nghiệp và năng lượng tái tạo. Thành phố Cà Mau, trung tâm kinh tế - hành chính của tỉnh, đang không ngừng mở rộng về cả diện tích đô thị và hạ tầng giao thông.

Sự phát triển hạ tầng giao thông là một trong những yếu tố quan trọng tạo đà cho bất động sản Cà Mau. Tuyến cao tốc Cần Thơ - Cà Mau, khi hoàn thiện, sẽ kết nối Cà Mau với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực, rút ngắn thời gian di chuyển và tăng cường giao thương. Ngoài ra, cảng biển và các tuyến đường nội tỉnh cũng đang được nâng cấp, giúp thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng giá trị bất động sản.

Hơn nữa, quy hoạch phát triển đô thị của Thành phố Cà Mau với các khu vực như Phường 5, Phường 8 và các khu đô thị mới tại ngoại ô đã giúp tăng nhu cầu nhà ở và đầu tư. Các tiện ích như trung tâm thương mại, trường học, bệnh viện và khu vui chơi giải trí hiện đại đang dần hoàn thiện, tạo sức hút lớn cho thị trường bất động sản.

Phân tích giá đất tại Cà Mau: Biến động và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Cà Mau dao động từ 20.000 VNĐ/m² đến 6.000.000.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào vị trí và loại hình sử dụng đất. Các khu vực trung tâm Thành phố Cà Mau như Phường 5, Phường 7 có giá đất cao nhất, nhờ vào lợi thế hạ tầng hoàn thiện và sự sôi động của các hoạt động kinh doanh. Trong khi đó, các huyện ven biển như Năm Căn, Ngọc Hiển có mức giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá lại rất lớn nhờ vào các dự án quy hoạch mới và sự phát triển của du lịch sinh thái.

So sánh với các tỉnh lân cận như Kiên Giang hay Sóc Trăng, giá đất tại Cà Mau vẫn còn khá mềm, đặc biệt ở những khu vực ngoại ô hoặc vùng ven. Điều này tạo cơ hội cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm thị trường tiềm năng nhưng chưa bão hòa. Với tầm nhìn ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Cà Mau là sự lựa chọn tốt nhất, mang lại khả năng thanh khoản cao. Ngược lại, đầu tư dài hạn vào các khu vực ven biển hoặc gần các dự án phát triển hạ tầng lớn sẽ là chiến lược mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản tại Cà Mau

Cà Mau sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Đầu tiên phải kể đến tiềm năng du lịch sinh thái. Với hệ thống rừng ngập mặn và Vườn quốc gia Mũi Cà Mau – khu dự trữ sinh quyển thế giới, du lịch Cà Mau đang thu hút lượng lớn khách trong nước và quốc tế. Điều này kéo theo sự phát triển của bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt ở các khu vực ven biển.

Ngoài ra, kinh tế Cà Mau đang có sự bứt phá nhờ vào các dự án năng lượng tái tạo, đặc biệt là năng lượng gió. Điều này không chỉ giúp địa phương phát triển bền vững mà còn mở ra cơ hội lớn cho bất động sản công nghiệp và thương mại. Các khu công nghiệp như Sông Đốc, Năm Căn đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước, kéo theo nhu cầu lớn về đất nền và nhà ở.

Quy hoạch đô thị tại Thành phố Cà Mau cũng đang hướng tới sự hiện đại và bền vững. Các khu đô thị mới không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn tạo điểm nhấn cho thị trường bất động sản. Đặc biệt, sự phát triển của các dự án hạ tầng lớn như cao tốc Cần Thơ - Cà Mau và các tuyến đường kết nối liên vùng sẽ tạo ra cú hích lớn cho thị trường này trong tương lai.

Cà Mau đang chứng minh tiềm năng bứt phá mạnh mẽ với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, kinh tế và du lịch. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội, tham gia vào một thị trường bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Cà Mau là: 6.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cà Mau là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Cà Mau là: 11.246.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3764

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7001 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
7002 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7003 Huyện Đầm Dơi Ngã tư Hiệp Bình - Về các hướng: 200m 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
7004 Huyện Đầm Dơi Ngã tư Tân Phước (Đầu Trâu) - Về các hướng: 200m 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất TM-DV nông thôn
7005 Huyện Đầm Dơi Ngã tư kênh Sáu Đông - Về các hướng: 200m 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
7006 Huyện Đầm Dơi Cầu 6 Tấn - Cầu Chúa Biện 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
7007 Huyện Đầm Dơi Cầu Tân Đức 2 - Cầu 6 Đông 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
7008 Huyện Đầm Dơi Về các hướng: 200m 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7009 Huyện Đầm Dơi Về các hướng: 200m 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
7010 Huyện Đầm Dơi Về các hướng: 200m 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
7011 Huyện Đầm Dơi Về các hướng: 200m 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7012 Huyện Đầm Dơi Cầu Tân Lợi - Cầu Tân Đức 2 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
7013 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
7014 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7015 Huyện Đầm Dơi Cầu Ông Búp (Phía Nam) - Hết ranh bên tàu Tân Tiến (Đất ven sông) 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
7016 Huyện Đầm Dơi Cách bến tàu Tân Tiến: 30m (Về phía sau, giới hạn lộ Cả Học - Tân Tiến) - Cầu Ông Búp (Phía sau nhà lồng, giới hạn lộ Tân Tiến - Cả Học) 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
7017 Huyện Đầm Dơi Cống Ông Búp (Phía UBND xã) - Về hướng Tắc Cây Bần: 200m 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
7018 Huyện Đầm Dơi Bến tàu Tân Tiến - Về hướng Cây Tàng (Đất ven sông) 120.000 72.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
7019 Huyện Đầm Dơi Đất các dãy tiếp giáp nhà lồng 880.000 528.000 352.000 176.000 - Đất TM-DV nông thôn
7020 Huyện Đầm Dơi Móng cầu ông Búp - Hết khu văn hóa Tân Tiến (Giáp ấp Thuận Thành) 680.000 408.000 272.000 136.000 - Đất TM-DV nông thôn
7021 Huyện Đầm Dơi Khu văn hoá Tân Tiến - Ngã ba Cây Tàng (2 bên lộ xe Tân Tiến - Cả Học) 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
7022 Huyện Đầm Dơi Ngã ba Cây Tàng (Phía Đông) - Về 2 hướng : 500m (Nước Trong và Đồn biên phòng) 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
7023 Huyện Đầm Dơi Ngã ba trạm y tế 2 bên lộ xe (lộ bê tông) - Ngã ba lộ xe về xã Tân Thuận 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
7024 Huyện Đầm Dơi Cầu Ông Búp - Về hướng Tắc Cây Bần: 200m (Phía UBND xã) 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
7025 Huyện Đầm Dơi Cầu Ông Búp + 200 m - Về hướng Tắc Cây Bần (Đối diện UBND xã) 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
7026 Huyện Đầm Dơi Ngã ba Đầu Trâu - Về các hướng: 200m 120.000 72.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
7027 Huyện Đầm Dơi Ngã ba đập Mặt Trời - Về các hướng: 200m 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
7028 Huyện Đầm Dơi Ngã ba kênh Nghĩa Hải - Về các hướng: 200m 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
7029 Huyện Đầm Dơi Cầu Ông Búp 2 bên lộ xe - Bến phà Tân Tiến - Tân Thuận 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
7030 Huyện Đầm Dơi Ngã 3 lộ xe về xã Tân Thuận - Cầu Chùm Lựu 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
7031 Huyện Đầm Dơi Cầu Chùm Lựu - Cầu Tân Đức 2 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
7032 Huyện Đầm Dơi Ngã 3 Cây Tàng (2 bên lộ xe Tân Tiến - Cả Học) - Cả Học 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
7033 Huyện Đầm Dơi Ngã Ba Đường Tránh - Ngã Ba Trung Tâm Văn Hóa Xã 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
7034 Huyện Đầm Dơi Ngã ba kênh Sáu Thước - Về các hướng: 300m 256.000 153.600 102.400 51.200 - Đất TM-DV nông thôn
7035 Huyện Đầm Dơi Ngã ba Lô 4 - Về hướng Lô 1: 300m 304.000 182.400 121.600 60.800 - Đất TM-DV nông thôn
7036 Huyện Đầm Dơi Ngã ba Lô 4 - Về hướng Đông: 300m 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
7037 Huyện Đầm Dơi Ngã ba Lô 1 - Về các hướng: 300m 256.000 153.600 102.400 51.200 - Đất TM-DV nông thôn
7038 Huyện Đầm Dơi Cầu Cả Bát (Lộ Đầm Dơi - Tân Tiến) - Về hướng cầu Vũ Đức: 1500m 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7039 Huyện Đầm Dơi Cầu Cả Bát - Kênh Lò Gạch 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
7040 Huyện Đầm Dơi Kênh Lò Gạch - Ngã ba Lô 4 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
7041 Huyện Đầm Dơi Kênh Mới - Về các hướng: 500m 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
7042 Huyện Đầm Dơi Lộ ô tô về trung tâm xã - cầu Cả Bát 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
7043 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
7044 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7045 Huyện Đầm Dơi Khu Quy hoạch chợ ấp 9 (Cầu ấp 9 về hướng Thanh Tùng ) 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
7046 Huyện Đầm Dơi Cầu ấp 9 - Hướng về Đầm Dơi 700m 384.000 230.400 153.600 76.800 - Đất TM-DV nông thôn
7047 Huyện Đầm Dơi Cống ngã tư Xóm Ruộng (Lộ Đầm Dơi - Cà Mau) - Cầu Nhị Nguyệt 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
7048 Huyện Đầm Dơi Cách cống ngã tư Xóm Ruộng: 30m - Cầu kênh Dân Quân 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
7049 Huyện Đầm Dơi Ngã ba Cống Đá - Về các hướng: 200m 336.000 201.600 134.400 67.200 - Đất TM-DV nông thôn
7050 Huyện Đầm Dơi Ngã tư Ông Bỉnh - Về hai hướng: 500 m 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
7051 Huyện Đầm Dơi Ngã ba Rạch Sao - Hướng về cầu Lung Gừa 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất TM-DV nông thôn
7052 Huyện Đầm Dơi Ngã ba Rạch Sao + 201m (2 bên lộ) - Về các hướng 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7053 Huyện Đầm Dơi Cống ấp 10 - Về hai bên cống: 300m 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất TM-DV nông thôn
7054 Huyện Đầm Dơi Đoạn Ngã Tư Ông Bỉnh - Cầu Bào Vuông 384.000 230.400 153.600 76.800 - Đất TM-DV nông thôn
7055 Huyện Đầm Dơi Ngã Tư Ông Bỉnh - Cống đá 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất TM-DV nông thôn
7056 Huyện Đầm Dơi Đoạn Cầu Lung Ứng - Cầu Bào Vuông 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
7057 Huyện Đầm Dơi Đoạn Cầu Thầy Chương - Cầu Lung Ứng 336.000 201.600 134.400 67.200 - Đất TM-DV nông thôn
7058 Huyện Đầm Dơi Đoạn Cầu Thầy Chương - Cầu Bào Bèo 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất TM-DV nông thôn
7059 Huyện Đầm Dơi Lộ Đầm Dơi Thanh Tùng - Các Đoạn còn lại 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
7060 Huyện Đầm Dơi Cầu Rạch Sao II - Cầu Kinh Hàng Dừa 384.000 230.400 153.600 76.800 - Đất TM-DV nông thôn
7061 Huyện Đầm Dơi Cầu Kinh Hàng Dừa - Cống Lung Gạo 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất TM-DV nông thôn
7062 Huyện Đầm Dơi Cống đá - Giáp ranh xã Quách Phẩm Bắc (lộ 709) 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
7063 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
7064 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7065 Huyện Đầm Dơi Cống Chà Là - Hết ranh bến tàu liên huyện (Trên lộ và dưới sông) 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
7066 Huyện Đầm Dơi Bến tàu liên huyện - Kênh Chín Y 768.000 460.800 307.200 153.600 - Đất TM-DV nông thôn
7067 Huyện Đầm Dơi Kênh Chín Y - Cống Bờ Đập (Sông Bảy Háp) 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7068 Huyện Đầm Dơi Cống Chà Là - Cầu Chà Là I (Hướng Bắc) 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV nông thôn
7069 Huyện Đầm Dơi Cống Chà Là - Cầu Chà Là I (Hướng Nam) 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
7070 Huyện Đầm Dơi Cầu Chà Là I + 200m - Về hướng sông Chà Là: 200m (2 bên) 576.000 345.600 230.400 115.200 - Đất TM-DV nông thôn
7071 Huyện Đầm Dơi Cống Chà Là - Cầu Kéo cũ (Trạm y tế cũ) 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
7072 Huyện Đầm Dơi Trạm y tế - Bến phà Chà Là (2 bên lộ dọc theo sông Bảy Háp) 432.000 259.200 172.800 86.400 - Đất TM-DV nông thôn
7073 Huyện Đầm Dơi Cầu Chà Là (2 bên lộ Chà Là - Cái Keo) - Lộ Chà Là - Cái Nước 704.000 422.400 281.600 140.800 - Đất TM-DV nông thôn
7074 Huyện Đầm Dơi Cầu Chà Là I - Kênh Chín Y (2 bên lộ Chà Là - Tân Trung) 676.000 405.600 270.400 135.200 - Đất TM-DV nông thôn
7075 Huyện Đầm Dơi Kênh Chín Y - Cách cống Bờ Đập: 200m (2 bên lộ Chà Là - Tân Trung) 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
7076 Huyện Đầm Dơi Cống Bờ Đập - Về các hướng còn lại: 200m 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7077 Huyện Đầm Dơi Đê ngăn mặn ấp Nhị Nguyệt - Về 2 hướng: 200m (Trần Phán và sông Nhị Nguyệt) 220.000 132.000 88.000 44.000 - Đất TM-DV nông thôn
7078 Huyện Đầm Dơi Cầu Sáu Hoàng - Cầu Út Hà 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
7079 Huyện Đầm Dơi Cầu Sáu Hoàng - Cầu Chà Là II (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước) 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
7080 Huyện Đầm Dơi Cầu Chà Là II - Cầu Bá Huê (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước) 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
7081 Huyện Đầm Dơi Cầu Bá Huê - Cầu Kênh Nai (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước) 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
7082 Huyện Đầm Dơi Cầu kênh Nai - Cống Lung Gạo giáp ranh xã Tân Duyệt 224.000 134.400 89.600 44.800 - Đất TM-DV nông thôn
7083 Huyện Đầm Dơi Cầu Sáu Hoàng - Hết ranh bến phà Chà Là 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
7084 Huyện Đầm Dơi Ngã tư lộ Chà Là - Đường bê tông số 6 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
7085 Huyện Đầm Dơi Giáp đường dẫn Cầu Chà Là 1 - Cuối tuyến 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
7086 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
7087 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7088 Huyện Đầm Dơi Bến tàu Vàm Đầm - Nhà ông Trần Mậu 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV nông thôn
7089 Huyện Đầm Dơi Nhà ông Trần Mậu - Ngã ba Vàm Đầm (Phía mé sông) 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
7090 Huyện Đầm Dơi Bến tàu Vàm Đầm - Ngã ba Vàm Đầm (Phía trên lộ) 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
7091 Huyện Đầm Dơi Bến tàu Vàm Đầm - Rạch Ông Mao (Phía lộ giáp mé sông lên giáp phía sau dãy nhà nằm trên đường 3-2) 468.000 280.800 187.200 93.600 - Đất TM-DV nông thôn
7092 Huyện Đầm Dơi Cách lộ cấp VI đồng bằng 20m - Cầu Ông Mao (2 bên) 576.000 345.600 230.400 115.200 - Đất TM-DV nông thôn
7093 Huyện Đầm Dơi Rạch Ông Mao - Hết ranh Trường cấp II 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
7094 Huyện Đầm Dơi Ngã ba Vàm Đầm - Hết ranh Trạm y tế (Phía mé sông) 384.000 230.400 153.600 76.800 - Đất TM-DV nông thôn
7095 Huyện Đầm Dơi Ngã ba Vàm Đầm - Hết ranh Trạm y tế (Phía lộ) 624.000 374.400 249.600 124.800 - Đất TM-DV nông thôn
7096 Huyện Đầm Dơi Ngã ba kênh Ba Hồng - Về các hướng: 200m 208.000 124.800 83.200 41.600 - Đất TM-DV nông thôn
7097 Huyện Đầm Dơi Ngã ba Bảy Căn - Về các hướng: 200m 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
7098 Huyện Đầm Dơi Cụm dân cư làng cá Hố Gùi 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
7099 Huyện Đầm Dơi Giáp xã Tân Tiến - Bến phà Cả Bẹ 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
7100 Huyện Đầm Dơi Từ nhà ông Châu Văn Loan - Trường tiểu học Vàm Đầm (tính 2 bên) 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn