11:52 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Cà Mau tiềm năng đầu tư trong thời kỳ phát triển mới

Bảng giá đất tại Cà Mau được ban hành theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau. Với giá đất trung bình 11.413.486 VNĐ/m², đây là một trong những khu vực có tiềm năng lớn nhờ sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế, hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Cà Mau và các yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản

Cà Mau là tỉnh nằm ở cực Nam của Việt Nam, đóng vai trò là cửa ngõ giao thương giữa đồng bằng sông Cửu Long và các vùng kinh tế biển. Với vị trí đặc biệt này, Cà Mau sở hữu lợi thế phát triển mạnh mẽ về thủy sản, nông nghiệp và năng lượng tái tạo. Thành phố Cà Mau, trung tâm kinh tế - hành chính của tỉnh, đang không ngừng mở rộng về cả diện tích đô thị và hạ tầng giao thông.

Sự phát triển hạ tầng giao thông là một trong những yếu tố quan trọng tạo đà cho bất động sản Cà Mau. Tuyến cao tốc Cần Thơ - Cà Mau, khi hoàn thiện, sẽ kết nối Cà Mau với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực, rút ngắn thời gian di chuyển và tăng cường giao thương. Ngoài ra, cảng biển và các tuyến đường nội tỉnh cũng đang được nâng cấp, giúp thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng giá trị bất động sản.

Hơn nữa, quy hoạch phát triển đô thị của Thành phố Cà Mau với các khu vực như Phường 5, Phường 8 và các khu đô thị mới tại ngoại ô đã giúp tăng nhu cầu nhà ở và đầu tư. Các tiện ích như trung tâm thương mại, trường học, bệnh viện và khu vui chơi giải trí hiện đại đang dần hoàn thiện, tạo sức hút lớn cho thị trường bất động sản.

Phân tích giá đất tại Cà Mau: Biến động và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Cà Mau dao động từ 20.000 VNĐ/m² đến 6.000.000.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào vị trí và loại hình sử dụng đất. Các khu vực trung tâm Thành phố Cà Mau như Phường 5, Phường 7 có giá đất cao nhất, nhờ vào lợi thế hạ tầng hoàn thiện và sự sôi động của các hoạt động kinh doanh. Trong khi đó, các huyện ven biển như Năm Căn, Ngọc Hiển có mức giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá lại rất lớn nhờ vào các dự án quy hoạch mới và sự phát triển của du lịch sinh thái.

So sánh với các tỉnh lân cận như Kiên Giang hay Sóc Trăng, giá đất tại Cà Mau vẫn còn khá mềm, đặc biệt ở những khu vực ngoại ô hoặc vùng ven. Điều này tạo cơ hội cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm thị trường tiềm năng nhưng chưa bão hòa. Với tầm nhìn ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Cà Mau là sự lựa chọn tốt nhất, mang lại khả năng thanh khoản cao. Ngược lại, đầu tư dài hạn vào các khu vực ven biển hoặc gần các dự án phát triển hạ tầng lớn sẽ là chiến lược mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản tại Cà Mau

Cà Mau sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Đầu tiên phải kể đến tiềm năng du lịch sinh thái. Với hệ thống rừng ngập mặn và Vườn quốc gia Mũi Cà Mau – khu dự trữ sinh quyển thế giới, du lịch Cà Mau đang thu hút lượng lớn khách trong nước và quốc tế. Điều này kéo theo sự phát triển của bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt ở các khu vực ven biển.

Ngoài ra, kinh tế Cà Mau đang có sự bứt phá nhờ vào các dự án năng lượng tái tạo, đặc biệt là năng lượng gió. Điều này không chỉ giúp địa phương phát triển bền vững mà còn mở ra cơ hội lớn cho bất động sản công nghiệp và thương mại. Các khu công nghiệp như Sông Đốc, Năm Căn đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước, kéo theo nhu cầu lớn về đất nền và nhà ở.

Quy hoạch đô thị tại Thành phố Cà Mau cũng đang hướng tới sự hiện đại và bền vững. Các khu đô thị mới không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn tạo điểm nhấn cho thị trường bất động sản. Đặc biệt, sự phát triển của các dự án hạ tầng lớn như cao tốc Cần Thơ - Cà Mau và các tuyến đường kết nối liên vùng sẽ tạo ra cú hích lớn cho thị trường này trong tương lai.

Cà Mau đang chứng minh tiềm năng bứt phá mạnh mẽ với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, kinh tế và du lịch. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội, tham gia vào một thị trường bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Cà Mau là: 6.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cà Mau là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Cà Mau là: 11.246.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3764

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6801 Huyện Đầm Dơi Đoạn Cầu Thầy Chương - Cầu Bào Bèo 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở nông thôn
6802 Huyện Đầm Dơi Lộ Đầm Dơi Thanh Tùng - Các Đoạn còn lại 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
6803 Huyện Đầm Dơi Cầu Rạch Sao II - Cầu Kinh Hàng Dừa 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
6804 Huyện Đầm Dơi Cầu Kinh Hàng Dừa - Cống Lung Gạo 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở nông thôn
6805 Huyện Đầm Dơi Cống đá - Giáp ranh xã Quách Phẩm Bắc (lộ 709) 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6806 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m 150.000 120.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
6807 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m 250.000 200.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
6808 Huyện Đầm Dơi Cống Chà Là - Hết ranh bến tàu liên huyện (Trên lộ và dưới sông) 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở nông thôn
6809 Huyện Đầm Dơi Bến tàu liên huyện - Kênh Chín Y 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất ở nông thôn
6810 Huyện Đầm Dơi Kênh Chín Y - Cống Bờ Đập (Sông Bảy Háp) 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
6811 Huyện Đầm Dơi Cống Chà Là - Cầu Chà Là I (Hướng Bắc) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở nông thôn
6812 Huyện Đầm Dơi Cống Chà Là - Cầu Chà Là I (Hướng Nam) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6813 Huyện Đầm Dơi Cầu Chà Là I + 200m - Về hướng sông Chà Là: 200m (2 bên) 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất ở nông thôn
6814 Huyện Đầm Dơi Cống Chà Là - Cầu Kéo cũ (Trạm y tế cũ) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6815 Huyện Đầm Dơi Trạm y tế - Bến phà Chà Là (2 bên lộ dọc theo sông Bảy Háp) 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất ở nông thôn
6816 Huyện Đầm Dơi Cầu Chà Là (2 bên lộ Chà Là - Cái Keo) - Lộ Chà Là - Cái Nước 880.000 528.000 352.000 176.000 - Đất ở nông thôn
6817 Huyện Đầm Dơi Cầu Chà Là I - Kênh Chín Y (2 bên lộ Chà Là - Tân Trung) 845.000 507.000 338.000 169.000 - Đất ở nông thôn
6818 Huyện Đầm Dơi Kênh Chín Y - Cách cống Bờ Đập: 200m (2 bên lộ Chà Là - Tân Trung) 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6819 Huyện Đầm Dơi Cống Bờ Đập - Về các hướng còn lại: 200m 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
6820 Huyện Đầm Dơi Đê ngăn mặn ấp Nhị Nguyệt - Về 2 hướng: 200m (Trần Phán và sông Nhị Nguyệt) 275.000 165.000 110.000 55.000 - Đất ở nông thôn
6821 Huyện Đầm Dơi Cầu Sáu Hoàng - Cầu Út Hà 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6822 Huyện Đầm Dơi Cầu Sáu Hoàng - Cầu Chà Là II (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
6823 Huyện Đầm Dơi Cầu Chà Là II - Cầu Bá Huê (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước) 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6824 Huyện Đầm Dơi Cầu Bá Huê - Cầu Kênh Nai (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước) 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6825 Huyện Đầm Dơi Cầu kênh Nai - Cống Lung Gạo giáp ranh xã Tân Duyệt 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất ở nông thôn
6826 Huyện Đầm Dơi Cầu Sáu Hoàng - Hết ranh bến phà Chà Là 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
6827 Huyện Đầm Dơi Ngã tư lộ Chà Là - Đường bê tông số 6 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
6828 Huyện Đầm Dơi Giáp đường dẫn Cầu Chà Là 1 - Cuối tuyến 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở nông thôn
6829 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m 150.000 120.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
6830 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m 250.000 200.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
6831 Huyện Đầm Dơi Bến tàu Vàm Đầm - Nhà ông Trần Mậu 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở nông thôn
6832 Huyện Đầm Dơi Nhà ông Trần Mậu - Ngã ba Vàm Đầm (Phía mé sông) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
6833 Huyện Đầm Dơi Bến tàu Vàm Đầm - Ngã ba Vàm Đầm (Phía trên lộ) 1.250.000 750.000 500.000 250.000 - Đất ở nông thôn
6834 Huyện Đầm Dơi Bến tàu Vàm Đầm - Rạch Ông Mao (Phía lộ giáp mé sông lên giáp phía sau dãy nhà nằm trên đường 3-2) 585.000 351.000 234.000 117.000 - Đất ở nông thôn
6835 Huyện Đầm Dơi Cách lộ cấp VI đồng bằng 20m - Cầu Ông Mao (2 bên) 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất ở nông thôn
6836 Huyện Đầm Dơi Rạch Ông Mao - Hết ranh Trường cấp II 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6837 Huyện Đầm Dơi Ngã ba Vàm Đầm - Hết ranh Trạm y tế (Phía mé sông) 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
6838 Huyện Đầm Dơi Ngã ba Vàm Đầm - Hết ranh Trạm y tế (Phía lộ) 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất ở nông thôn
6839 Huyện Đầm Dơi Ngã ba kênh Ba Hồng - Về các hướng: 200m 260.000 156.000 104.000 52.000 - Đất ở nông thôn
6840 Huyện Đầm Dơi Ngã ba Bảy Căn - Về các hướng: 200m 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
6841 Huyện Đầm Dơi Cụm dân cư làng cá Hố Gùi 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
6842 Huyện Đầm Dơi Giáp xã Tân Tiến - Bến phà Cả Bẹ 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
6843 Huyện Đầm Dơi Từ nhà ông Châu Văn Loan - Trường tiểu học Vàm Đầm (tính 2 bên) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
6844 Huyện Đầm Dơi Từ nhà ông Dương Văn Chiểu - Đến giáp khu đất người dân tộc (tính 2 bên) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
6845 Huyện Đầm Dơi Từ nhà ông Trần Văn Lượng (giáp đường số 2) - Qua khỏi lộ cấp VI đồng bằng 20m (tính 2 bên) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở nông thôn
6846 Huyện Đầm Dơi Nhà ông Lý Văn Vũ (Giáp đường số 3, đối diện nhà lồng) - Nhà ông Huỳnh Văn Xê (Giáp đường 3/2) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở nông thôn
6847 Huyện Đầm Dơi Nhà ông Trần Văn Bé - Nhà bà Tạ Kim Sa (2 bên đường) 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
6848 Huyện Đầm Dơi Nhà bà Võ Hồng My - Nhà ông Huỳnh Văn Hoài (dãy nhà phía Bắc) 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
6849 Huyện Đầm Dơi Nhà ông Huỳnh Văn Hoài - Nhà ông Trần Chấn Quý (2 bên đường) 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
6850 Huyện Đầm Dơi Nhà ông Võ Hoàng Nhu (Giáp đường số 3) - Nhà ông Nguyễn Chí Linh, giáp đường 3/2 (hai bên đường). 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
6851 Huyện Đầm Dơi Nhà ông Vương Quốc Nam (Giáp đường số 3, đối diện nhà lồng) - Nhà ông Đoàn Văn Kiều (giáp đường 3/2). 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở nông thôn
6852 Huyện Đầm Dơi Đường 3/2 - Hết ranh Nhà văn hóa xã 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
6853 Huyện Đầm Dơi Hết ranh Nhà văn hóa xã - Hết ranh Trạm Y Tế 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở nông thôn
6854 Huyện Đầm Dơi Hết ranh Trạm Y Tế - Bến Phà Cả Bẹ 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
6855 Huyện Đầm Dơi Nhà ông Vương Quốc Định - Nhà ông Lê Thanh Khởi 1.000.000 800.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
6856 Huyện Đầm Dơi Cầu Ông Mai - Hết ranh đất ông Trần Văn Mính 300.000 240.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6857 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m 150.000 120.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
6858 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m 250.000 200.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
6859 Huyện Đầm Dơi Cầu Bào Sen - Cầu Ba Dầy 650.000 390.000 260.000 130.000 - Đất ở nông thôn
6860 Huyện Đầm Dơi Cầu Ba Dầy - Cầu Trưởng Đạo (Giáp ranh xã Thanh Tùng) 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
6861 Huyện Đầm Dơi Ngã ba Thầy Cẩn - Về hướng Vàm Đầm: 200m 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở nông thôn
6862 Huyện Đầm Dơi Ngã ba Cống Đá Nông Trường - Cầu Đồng Gò 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất ở nông thôn
6863 Huyện Đầm Dơi Ngã ba Cống Đá Nông Trường - Cầu Đồng Gò 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất ở nông thôn
6864 Huyện Đầm Dơi Ngã 3 Cống Đá kênh Ông Trường (Dọc kênh Ông Trường) - Hướng về xã Thanh Tùng + 500m 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
6865 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m 150.000 120.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
6866 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m 250.000 200.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
6867 Huyện Đầm Dơi UBND xã Quách Phẩm Bắc - Về hướng Trường cấp II 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở nông thôn
6868 Huyện Đầm Dơi UBND xã - Về hướng Trường cấp II (Lộ 3,5m) 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở nông thôn
6869 Huyện Đầm Dơi Trường cấp II - Hết ranh Trường cấp I (2 bên) 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
6870 Huyện Đầm Dơi UBND xã - Hết ranh Trường mẫu giáo: 500m (Về hướng sông Cây Kè) 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở nông thôn
6871 Huyện Đầm Dơi UBND xã - Về hướng Nhà Cũ - Lầu Quốc Gia: 500m 750.000 450.000 300.000 150.000 - Đất ở nông thôn
6872 Huyện Đầm Dơi Lầu Quốc Gia - Về hướng Kênh Cùng: 300m 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
6873 Huyện Đầm Dơi Lầu Quốc Gia - Về hướng Bà Hính: 300m 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở nông thôn
6874 Huyện Đầm Dơi Lầu Quốc Gia - Về hướng Kênh Giữa: 300m 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
6875 Huyện Đầm Dơi Lầu Quốc Gia + 300m - Cách UBND xã: 500m 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
6876 Huyện Đầm Dơi Cầu Bà Hính - Về sông Bà Hính: 500m 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
6877 Huyện Đầm Dơi Cầu Bà Hính - Về hướng Lầu Quốc Gia: 500m 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
6878 Huyện Đầm Dơi Cầu Bà Hính - Giáp ranh xã Quách Phẩm 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
6879 Huyện Đầm Dơi Giáp Trần Phán (Kênh Út Hà) - Cách Lầu Quốc Gia: 300m 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
6880 Huyện Đầm Dơi Trạm Viễn Thông - Lộ Quốc Gia 260.000 156.000 104.000 52.000 - Đất ở nông thôn
6881 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m 150.000 120.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
6882 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m 250.000 200.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
6883 Huyện Đầm Dơi UBND xã Thanh Tùng cũ - Cầu Bảo Mủ (Chợ Thanh Tùng) + 60m (Hết ranh cây xăng Hoàng Búp) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
6884 Huyện Đầm Dơi Cầu Bảo Mủ - Về hướng Kênh Ba (2 bên) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
6885 Huyện Đầm Dơi Cây xăng Hoàng Búp - Cầu Bào Dừa 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
6886 Huyện Đầm Dơi Cầu Bào Dừa - UBND xã Thanh Tùng mới (Hướng Tây) 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở nông thôn
6887 Huyện Đầm Dơi Cầu Bào Dừa - Về hướng Xóm Dừa (2 bên): 200m 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
6888 Huyện Đầm Dơi Đầu kênh Trưởng Đạo - Về hướng Vàm Đầm: 200m 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
6889 Huyện Đầm Dơi Đầu kênh Ông Đơn - Về hướng Trưởng Đạo: 200m 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
6890 Huyện Đầm Dơi Đầu Kênh 3 - Về hướng Đập Xóm Miên: 200m 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
6891 Huyện Đầm Dơi Cầu Thanh Tùng - Đập Trưởng Đạo (Tuyến lộ nhựa) 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
6892 Huyện Đầm Dơi Cầu Thanh Tùng - Hướng Trụ sở văn hoá: 200m (2 bên) 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
6893 Huyện Đầm Dơi Cầu Trưởng Đạo - Trường tiểu học Thanh Tùng (Điểm Trưởng Đạo) 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
6894 Huyện Đầm Dơi UBND xã cũ - Ngã 3 chợ Thanh Tùng (nhà ông Nguyễn Văn Định) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
6895 Huyện Đầm Dơi Salatel - Đập Xóm Miên (2 bên) 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
6896 Huyện Đầm Dơi Cầu Xóm Miên - Về hướng đầu kênh 3: 200m 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
6897 Huyện Đầm Dơi Đầu kênh Ông Đơn (cây xăng Hoàng Đen) - Cầu Ông Đơn (nhà ông Út Trị) 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
6898 Huyện Đầm Dơi Cầu Nông Trường - Khu văn hóa xã 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
6899 Huyện Đầm Dơi Ngã 3 Chợ (nhà Nguyễn Ngọc Hân) - Cầu Bảo Mũ (Nhà Phan Văn Đợi) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
6900 Huyện Đầm Dơi Ngã Ba (hộ Lê Hữu Phước) - Salatel 250.000 200.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn