11:52 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Cà Mau tiềm năng đầu tư trong thời kỳ phát triển mới

Bảng giá đất tại Cà Mau được ban hành theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau. Với giá đất trung bình 11.413.486 VNĐ/m², đây là một trong những khu vực có tiềm năng lớn nhờ sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế, hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Cà Mau và các yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản

Cà Mau là tỉnh nằm ở cực Nam của Việt Nam, đóng vai trò là cửa ngõ giao thương giữa đồng bằng sông Cửu Long và các vùng kinh tế biển. Với vị trí đặc biệt này, Cà Mau sở hữu lợi thế phát triển mạnh mẽ về thủy sản, nông nghiệp và năng lượng tái tạo. Thành phố Cà Mau, trung tâm kinh tế - hành chính của tỉnh, đang không ngừng mở rộng về cả diện tích đô thị và hạ tầng giao thông.

Sự phát triển hạ tầng giao thông là một trong những yếu tố quan trọng tạo đà cho bất động sản Cà Mau. Tuyến cao tốc Cần Thơ - Cà Mau, khi hoàn thiện, sẽ kết nối Cà Mau với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực, rút ngắn thời gian di chuyển và tăng cường giao thương. Ngoài ra, cảng biển và các tuyến đường nội tỉnh cũng đang được nâng cấp, giúp thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng giá trị bất động sản.

Hơn nữa, quy hoạch phát triển đô thị của Thành phố Cà Mau với các khu vực như Phường 5, Phường 8 và các khu đô thị mới tại ngoại ô đã giúp tăng nhu cầu nhà ở và đầu tư. Các tiện ích như trung tâm thương mại, trường học, bệnh viện và khu vui chơi giải trí hiện đại đang dần hoàn thiện, tạo sức hút lớn cho thị trường bất động sản.

Phân tích giá đất tại Cà Mau: Biến động và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Cà Mau dao động từ 20.000 VNĐ/m² đến 6.000.000.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào vị trí và loại hình sử dụng đất. Các khu vực trung tâm Thành phố Cà Mau như Phường 5, Phường 7 có giá đất cao nhất, nhờ vào lợi thế hạ tầng hoàn thiện và sự sôi động của các hoạt động kinh doanh. Trong khi đó, các huyện ven biển như Năm Căn, Ngọc Hiển có mức giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá lại rất lớn nhờ vào các dự án quy hoạch mới và sự phát triển của du lịch sinh thái.

So sánh với các tỉnh lân cận như Kiên Giang hay Sóc Trăng, giá đất tại Cà Mau vẫn còn khá mềm, đặc biệt ở những khu vực ngoại ô hoặc vùng ven. Điều này tạo cơ hội cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm thị trường tiềm năng nhưng chưa bão hòa. Với tầm nhìn ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Cà Mau là sự lựa chọn tốt nhất, mang lại khả năng thanh khoản cao. Ngược lại, đầu tư dài hạn vào các khu vực ven biển hoặc gần các dự án phát triển hạ tầng lớn sẽ là chiến lược mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản tại Cà Mau

Cà Mau sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Đầu tiên phải kể đến tiềm năng du lịch sinh thái. Với hệ thống rừng ngập mặn và Vườn quốc gia Mũi Cà Mau – khu dự trữ sinh quyển thế giới, du lịch Cà Mau đang thu hút lượng lớn khách trong nước và quốc tế. Điều này kéo theo sự phát triển của bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt ở các khu vực ven biển.

Ngoài ra, kinh tế Cà Mau đang có sự bứt phá nhờ vào các dự án năng lượng tái tạo, đặc biệt là năng lượng gió. Điều này không chỉ giúp địa phương phát triển bền vững mà còn mở ra cơ hội lớn cho bất động sản công nghiệp và thương mại. Các khu công nghiệp như Sông Đốc, Năm Căn đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước, kéo theo nhu cầu lớn về đất nền và nhà ở.

Quy hoạch đô thị tại Thành phố Cà Mau cũng đang hướng tới sự hiện đại và bền vững. Các khu đô thị mới không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn tạo điểm nhấn cho thị trường bất động sản. Đặc biệt, sự phát triển của các dự án hạ tầng lớn như cao tốc Cần Thơ - Cà Mau và các tuyến đường kết nối liên vùng sẽ tạo ra cú hích lớn cho thị trường này trong tương lai.

Cà Mau đang chứng minh tiềm năng bứt phá mạnh mẽ với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, kinh tế và du lịch. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội, tham gia vào một thị trường bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Cà Mau là: 6.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cà Mau là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Cà Mau là: 11.246.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3764

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6501 Huyện Đầm Dơi Lưu Tấn Thành - Đường 30/4 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
6502 Huyện Đầm Dơi Trần Văn Phú - Nguyễn Mai 3.040.000 1.824.000 1.216.000 608.000 - Đất TM-DV đô thị
6503 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Lưu Tấn Thành 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
6504 Huyện Đầm Dơi Lưu Tấn Thành - Phạm Minh Hoài 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
6505 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Lưu Tấn Thành 4.560.000 2.736.000 1.824.000 912.000 - Đất TM-DV đô thị
6506 Huyện Đầm Dơi Lưu Tấn Thành - Phạm Minh Hoài 4.560.000 2.736.000 1.824.000 912.000 - Đất TM-DV đô thị
6507 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Lưu Tấn Thành 3.840.000 2.304.000 1.536.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
6508 Huyện Đầm Dơi Lưu Tấn Thành - Nguyễn Tạo 3.840.000 2.304.000 1.536.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
6509 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Phạm Minh Hoài 3.840.000 2.304.000 1.536.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
6510 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Phạm Minh Hoài 3.040.000 1.824.000 1.216.000 608.000 - Đất TM-DV đô thị
6511 Huyện Đầm Dơi Trần Văn Phú - Đường 19/5 3.840.000 2.304.000 1.536.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
6512 Huyện Đầm Dơi Trần Văn Phú - Chợ nhà lồng mới 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
6513 Huyện Đầm Dơi Trần Văn Phú - Chợ nhà lồng mới 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
6514 Huyện Đầm Dơi Đầu chợ nhà lồng cũ - Nguyễn Mai (Bến tàu liên huyện) 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
6515 Huyện Đầm Dơi Nguyễn Mai (Bến tàu liên huyện) - Hết ranh đất Xí nghiệp chế biến thủy sản (Mé sông) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
6516 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Đường 30/4 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
6517 Huyện Đầm Dơi Đường 30/4 - Cầu Chín Dư 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
6518 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Đường 30/4 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
6519 Huyện Đầm Dơi Huỳnh Kim Tấn - Đường 19/5 2.320.000 1.392.000 928.000 464.000 - Đất TM-DV đô thị
6520 Huyện Đầm Dơi Cầu Cây Dương - Hết ranh Vườn thuốc Nam Hội Đông y 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
6521 Huyện Đầm Dơi Hết ranh Vườn thuốc Nam Hội Đông y - Ngã tư Xóm Ruộng 160.000 96.000 64.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
6522 Huyện Đầm Dơi Đường 30/4 - 150m về hướng Đập Chóp Mao 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
6523 Huyện Đầm Dơi Đường 30/4 + 151 m - Đập Chóp Mao 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
6524 Huyện Đầm Dơi Đập Chóp Mao - Ngã tư Xóm Ruộng (Theo sông Rạch Sao) 160.000 96.000 64.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
6525 Huyện Đầm Dơi Đường 30/4 - Cầu Rạch Sao I 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
6526 Huyện Đầm Dơi Cầu Rạch Sao I - Cầu Rạch Sao II 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
6527 Huyện Đầm Dơi Cầu Rạch Sao II - Cầu thầy Chương 312.000 187.200 124.800 62.400 - Đất TM-DV đô thị
6528 Huyện Đầm Dơi Phan Ngọc Hiển (Cầu Huyện Đội) - Tạ An Khương (Nhà Út Oanh) 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
6529 Huyện Đầm Dơi Tạ An Khương - Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2) 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
6530 Huyện Đầm Dơi Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2) - Cầu Cả Bát 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
6531 Huyện Đầm Dơi Tô Thị Tẻ - Hết ranh đất Trung tâm dạy nghề 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
6532 Huyện Đầm Dơi Hết ranh đất Trung tâm dạy nghề - Nhà bà Trần Thị Cót 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
6533 Huyện Đầm Dơi Tô Thị Tẻ (Chạy theo sông Lung Lắm) - Tạ An Khương 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV đô thị
6534 Huyện Đầm Dơi Cầu Sông Đầm - Ngã tư Tô Thị Tẻ 2.640.000 1.584.000 1.056.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
6535 Huyện Đầm Dơi Ngã tư Tô Thị Tẻ - Cầu Tô Thị Tẻ (Lung Lắm) 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
6536 Huyện Đầm Dơi Lê Khắc Xương (Cầu Tô Thị Tẻ) - Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
6537 Huyện Đầm Dơi Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện - Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
6538 Huyện Đầm Dơi Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa - Cầu Lô 17 1.280.000 768.000 512.000 256.000 - Đất TM-DV đô thị
6539 Huyện Đầm Dơi Trương Phùng Xuân - Cầu Giáp Nước 688.000 412.800 275.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
6540 Huyện Đầm Dơi Lê Khắc Xương - Hết ranh đất Trường THPT Thái Thanh Hòa 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
6541 Huyện Đầm Dơi Hết ranh đất Trường THPT Thái Thanh Hòa - Cầu lô 18 880.000 528.000 352.000 176.000 - Đất TM-DV đô thị
6542 Huyện Đầm Dơi Cầu lô 18 (Khóm 5) - Ngã ba lô 18 (Giáp ranh xã Tạ An Khương Nam) 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
6543 Huyện Đầm Dơi Cầu Cây Dương - Giáp ranh xã Tạ An Khương Nam 440.000 264.000 176.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
6544 Huyện Đầm Dơi Cầu Cây Dương - Ngã tư xóm Ruộng (Giáp ranh xã Tạ An Khương) 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
6545 Huyện Đầm Dơi Cầu Cây Dương - Lộ 30/4 đi Cà Mau 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
6546 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Đường 30/4 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
6547 Huyện Đầm Dơi Cầu Lung Lắm - Hết ranh đất Nhà ông Trần Bá Phước (Giáp xã Tạ An Khương Nam) 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV đô thị
6548 Huyện Đầm Dơi Phan Ngọc Hiển - Hết ranh trường tiểu học 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
6549 Huyện Đầm Dơi Đường 19/5 - Đường Số 6 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
6550 Huyện Đầm Dơi Đường 19/5 - Đường Ngô Bình An 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
6551 Huyện Đầm Dơi Đường Ngô Bình An - Đường Cầu Cây Dương 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
6552 Huyện Đầm Dơi Đường Phạm Minh Hoài - Đường Nguyễn Tạo 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
6553 Huyện Đầm Dơi Đường Tô Thị Tẻ - Hết ranh trường tiểu học 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
6554 Huyện Đầm Dơi Đường Dương Thị Cẩm Vân - Đường 30/4 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
6555 Huyện Đầm Dơi Đường Huỳnh Kim Tấn - Đường Tô Văn Mười 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
6556 Huyện Đầm Dơi Phạm Thị Đồng - Đường Tô Thị Tẻ 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
6557 Huyện Đầm Dơi Phan Thị Cúc - Đường Tạ An Khương 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
6558 Huyện Đầm Dơi Đường Tô Thị Tẻ - Tạ An Khương 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
6559 Huyện Đầm Dơi Đường 30/4 - Giáp lộ bê tông sông Rạch Sao 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
6560 Huyện Đầm Dơi Đường Tạ An Khương - Trương Phùng Xuân 672.000 403.200 268.800 134.400 - Đất TM-DV đô thị
6561 Huyện Đầm Dơi Đường 30/4 - Nhà Ông Ngô Bình Quang 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
6562 Huyện Đầm Dơi Đường Trần Văn Phú - Hết phần đất xây dựng nhà lồng mới 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
6563 Huyện Đầm Dơi Đường Trần Văn Phú - Chợ nhà lồng cũ 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
6564 Huyện Đầm Dơi Đường 30/4 - Hết ranh đất do Nhà nước quản lý 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
6565 Huyện Đầm Dơi Đường Tạ An Khương - Đường Trương Phùng Xuân 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
6566 Huyện Đầm Dơi Đường 30/4 - Đường 30/4+300 mét vào kênh Thầy Chương 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV đô thị
6567 Huyện Đầm Dơi Đường Tô Thị Tẻ - Hết ranh đất ông Quốc 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV đô thị
6568 Huyện Đầm Dơi Cầu Lung Lắm - Hết lộ bê tông 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV đô thị
6569 Huyện Đầm Dơi Đường Huỳnh Ngọc Điệp - Đường Trần Văn Phú 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
6570 Huyện Đầm Dơi Cầu Cả Bát - Hết lộ bê tông Lung U Minh 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
6571 Huyện Đầm Dơi Lung U Minh - Nhà bà Trần Thị Cót 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
6572 Huyện Đầm Dơi Đường Phạm Học Oanh - Hết lộ bê tông 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
6573 Huyện Đầm Dơi Cầu Tô Thị Tẻ - Hết lộ bê tông 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV đô thị
6574 Huyện Đầm Dơi Cầu Cây Mét lớn - Giáp xã Tạ An Khương Nam 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
6575 Huyện Đầm Dơi Cầu Cây Mét nhỏ - Xã Tạ An Khương 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
6576 Huyện Đầm Dơi Đường 30/04 - 150m về hướng Đập Chóp Mao 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
6577 Huyện Đầm Dơi Đường 30/04 +151m - Đập Chóp Mao 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
6578 Huyện Đầm Dơi Đập Chóp Mao - Ngã tư Xóm Ruộng (hết lộ bê tông) 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
6579 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
6580 Huyện Đầm Dơi Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
6581 Huyện Đầm Dơi Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất TM-DV đô thị
6582 Huyện Đầm Dơi Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 56.000 40.000 40.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
6583 Huyện Đầm Dơi Cầu Cây Dương - Ngô Bình An 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
6584 Huyện Đầm Dơi Ngô Bình An - Hết ranh trường THCS Thị trấn 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD đô thị
6585 Huyện Đầm Dơi Ranh trường THCS Thị trấn - Đường 19/5 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
6586 Huyện Đầm Dơi Đường 19/5 - Cầu Dương Thị Cẩm Vân 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
6587 Huyện Đầm Dơi Cầu Dương Thị Cẩm Vân - Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
6588 Huyện Đầm Dơi Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên - Đập Tư Tính (Giáp ranh xã Tân Duyệt) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
6589 Huyện Đầm Dơi Cống ngã tư Xóm Ruộng - Giáp ranh Chi nhánh điện 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
6590 Huyện Đầm Dơi Chi nhánh điện - Đường 19/5 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
6591 Huyện Đầm Dơi Đường 19/5 - Cầu Rạch Sao 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
6592 Huyện Đầm Dơi Chi nhánh điện - Đường Trần Phán 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
6593 Huyện Đầm Dơi Đường Trần Phán - Về hướng Cầu thầy Chương: 500 mét 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
6594 Huyện Đầm Dơi Trần Phán + 500 m - Cầu thầy Chương 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
6595 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Phạm Minh Hoài 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
6596 Huyện Đầm Dơi Phạm Minh Hoài - Đường 30/4 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
6597 Huyện Đầm Dơi Đường 19/5 - Ranh trường cấp II 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất SX-KD đô thị
6598 Huyện Đầm Dơi Trần Văn Phú - Đường 19/5 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
6599 Huyện Đầm Dơi Ngã tư Sông Đầm - Dương Thị Cẩm Vân 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
6600 Huyện Đầm Dơi Dương Thị Cẩm Vân - Lưu Tấn Thành 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị