Bảng giá đất Cà Mau

Giá đất cao nhất tại Cà Mau là: 6.000.000.000
Giá đất thấp nhất tại Cà Mau là: 20.000
Giá đất trung bình tại Cà Mau là: 11.413.486
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Huyện U Minh Kênh Khơ Me Nhỏ(Bờ Tây) - Xã Khánh Hòa Giáp kênh Công nghiệp - Giáp sông Hương Mai 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2102 Huyện U Minh Kênh Năm Đang(Bờ Bắc) - Xã Khánh Hòa Đầu kênh Kim Đài, bờ Bắc - Kênh Hai Huỳnh 66.000 39.600 26.400 13.200 - Đất SX-KD nông thôn
2103 Huyện U Minh Kênh 3 Chinh (Bờ Tây) - Xã Khánh Hòa Giáp lộ Khánh Lâm - Ngã 3 ngọn Kim Đài 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2104 Huyện U Minh Kênh Sáng Đứng (Bờ Đông) - Xã Khánh Hòa Đầu lộ Kênh Cùng - Trường Võ Văn Tần 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2105 Huyện U Minh Kênh 12 hộ (Bờ Tây) - Xã Khánh Hòa Ngã 4 Lung Ngang - Ngã 4 chữ Đinh 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2106 Huyện U Minh Kênh Lung Vườn - Chánh Bảy (Bờ Bắc) - Xã Khánh Hòa Ngã 4 Lung Vườn - Chánh Bảy 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2107 Huyện U Minh Tuyến Lộ Khâu Bào - Xã Khánh Hòa Ngã tư Kênh Lung Ngang - Giáp ấp 10, xã Khánh Tiến 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2108 Huyện U Minh Kênh Xáng Đứng - Xã Khánh Hòa Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Giáp kênh Lung Ngang 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2109 Huyện U Minh Tuyến 10 hộ Cái Nước - Xã Khánh Hòa Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Ngã ba kênh Chữ Đinh giáp hậu kênh xã Thìn 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2110 Huyện U Minh Kênh Tuổi Trẻ - Xã Khánh Hòa Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Giáp ranh đất ông Phạm Quốc Lil 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2111 Huyện U Minh Kênh Xóm giữa Lung dày hang - Xã Khánh Hòa Lộ Kênh Hương Mai - đất ông Lê Hiếu Kỳ 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2112 Huyện U Minh Kênh Sáu Chờ (Bờ Nam) - Xã Khánh Hòa Đất ông Thạch Na - đất ông Võ Quốc Lâm 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2113 Huyện U Minh Kênh Cùng (Bờ Nam) - Xã Khánh Hòa Đầu Kênh Cùng - đất ông Trần Văn Liệp 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2114 Huyện U Minh Kênh chữ Đinh ( Bờ bắc) - Xã Khánh Hòa Đất ông Ngô Văn Bé - đất ông Nguyễn Hồng Phước 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2115 Huyện U Minh Tuyến sông Hương Mai - Xã Khánh Tiến Phía Nam lộ xe từ cống Hương Mai - Kênh Công Điền, bờ Tây 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
2116 Huyện U Minh Tuyến sông Hương Mai - Xã Khánh Tiến Kênh Công Điền, bờ Đông - Giáp xã Khánh Hòa 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD nông thôn
2117 Huyện U Minh Tuyến sông Hương Mai - Xã Khánh Tiến Phía Bắc từ cống Hương Mai - Kênh Chà Là, bờ Tây 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
2118 Huyện U Minh Tuyến sông Hương Mai - Xã Khánh Tiến Kênh Chà Là, bờ Đông - Giáp xã Khánh Hòa 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất SX-KD nông thôn
2119 Huyện U Minh Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa - Xã Khánh Tiến Ngã ba kênh Chà Là, bờ Tây - Ngã tư Tiểu Dừa 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất SX-KD nông thôn
2120 Huyện U Minh Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa - Xã Khánh Tiến Ngã ba kênh Chà Là, bờ Đông - Ngã tư kênh Tiểu Dừa 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất SX-KD nông thôn
2121 Huyện U Minh Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa - Xã Khánh Tiến Ngã tư kênh Tiểu Dừa, bờ Nam - Cống Tiểu Dừa 234.000 140.400 93.600 46.800 - Đất SX-KD nông thôn
2122 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh UBND xã Khánh Tiến, hướng Tây - Ngã tư rạch Choại 234.000 140.400 93.600 46.800 - Đất SX-KD nông thôn
2123 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh UBND xã Khánh Tiến, hướng Đông - Ngã tư rạch Choại 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
2124 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Tây - Ngã tư rạch Dinh 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD nông thôn
2125 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Đông - Ngã tư rạch Dinh 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
2126 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Hòa 186.000 111.600 74.400 37.200 - Đất SX-KD nông thôn
2127 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Nam - Giáp xã Khánh Hòa 114.000 68.400 45.600 22.800 - Đất SX-KD nông thôn
2128 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc - Đê Biển Tây 156.000 93.600 62.400 31.200 - Đất SX-KD nông thôn
2129 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Nam - Đê Biển Tây 114.000 68.400 45.600 22.800 - Đất SX-KD nông thôn
2130 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Tây - Ngã ba Lung Ranh 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
2131 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Đông - Ngã ba Lung Ranh 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
2132 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã ba Lung Ranh, bờ Bắc - Cống Lung Ranh 156.000 93.600 62.400 31.200 - Đất SX-KD nông thôn
2133 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc - Đê Biển Tây 156.000 93.600 62.400 31.200 - Đất SX-KD nông thôn
2134 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam - Đê Biển Tây 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2135 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Lâm 114.000 68.400 45.600 22.800 - Đất SX-KD nông thôn
2136 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam - Giáp xã Khánh Lâm 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
2137 Huyện U Minh Kênh Mười Hậu - Xã Khánh Tiến Đầu kênh Mười hậu, bờ Đông - Cuối kênh 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
2138 Huyện U Minh Kênh Mười Hậu - Xã Khánh Tiến Đầu kênh Mười Hậu, bờ Tây - Cuối kênh 114.000 68.400 45.600 22.800 - Đất SX-KD nông thôn
2139 Huyện U Minh Kênh Cựa Gà - Xã Khánh Tiến Đầu kênh Cựa Gà, bờ Nam - Ngọn Cựa Gà, bờ Tây 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2140 Huyện U Minh Kênh Cựa Gà - Xã Khánh Tiến Đầu kênh Cựa Gà, bờ Bắc - Ngọn Cựa Gà, bờ Đông 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
2141 Huyện U Minh Kênh 6 Mậu (Bờ Bắc) - Xã Khánh Tiến Kênh 3 Thước - Cuối kênh 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất SX-KD nông thôn
2142 Huyện U Minh Bờ Nam Rạch Dinh - Xã Khánh Tiến Ngã ba Xóm Mới - Kinh Út Nhuận 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
2143 Huyện U Minh Tuyến Kênh Hội (phía Đông) kênh Hội nhỏ - Xã Khánh Tiến Kênh Hương Mai - Kênh Tuổi trẻ 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2144 Huyện U Minh Kênh Tuổi Trẻ (phía Nam) - Xã Khánh Tiến Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2145 Huyện U Minh Kênh tuyến II (phía Nam) - Xã Khánh Tiến Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2146 Huyện U Minh Kênh tuyến III (phía Nam) - Xã Khánh Tiến Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2147 Huyện U Minh Kênh Xáng Ganh (phía Tây) - Xã Khánh Tiến Kênh Hương Mai - Kênh Lung Ngang 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2148 Huyện U Minh Đê Biển Tây - Xã Khánh Tiến Cống Hương Mai - Cống Tiểu Dừa 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
2149 Huyện U Minh Đường nội bộ Khu dân cư Hương Mai - Xã Khánh Tiến 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2150 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc Bảy Hộ - Bờ Nam Ông Khẹn 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
2151 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc ông Khẹn - Bờ Nam Đội Tâm 276.000 165.600 110.400 55.200 - Đất SX-KD nông thôn
2152 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc Đội Tâm - Bờ Nam Cây Khô(Giáp thị trấn) 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
2153 Huyện U Minh Kênh Zero - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Zero, bờ Nam - Cầu Bình Minh 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
2154 Huyện U Minh Kênh Zero - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Zero, bờ Bắc - Giáp huyện Thới Bình 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2155 Huyện U Minh Kênh xáng Bình Minh - Xã Nguyễn Phích Kênh xáng Bình Minh, bờ Tây - Giáp xã Khánh An 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2156 Huyện U Minh Đông Nổng Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích Bắc Kênh Zero (Bờ Đông) - Nam Ông Sâu 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2157 Huyện U Minh Đông Nổng Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích Bắc Kênh Zero (Bờ Tây) - Nam Ông Sâu 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2158 Huyện U Minh Rạch Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Ông Sâu, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất SX-KD nông thôn
2159 Huyện U Minh Rạch Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Ông Sâu, bờ Nam - Giáp kênh Tư 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2160 Huyện U Minh Rạch Tềnh - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Tềnh, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2161 Huyện U Minh Rạch Tềnh - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Tềnh, bờ Nam - Giáp kênh Tư 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
2162 Huyện U Minh Rạch Sộp - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Sộp, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2163 Huyện U Minh Rạch Sộp - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Sộp, bờ Nam - Giáp kênh Tư 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2164 Huyện U Minh Rạch Chệt - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Chệt, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2165 Huyện U Minh Rạch Chệt - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Chệt, bờ Nam - Giáp kênh Tư 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2166 Huyện U Minh Bờ Tây sông Cái Tàu - Xã Nguyễn Phích Rạch Lung Điểm, bờ Bắc - Rạch Rọi, bờ Nam 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
2167 Huyện U Minh Bờ Tây sông Cái Tàu - Xã Nguyễn Phích Rạch Rọi, bờ Bắc - Bờ Nam Bà Y 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD nông thôn
2168 Huyện U Minh Bờ Tây sông Cái Tàu - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc bà Y - Giáp ranh thị trấn 156.000 93.600 62.400 31.200 - Đất SX-KD nông thôn
2169 Huyện U Minh Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Nguyễn Phích Rạch Ông Điểm, bờ Bắc - Rạch Nàng Chăng 330.000 198.000 132.000 66.000 - Đất SX-KD nông thôn
2170 Huyện U Minh Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Nguyễn Phích Rạch Nàng Chăng - Kênh Năm Làng 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất SX-KD nông thôn
2171 Huyện U Minh Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Nguyễn Phích Kênh Năm Làng - Giáp thị trấn 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
2172 Huyện U Minh Kênh Khai Hoang - Xã Nguyễn Phích Bờ Nam Khai Hoang (Sông Cái Tàu) - Lộ xe U Minh - Cà Mau 222.000 133.200 88.800 44.400 - Đất SX-KD nông thôn
2173 Huyện U Minh Kênh Khai Hoang - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc Khai Hoang (Sông Cái Tàu) - Lộ xe U Minh - Cà Mau 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2174 Huyện U Minh Kênh 29 - Xã Nguyễn Phích Cầu Khai Hoang, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Lâm 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
2175 Huyện U Minh Kênh số 3 - Xã Nguyễn Phích Kênh 4 (Bờ Nam kênh số 3) - Bờ bao ba Quý 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2176 Huyện U Minh Kênh số 3 - Xã Nguyễn Phích Kênh 4 (Bờ Bắc kênh số 3) - Bờ bao ba Quý (Có đường bê tông) 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2177 Huyện U Minh Rạch Tắc - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Tắc, bờ Nam - Giáp kênh Tư (Có đường bê tông) 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2178 Huyện U Minh Rạch Tắc - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Tắc, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2179 Huyện U Minh Rạch Ông Điểm - Xã Nguyễn Phích Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc - Sông Cái Tàu (Lộ nhựa) 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất SX-KD nông thôn
2180 Huyện U Minh Rạch Phó Nguyên - Xã Nguyễn Phích Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc - Sông Cái Tàu 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2181 Huyện U Minh Rạch Phó Nguyên - Xã Nguyễn Phích Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Nam - Sông Cái Tàu 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất SX-KD nông thôn
2182 Huyện U Minh Kênh Đội Tâm - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Nam) - Giáp Kênh 4 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2183 Huyện U Minh Kênh Đội Tâm - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Bắc) - Giáp Kênh 4 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2184 Huyện U Minh Kênh Ba Tây (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Ba Tây - Rạch Tền 72.000 43.200 28.800 14.400 - Đất SX-KD nông thôn
2185 Huyện U Minh Kênh Ba Tỉnh (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Ba Tỉnh - Kênh xáng Bình Minh 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2186 Huyện U Minh Rạch Nàng Chăng (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích Đầu Rạch Nàng Chăng - Lộ xe U Minh - Cà Mau 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2187 Huyện U Minh Rạch Bà Án (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích Đầu Rạch Bà Án - Kinh Hai Khẹn 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2188 Huyện U Minh Rạch Chuôi (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích Đầu Rạch Chuôi - Kênh Tư 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2189 Huyện U Minh Rạch Hàng (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh – Cà Mau 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2190 Huyện U Minh Rạch Giồng Ông (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Kênh Tư 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
2191 Huyện U Minh Rạch Ngã Bác (Bờ Tây) - Xã Nguyễn Phích Rạch Giồng Ông - Kênh Tư 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2192 Huyện U Minh Kênh 35 (Bơ Bắc) - Xã Nguyễn Phích Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Giáp lộ kênh 96 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2193 Huyện U Minh Kênh 4 (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Ngọn Rạch Tềnh - Kênh Zero (Bờ Đông) 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2194 Huyện U Minh Lộ U Minh - Thới Bình Lộ U Minh - Cà Mau (Ngã tư Khai Hoang - Cầu BOT (Bờ Tây sông Cái Tàu) 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất SX-KD nông thôn
2195 Huyện U Minh Lộ U Minh - Thới Bình Cầu BOT (Bờ Đông sông Cái Tàu) - Lộ kênh sáng Bình Minh 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
2196 Huyện U Minh Bắc kênh ông Mụn - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2197 Huyện U Minh Nam Kênh Ông Quảng - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2198 Huyện U Minh Nam Chệt Tái - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2199 Huyện U Minh Bắc Rạch Ổ Ó - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2200 Huyện U Minh Bắc kênh số 1 - Xã Nguyễn Phích Kênh Tư - Kênh Ba Quí 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn