Bảng giá đất Cà Mau

Giá đất cao nhất tại Cà Mau là: 6.000.000.000
Giá đất thấp nhất tại Cà Mau là: 20.000
Giá đất trung bình tại Cà Mau là: 11.413.486
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Huyện U Minh Kênh số 3 - Xã Nguyễn Phích Kênh 4 (Bờ Nam kênh số 3) - Bờ bao ba Quý 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1902 Huyện U Minh Kênh số 3 - Xã Nguyễn Phích Kênh 4 (Bờ Bắc kênh số 3) - Bờ bao ba Quý (Có đường bê tông) 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1903 Huyện U Minh Rạch Tắc - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Tắc, bờ Nam - Giáp kênh Tư (Có đường bê tông) 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1904 Huyện U Minh Rạch Tắc - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Tắc, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1905 Huyện U Minh Rạch Ông Điểm - Xã Nguyễn Phích Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc - Sông Cái Tàu (Lộ nhựa) 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất TM-DV nông thôn
1906 Huyện U Minh Rạch Phó Nguyên - Xã Nguyễn Phích Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc - Sông Cái Tàu 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1907 Huyện U Minh Rạch Phó Nguyên - Xã Nguyễn Phích Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Nam - Sông Cái Tàu 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất TM-DV nông thôn
1908 Huyện U Minh Kênh Đội Tâm - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Nam) - Giáp Kênh 4 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1909 Huyện U Minh Kênh Đội Tâm - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Bắc) - Giáp Kênh 4 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1910 Huyện U Minh Kênh Ba Tây (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Ba Tây - Rạch Tền 96.000 57.600 38.400 19.200 - Đất TM-DV nông thôn
1911 Huyện U Minh Kênh Ba Tỉnh (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Ba Tỉnh - Kênh xáng Bình Minh 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1912 Huyện U Minh Rạch Nàng Chăng (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích Đầu Rạch Nàng Chăng - Lộ xe U Minh - Cà Mau 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1913 Huyện U Minh Rạch Bà Án (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích Đầu Rạch Bà Án - Kinh Hai Khẹn 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1914 Huyện U Minh Rạch Chuôi (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích Đầu Rạch Chuôi - Kênh Tư 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1915 Huyện U Minh Rạch Hàng (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh – Cà Mau 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1916 Huyện U Minh Rạch Giồng Ông (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Kênh Tư 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
1917 Huyện U Minh Rạch Ngã Bác (Bờ Tây) - Xã Nguyễn Phích Rạch Giồng Ông - Kênh Tư 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1918 Huyện U Minh Kênh 35 (Bơ Bắc) - Xã Nguyễn Phích Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Giáp lộ kênh 96 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1919 Huyện U Minh Kênh 4 (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Ngọn Rạch Tềnh - Kênh Zero (Bờ Đông) 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1920 Huyện U Minh Lộ U Minh - Thới Bình Lộ U Minh - Cà Mau (Ngã tư Khai Hoang - Cầu BOT (Bờ Tây sông Cái Tàu) 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
1921 Huyện U Minh Lộ U Minh - Thới Bình Cầu BOT (Bờ Đông sông Cái Tàu) - Lộ kênh sáng Bình Minh 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1922 Huyện U Minh Bắc kênh ông Mụn - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1923 Huyện U Minh Nam Kênh Ông Quảng - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1924 Huyện U Minh Nam Chệt Tái - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1925 Huyện U Minh Bắc Rạch Ổ Ó - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1926 Huyện U Minh Bắc kênh số 1 - Xã Nguyễn Phích Kênh Tư - Kênh Ba Quí 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1927 Huyện U Minh Bắc kênh số 2 - Xã Nguyễn Phích Kênh Tư - Kênh Ba Quí 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1928 Huyện U Minh Nam Rạch Cả Bông Lớn - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1929 Huyện U Minh Bắc Kênh Hai Quến - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1930 Huyện U Minh Nam số 5 - Xã Nguyễn Phích Kênh Tư - Kênh Ba Quí 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1931 Huyện U Minh Nam Rạch Bà Thầy - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Kênh Tư 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1932 Huyện U Minh Nam Rạch Cây Khô - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Kênh Tư 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1933 Huyện U Minh Nam Ranh Phó Quẻm - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Kênh Tư 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1934 Huyện U Minh Tuyến lộ xe U Minh – Khánh Hội - Xã Khánh Lâm Kênh Cây Bàng - Kênh Chệt Tửng 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
1935 Huyện U Minh Kênh Chệt Tửng - Xã Khánh Lâm Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Đông - Đập Chín Thống 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
1936 Huyện U Minh Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1 - Xã Khánh Lâm Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến) - Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) 312.000 187.200 124.800 62.400 - Đất TM-DV nông thôn
1937 Huyện U Minh Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1 - Xã Khánh Lâm Đầu kênh Dớn Hàng Gòn - Đội 1 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
1938 Huyện U Minh Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1 - Xã Khánh Lâm Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến) - Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1939 Huyện U Minh Bờ tây kênh Sáu Tiến – Đội 1 - Xã Khánh Lâm Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) - Đội 1 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
1940 Huyện U Minh Tuyến kênh 89 - Xã Khánh Lâm Bờ Tây (Đội 1 -đầu lộ nhựa) - Giáp tuyến kênh 29 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
1941 Huyện U Minh Tuyến kênh 89 - Xã Khánh Lâm Bờ Đông (Đội 1 - đầu lộ đất) - Giáp tuyến kênh 29 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1942 Huyện U Minh Dọc theo lộ nhựa tuyến 29 - Xã Khánh Lâm Tuyến 93 (Giáp xã Nguyễn Phích) - Tuyến 89 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
1943 Huyện U Minh Dọc theo lộ nhựa tuyến 29 - Xã Khánh Lâm Tuyến 89 - Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội) 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
1944 Huyện U Minh Bờ nam kênh 29 - Xã Khánh Lâm Tuyến 93 (Giáp xã Khánh An) - Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội) 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
1945 Huyện U Minh Kênh Dớn Hàng Gòn - Kênh Đứng - Xã Khánh Lâm Cầu 6 Kham, bờ Nam - Kênh Đứng, bờ Tây 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất TM-DV nông thôn
1946 Huyện U Minh Kênh Dớn Hàng Gòn - Kênh Đứng - Xã Khánh Lâm Cầu Dớn Hàng Gòn, bờ Bắc - Kênh Đứng, bờ Tây 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1947 Huyện U Minh Kênh Mười Quân - Xã Khánh Lâm Đầu kênh Mười Quân, bờ Tây - Giáp kênh Dớn Hàng Gòn 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1948 Huyện U Minh Kênh Bà Mụ - Xã Khánh Lâm Đầu kênh Bà Mụ, bờ Tây - Giáp kênh Dớn Hàng Gòn 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1949 Huyện U Minh Tuyến kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Nam) - Xã Khánh Lâm Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Mười Quân, bờ Đông 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1950 Huyện U Minh Tuyến kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Bắc) - Xã Khánh Lâm Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Mười Quân, bờ Đông 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1951 Huyện U Minh Kênh Biện Nhị (Bờ Nam) - Xã Khánh Lâm Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Chệt Tửng, bờ Đông 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1952 Huyện U Minh Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc) - Xã Khánh Lâm Kênh 30/4, bờ Tây - Kênh Chệt Lèm, bờ Đông 168.000 100.800 67.200 33.600 - Đất TM-DV nông thôn
1953 Huyện U Minh Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc) - Xã Khánh Lâm Kênh Chệt Lèm, bờ Tây - Cầu ngang Khánh Lâm 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất TM-DV nông thôn
1954 Huyện U Minh Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc) - Xã Khánh Lâm Cầu ngang Khánh Lâm - Cầu Ván, bờ Đông (Giáp xã Khánh Hội) 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
1955 Huyện U Minh Kênh Kim Đài - Xã Khánh Lâm Đầu kênh Kim Đài, bờ Tây - Giáp ranh xã Khánh Hòa 336.000 201.600 134.400 67.200 - Đất TM-DV nông thôn
1956 Huyện U Minh Kênh Kim Đài - Xã Khánh Lâm Đầu kênh Kim Đài, bờ Đông - Giáp ranh xã Khánh Hòa 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1957 Huyện U Minh Kênh Ba Thước - Xã Khánh Lâm Kênh Ba Thước (2 bên) - Giáp ranh xã Khánh Tiến 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1958 Huyện U Minh Kênh Cầu Ván - Xã Khánh Lâm Đầu kênh Cầu Ván, bờ Đông - Giáp ranh xã Khánh Tiến 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1959 Huyện U Minh Kênh Lung Ranh - Xã Khánh Lâm Từ bờ Đông Cầu Ván - Bờ Tây kênh 6 Thước 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất TM-DV nông thôn
1960 Huyện U Minh Tuyến lộ U Minh-Khánh Hội Kênh Chệt Tửng - Đê Biển Tây 880.000 528.000 352.000 176.000 - Đất TM-DV nông thôn
1961 Huyện U Minh Tuyến sông kênh Hội - Xã Khánh Hội Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Nam) - Kênh Chệt Tửng 768.000 460.800 307.200 153.600 - Đất TM-DV nông thôn
1962 Huyện U Minh Tuyến sông kênh Hội - Xã Khánh Hội Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Bắc) - Kênh Cầu Ván 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
1963 Huyện U Minh Kênh Chệt Tửng - Xã Khánh Hội Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Tây - Ngã ba cầu Tư Đại 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
1964 Huyện U Minh Kênh Chệt Tửng - Xã Khánh Hội Ngã ba cầu Tư Đại - Đập ông Chín Thống 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất TM-DV nông thôn
1965 Huyện U Minh Kênh xáng Mới - Xã Khánh Hội Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Đông) - Giáp huyện Trần Văn Thời 448.000 268.800 179.200 89.600 - Đất TM-DV nông thôn
1966 Huyện U Minh Kênh xáng Mới - Xã Khánh Hội Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Tây) - Kênh 92 384.000 230.400 153.600 76.800 - Đất TM-DV nông thôn
1967 Huyện U Minh Kênh xáng Mới - Xã Khánh Hội Kênh 92, bờ Tây - Giáp huyện Trần Văn Thời 336.000 201.600 134.400 67.200 - Đất TM-DV nông thôn
1968 Huyện U Minh Đê Biển Tây, hướng Đông - Xã Khánh Hội Ranh đất ông Lâm Văn Thường - Giáp Trần Văn Thời (Kéo dài) 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
1969 Huyện U Minh Kênh T29 (Bờ Bắc) - Xã Khánh Hội Đê Biển Tây - Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Lâm) 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
1970 Huyện U Minh Kênh đê Biển Tây, bờ Đông - Xã Khánh Hội Đồn Biên Phòng - Cống Lung Ranh 336.000 201.600 134.400 67.200 - Đất TM-DV nông thôn
1971 Huyện U Minh Kênh Cầu Ván, bờ Tây - Xã Khánh Hội Đầu kênh Cầu Ván - Vàm Mũi Đước 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
1972 Huyện U Minh Kênh Cầu Ván, bờ Tây - Xã Khánh Hội Ngã ba Mũi Đước - Cống Lung Ranh 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất TM-DV nông thôn
1973 Huyện U Minh Tuyến Lung Lá - Mũi Đước - Xã Khánh Hội Đất nhà ông Năm Ẩn - Hết ranh đất nhà ông Tám Thống 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1974 Huyện U Minh Dớn Dài (Bờ Bắc) - Kênh tập đoàn (Bờ Nam) - Xã Khánh Hội Đầu kênh Dớn Dài - Hết kênh Dớn Dài 168.000 100.800 67.200 33.600 - Đất TM-DV nông thôn
1975 Huyện U Minh Tuyến Lung Lá - Lung Ranh - Xã Khánh Hội Ranh đất nhà ông 8 Thống (Kênh 26/3 bờ Tây) - Đất bà Nguyễn Thị Hà 128.000 76.800 51.200 25.600 - Đất TM-DV nông thôn
1976 Huyện U Minh Tuyến Kênh giữa 500 - Xã Khánh Hội Tuyến T29 - Tuyến T25 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1977 Huyện U Minh Tuyến tái định cư Lung Ranh - Xã Khánh Hội 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1978 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình - Xã Khánh An Bưu điện - Cống Hương Thành 576.000 345.600 230.400 115.200 - Đất TM-DV nông thôn
1979 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình Cống Hương Thành - Trụ điện vượt sông 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
1980 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình Trụ điện vượt sông - Bờ Tây rạch Xẻo Dài (Đầu rạch) 312.000 187.200 124.800 62.400 - Đất TM-DV nông thôn
1981 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình Bờ Đông rạch Xẻo Dài (Đầu rạch) - Bờ Nam rạch Cây Phú (Giáp Thới Bình) 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
1982 Huyện U Minh Kênh Xẻo Dài - Xã Khánh An Bờ Tây kênh Xẻo Dài (Đầu vàm) - Hết ranh đất ông Kiệt 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
1983 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông - Xã Khánh An) Ngã ba vàm Cái Tàu - Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5 576.000 345.600 230.400 115.200 - Đất TM-DV nông thôn
1984 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) - Xã Khánh An Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5 - Hết ranh đất ông Chín Yên 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
1985 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) - Xã Khánh An Hết ranh đất ông Chín Yên - Bờ Nam Xẻo Mác 384.000 230.400 153.600 76.800 - Đất TM-DV nông thôn
1986 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) - Xã Khánh An Bờ Bắc Xẻo Mác - Bờ Nam Xẻo Tre 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất TM-DV nông thôn
1987 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) - Xã Khánh An Bờ Bắc Xẻo Tre - Giáp Nguyễn Phích 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
1988 Huyện U Minh Kênh Xẻo Tre (2 bờ) - Xã Khánh An Bờ Nam (Đầu kênh) - Hết lộ bê tông (Kênh Giữa) 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
1989 Huyện U Minh Kênh Xẻo Tre (2 bờ) - Xã Khánh An Bờ Bắc (Đầu kênh) - Kênh xáng Bình Minh 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1990 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) - Xã Khánh An Từ nhà máy điện 1 - Bờ Nam kênh Đào Trả tuyến 21 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
1991 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) - Xã Khánh An Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21 - Kênh Nam Dương 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất TM-DV nông thôn
1992 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) - Xã Khánh An Bờ Bắc rạch Rô - Bờ Nam ông Điểm (Giáp Nguyễn Phích) 208.000 124.800 83.200 41.600 - Đất TM-DV nông thôn
1993 Huyện U Minh Kênh Nam Dương (2 bờ) - Xã Khánh An Bờ Bắc (Đầu kênh) - Lộ xe Cà Mau - U Minh 312.000 187.200 124.800 62.400 - Đất TM-DV nông thôn
1994 Huyện U Minh Kênh Nam Dương (2 bờ) - Xã Khánh An Bờ Nam (Đầu kênh) - Lộ xe Cà Mau - U Minh 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1995 Huyện U Minh Rạch Rô (2 bờ) - Xã Khánh An Rạch Rô (Đầu kênh) - Giáp ranh đất Trại giam Cái Tàu 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1996 Huyện U Minh Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21 - Cầu kênh Thủy Lợi 264.000 158.400 105.600 52.800 - Đất TM-DV nông thôn
1997 Huyện U Minh Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An Cầu kênh Thủy Lợi - Hết ranh Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần 416.000 249.600 166.400 83.200 - Đất TM-DV nông thôn
1998 Huyện U Minh Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần (Bờ Bắc) - Hết ranh đất nhà ông Thư 312.000 187.200 124.800 62.400 - Đất TM-DV nông thôn
1999 Huyện U Minh Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An Hết ranh đất nhà ông Thư - Hết ranh đất ông Lai Chí Thống 336.000 201.600 134.400 67.200 - Đất TM-DV nông thôn
2000 Huyện U Minh Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An Hàng rào khu công nghiệp Khí - Điện - Đạm, bờ Nam - Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn