Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Cà Mau

Giá đất cao nhất tại Cà Mau là: 6.000.000.000
Giá đất thấp nhất tại Cà Mau là: 20.000
Giá đất trung bình tại Cà Mau là: 11.413.486
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Cà Mau Ngô Quyền Công trường Bạch Đằng - Nguyễn Trãi 25.000.000 15.000.000 10.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Cà Mau Ngô Quyền Nguyễn Trãi - Cổng Công viên Văn hóa 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Cà Mau Ngô Quyền Cổng Công viên Văn hóa - Tạ Uyên 16.000.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Cà Mau Ngô Quyền Tạ Uyên - Lương Thế Vinh 14.000.000 8.400.000 5.600.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Cà Mau Ngô Quyền Lương Thế Vinh - Võ Văn Tần 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Cà Mau Ngô Quyền Võ Văn Tần - Vòng xoay đường Ngô Quyền 7.500.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Cà Mau Đường đi UBND xã Hồ Thị Kỷ (cũ) Vòng xoay đường Ngô Quyền - Cầu Bạch Ngưu 1.800.000 1.080.000 720.000 450.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Cà Mau Lý Thái Tôn Lê Lợi - Phan Ngọc Hiển 10.100.000 6.060.000 4.040.000 2.525.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Cà Mau Lý Thái Tôn Phan Ngọc Hiển - Phạm Hồng Thám 9.900.000 5.940.000 3.960.000 2.475.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Cà Mau Phạm Hồng Thám Lý Thái Tôn - Lý Bôn 8.500.000 5.100.000 3.400.000 2.125.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Cà Mau Phạm Hồng Thám Lý Bôn - Lâm Thành Mậu 8.800.000 5.280.000 3.520.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Cà Mau Lâm Thành Mậu Cầu Phan Ngọc Hiển - Phạm Hồng Thám 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Cà Mau Lâm Thành Mậu Phạm Hồng Thám - Hết ranh lò giết mổ 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Cà Mau Lâm Thành Mậu Hết ranh lò giết mổ - Hết ranh phường 4 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Cà Mau Đường Kênh Xáng Phụng Hiệp Hết ranh phường 4 - Hết ranh phường Tân Xuyên 1.700.000 1.020.000 680.000 425.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Lý Thường Kiệt - Mố cầu Phan Ngọc Hiển 25.000.000 15.000.000 10.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Mố cầu Phan Ngọc Hiển - Quang Trung: bên trái 6.200.000 3.720.000 2.480.000 1.550.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Mố cầu Phan Ngọc Hiển - Quang Trung: bên phải 7.400.000 4.440.000 2.960.000 1.850.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Phạm Văn Ký - Lý Bôn (2 bên cầu) 8.200.000 4.920.000 3.280.000 2.050.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Lý Bôn - Phan Đình Phùng 28.000.000 16.800.000 11.200.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Phan Đình Phùng - Nguyễn Trãi 26.000.000 15.600.000 10.400.000 5.200.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng 24.000.000 14.400.000 9.600.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Cà Mau Phạm Văn Ký Phan Ngọc Hiển - Nguyễn Hữu Lễ 14.400.000 8.640.000 5.760.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Cà Mau Phạm Văn Ký Nguyễn Hữu Lễ - Phan Chu Trinh 16.200.000 9.720.000 6.480.000 4.050.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Cà Mau Phạm Văn Ký Phan Chu Trinh - Trưng Trắc 24.300.000 14.580.000 9.720.000 6.075.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Cà Mau Lý Bôn Lê Lợi - Hoàng Diệu 15.450.000 9.270.000 6.180.000 3.862.500 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Cà Mau Lý Bôn Hoàng Diệu - Nguyễn Hữu Lễ 15.400.000 9.240.000 6.160.000 3.850.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Cà Mau Lý Bôn Nguyễn Hữu Lễ - Phan Ngọc Hiển 42.000.000 25.200.000 16.800.000 10.500.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Cà Mau Lý Bôn Phan Ngọc Hiển - Bùi Thị Xuân 13.000.000 7.800.000 5.200.000 3.250.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Cà Mau Lý Bôn Bùi Thị Xuân - Phạm Hồng Thám 11.600.000 6.960.000 4.640.000 2.900.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Cà Mau Lý Bôn Phạm Hồng Thám - Nguyễn Thiện Năng 3.300.000 1.980.000 1.320.000 825.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Cà Mau Phan Đình Phùng Lê Lợi - Hoàng Diệu 15.500.000 9.300.000 6.200.000 3.875.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Cà Mau Phan Đình Phùng Hoàng Diệu - Ngô Quyền 13.600.000 8.160.000 5.440.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Cà Mau Phan Đình Phùng Ngô Quyền - Bùi Thị Xuân 16.500.000 9.900.000 6.600.000 4.125.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Cà Mau Hoàng Diệu Công trường Bạch Đằng - Lý Bôn 18.600.000 11.160.000 7.440.000 4.650.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Cà Mau Hoàng Diệu Lý Bôn - Phan Đình Phùng 14.450.000 8.670.000 5.780.000 3.612.500 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Cà Mau Hoàng Diệu Phan Đình Phùng - Lý Thái Tôn 12.550.000 7.530.000 5.020.000 3.137.500 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Cà Mau Nguyễn Hữu Lễ Lý Thái Tôn - Lý Bôn 21.500.000 12.900.000 8.600.000 5.375.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Cà Mau Nguyễn Hữu Lễ Lý Bôn - Phạm Văn Ký 27.150.000 16.290.000 10.860.000 6.787.500 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Cà Mau Lê Lợi Trưng Nhị - Lê Lai 24.200.000 14.520.000 9.680.000 6.050.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Cà Mau Lê Lợi Lê Lai - Nguyễn Trãi 20.100.000 12.060.000 8.040.000 5.025.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Cà Mau Lý Văn Lâm Nguyễn Trãi - Cống bến Tàu A (cũ) 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Cà Mau Lý Văn Lâm Cống bến Tàu A (cũ) - Cổng Công viên Văn hóa 18.000.000 10.800.000 7.200.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Cà Mau Lý Văn Lâm Cổng Công viên Văn hóa - Hết ranh trường Tiểu học phường 1, khu A 14.000.000 8.400.000 5.600.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Cà Mau Lý Văn Lâm Hết ranh trường Tiểu học phường 1, khu A - Lương Thế Vinh 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Cà Mau Lý Văn Lâm Lương Thế Vinh - Võ Văn Tần 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Cà Mau Lý Văn Lâm Võ Văn Tần - Ranh Phường 1 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Cà Mau Lý Văn Lâm Ranh Phường 1 - Cầu Giồng Kè 1.250.000 750.000 500.000 312.500 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Cà Mau Nguyễn Trãi Lê Lợi - Phan Ngọc Hiển 18.150.000 10.890.000 7.260.000 4.537.500 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Cà Mau Nguyễn Trãi Phan Ngọc Hiển - Nguyễn Thiện Năng 19.000.000 11.400.000 7.600.000 4.750.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Cà Mau Nguyễn Trãi Nguyễn Thiện Năng - Tạ Uyên 18.000.000 10.800.000 7.200.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Cà Mau Nguyễn Trãi Tạ Uyên - Hết ranh khách sạn Best 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Cà Mau Nguyễn Trãi Hết ranh khách sạn Best - Cống Kênh Mới 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 63 Cống Kênh Mới - Cầu số 2 3.300.000 1.980.000 1.320.000 825.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Cà Mau Đường Kênh Củi Nguyễn Trãi - Hết ranh Trường tiểu học phường 9 (Khu C) 1.400.000 840.000 560.000 350.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Cà Mau Đường Kênh Củi Đoạn còn lại 1.700.000 1.020.000 680.000 425.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Cà Mau Kênh Mới Quốc lộ 63 - Cầu Thanh Niên 1.100.000 660.000 440.000 275.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Cà Mau Đề Thám Toàn tuyến 45.000.000 27.000.000 18.000.000 11.250.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Cà Mau Phan Chu Trinh Toàn tuyến 26.500.000 15.900.000 10.600.000 6.625.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Cà Mau Trưng Trắc Toàn tuyến 27.000.000 16.200.000 10.800.000 6.750.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Cà Mau Trưng Nhị Toàn tuyến 25.450.000 15.270.000 10.180.000 6.362.500 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Cà Mau Lê Lai Toàn tuyến 22.750.000 13.650.000 9.100.000 5.687.500 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Cà Mau Vưu Văn Tỷ Phan Chu Trinh - Nguyễn Hữu Lễ 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Cà Mau Nguyễn Thiện Năng Lâm Thành Mậu - Kênh 16 3.200.000 1.920.000 1.280.000 800.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Cà Mau Nguyễn Thiện Năng Kênh 16 - Nguyễn Trãi 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Cà Mau Bùi Thị Xuân Lý Bôn - Lý Thái Tôn 9.900.000 5.940.000 3.960.000 2.475.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Cà Mau Đường vào Thành đội Cà Mau Nguyễn Trãi - Hết ranh đất của Thành đội 3.000.000 1.800.000 1.200.000 750.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Cà Mau Phan Bội Châu Quang Trung - Hết ranh Sở Thủy sản cũ 19.750.000 11.850.000 7.900.000 4.937.500 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Cà Mau Phan Bội Châu Hết ranh Sở Thủy sản cũ - Cầu Gành Hào 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Cà Mau Phan Bội Châu Cầu Gành Hào - Hẻm 159 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Cà Mau Phan Bội Châu Hẻm 159 - Cầu Huỳnh Thúc Kháng 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Cà Mau Phan Bội Châu Cầu Huỳnh Thúc Kháng - Hẻm Bệnh viện sản - nhi 2.650.000 1.590.000 1.060.000 662.500 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Cà Mau Quang Trung Phan Bội Châu - Cầu Cà Mau 19.150.000 11.490.000 7.660.000 4.787.500 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Cà Mau Quang Trung Cầu Cà Mau - Cầu Phụng Hiệp 12.000.000 7.200.000 4.800.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Cà Mau Quang Trung Cầu Phụng Hiệp - Bùi Thị Trường 6.100.000 3.660.000 2.440.000 1.525.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Cà Mau Quang Trung Bùi Thị Trường - Cầu Bùng Binh 4.400.000 2.640.000 1.760.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Cà Mau Quang Trung Cầu Bùng Binh - Đường 3/2 3.000.000 1.800.000 1.200.000 750.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Cà Mau Quang Trung Đường 3/2 - Cống Cà Mau 2.200.000 1.320.000 880.000 550.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Lang Quang Trung - Vàm Cái Nhúc 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Lang Vàm Cái Nhúc - Hết ranh phường Tân Thành 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Lang Vàm Cái Nhúc đi UBND phường Tân Thành - Cầu Cả Tràm Lớn 1.900.000 1.140.000 760.000 380.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Cà Mau Bùi Thị Trường Quang Trung - Hùng Vương 15.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Cà Mau Bùi Thị Trường Hùng Vương - Nguyễn Ngọc Sanh 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Cà Mau Trần Văn Thời Nguyễn Ngọc Sanh - Đường 3/2 6.700.000 4.020.000 2.680.000 1.675.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Ranh phường 6 - Đầu lộ Tân Thành 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Đầu lộ Tân Thành - Cột mốc KM số 4 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Cột mốc KM số 4 - Ranh sân bay 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Ranh sân bay - Cách bến xe liên tỉnh: 100m 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Riêng khu vực bến xe liên tỉnh - Cách 2 bên: 100m 15.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Cách bến xe liên tỉnh: 100m - Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc - Tượng đài 17.500.000 10.500.000 7.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Tượng đài - Mố cầu Cà Mau 25.000.000 15.000.000 10.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Mố cầu Cà Mau - Quang Trung (2 bên cầu) 11.000.000 6.600.000 4.400.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Cà Mau An Dương Vương Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 22.000.000 13.200.000 8.800.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Cà Mau An Dương Vương Hùng Vương - Hồ Trung Thành 19.000.000 11.400.000 7.600.000 4.750.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Cà Mau An Dương Vương Hồ Trung Thành - Đường 6A, 6B 18.600.000 11.160.000 7.440.000 4.650.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Huỳnh Ngọc Điệp - Bông Văn Dĩa 10.850.000 6.510.000 4.340.000 2.712.500 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Bông Văn Dĩa - Bùi Thị Trường 13.100.000 7.860.000 5.240.000 3.275.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Bùi Thị Trường - Phan Ngọc Hiển 30.000.000 18.000.000 12.000.000 9.000.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Phan Ngọc Hiển - Lý Thường Kiệt 30.000.000 18.000.000 12.000.000 7.500.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Ngô Quyền, Thành phố Cà Mau

Bảng giá đất của đoạn Ngô Quyền, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ Công trường Bạch Đằng đến Nguyễn Trãi. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất đô thị, từ đó đưa ra quyết định hợp lý về mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị Trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn Ngô Quyền có mức giá cao nhất là 25.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn của khu vực đô thị. Giá đất cao có thể do vị trí gần các tiện ích chính, trung tâm thương mại, hoặc cơ sở hạ tầng phát triển vượt bậc, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển.

Vị Trí 2: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 15.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi trong khu vực đô thị. Sự khác biệt về giá có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm chính hoặc cơ sở hạ tầng phát triển hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao do nằm trong khu vực đô thị quan trọng.

Vị Trí 3: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 10.000.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng so với các vị trí đắt đỏ hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.

Vị Trí 4: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Ngô Quyền. Giá đất thấp có thể do vị trí xa các tiện ích cơ bản, khu vực phát triển chưa mạnh mẽ như các vị trí khác hoặc cơ sở hạ tầng chưa được cải thiện. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai nếu có kế hoạch đầu tư hoặc phát triển hạ tầng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Ngô Quyền, Thành phố Cà Mau. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở vững chắc để đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đô thị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Đi UBND Xã Hồ Thị Kỷ (Cũ), Thành phố Cà Mau - Cập Nhật Theo Quyết Định 41/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất cho đoạn đường Đi UBND xã Hồ Thị Kỷ (cũ), Thành phố Cà Mau, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể từ vòng xoay đường Ngô Quyền đến cầu Bạch Ngưu, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ vòng xoay đường Ngô Quyền đến cầu Bạch Ngưu. Giá trị cao phản ánh sự thuận lợi về mặt địa lý và cơ sở hạ tầng phát triển, cũng như khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị đất tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Dù không đạt mức giá cao nhất, vị trí này vẫn có những yếu tố thuận lợi về địa lý và cơ sở hạ tầng, cung cấp một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị thấp có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng không thuận tiện như các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đi UBND xã Hồ Thị Kỷ (cũ), Thành phố Cà Mau. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Đoạn Lý Thái Tôn, Thành phố Cà Mau: Cập Nhật Theo Quyết Định 41/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất tại đoạn Lý Thái Tôn, thuộc Thành phố Cà Mau đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ Lê Lợi đến Phan Ngọc Hiển, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 10.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Lý Thái Tôn có mức giá cao nhất là 10.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác. Mức giá này cho thấy sự hấp dẫn của khu vực này đối với các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.

Vị trí 2: 6.060.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.060.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự giảm giá có thể do khoảng cách xa hơn một chút so với các tiện ích chính hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng khu vực gần trung tâm hơn.

Vị trí 3: 4.040.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.040.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về vị trí và tiện ích công cộng, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 2.525.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.525.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện. Khu vực này phù hợp cho những người mua tìm kiếm mức giá đất thấp và sẵn sàng chấp nhận các điều kiện phát triển hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Lý Thái Tôn, Thành phố Cà Mau. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Phạm Hồng Thám, Thành Phố Cà Mau

Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất cho đoạn đường Phạm Hồng Thám, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Lý Thái Tôn đến Lý Bôn. Việc nắm rõ thông tin về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị Trí 1: 8.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Hồng Thám có mức giá cao nhất là 8.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, khu vực thương mại sầm uất và giao thông thuận tiện. Sự kết hợp của các yếu tố này làm cho giá trị đất tại đây vượt trội hơn so với các vị trí khác.

Vị Trí 2: 5.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 5.100.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đáng kể. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng và có giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị ổn định với mức chi phí thấp hơn.

Vị Trí 3: 3.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.400.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị Trí 4: 2.125.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, với mức giá 2.125.000 VNĐ/m². Đây thường là khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá trị thấp, khu vực này có thể là cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm giá rẻ và sẵn sàng đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Phạm Hồng Thám, Thành phố Cà Mau. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Đoạn Lâm Thành Mậu, Thành phố Cà Mau: Cập Nhật Theo Quyết Định 41/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất tại đoạn Lâm Thành Mậu, thuộc Thành phố Cà Mau đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ Cầu Phan Ngọc Hiển đến Phạm Hồng Thám, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Lâm Thành Mậu có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Đây là khu vực lý tưởng cho các hoạt động đầu tư và phát triển bất động sản với khả năng sinh lời cao.

Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị đất đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự giảm giá có thể do khoảng cách xa hơn một chút so với các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận tiện bằng khu vực gần trung tâm hơn.

Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.000.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về vị trí và tiện ích công cộng. Tuy nhiên, vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các khu vực khác. Khu vực này phù hợp cho những người mua tìm kiếm mức giá đất thấp và có khả năng chấp nhận các điều kiện phát triển hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Lâm Thành Mậu, Thành phố Cà Mau. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.