| 901 |
Huyện U Minh |
Kênh Khai Hoang - Xã Nguyễn Phích |
Bờ Nam Khai Hoang (Sông Cái Tàu) - Lộ xe U Minh - Cà Mau |
222.000
|
133.200
|
88.800
|
44.400
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 902 |
Huyện U Minh |
Kênh Khai Hoang - Xã Nguyễn Phích |
Bờ Bắc Khai Hoang (Sông Cái Tàu) - Lộ xe U Minh - Cà Mau |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 903 |
Huyện U Minh |
Kênh 29 - Xã Nguyễn Phích |
Cầu Khai Hoang, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Lâm |
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 904 |
Huyện U Minh |
Kênh số 3 - Xã Nguyễn Phích |
Kênh 4 (Bờ Nam kênh số 3) - Bờ bao ba Quý |
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 905 |
Huyện U Minh |
Kênh số 3 - Xã Nguyễn Phích |
Kênh 4 (Bờ Bắc kênh số 3) - Bờ bao ba Quý (Có đường bê tông) |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 906 |
Huyện U Minh |
Rạch Tắc - Xã Nguyễn Phích |
Đầu rạch Tắc, bờ Nam - Giáp kênh Tư (Có đường bê tông) |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 907 |
Huyện U Minh |
Rạch Tắc - Xã Nguyễn Phích |
Đầu rạch Tắc, bờ Bắc - Giáp kênh Tư |
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 908 |
Huyện U Minh |
Rạch Ông Điểm - Xã Nguyễn Phích |
Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc - Sông Cái Tàu (Lộ nhựa) |
144.000
|
86.400
|
57.600
|
28.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 909 |
Huyện U Minh |
Rạch Phó Nguyên - Xã Nguyễn Phích |
Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc - Sông Cái Tàu |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 910 |
Huyện U Minh |
Rạch Phó Nguyên - Xã Nguyễn Phích |
Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Nam - Sông Cái Tàu |
144.000
|
86.400
|
57.600
|
28.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 911 |
Huyện U Minh |
Kênh Đội Tâm - Xã Nguyễn Phích |
Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Nam) - Giáp Kênh 4 |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 912 |
Huyện U Minh |
Kênh Đội Tâm - Xã Nguyễn Phích |
Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Bắc) - Giáp Kênh 4 |
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 913 |
Huyện U Minh |
Kênh Ba Tây (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích |
Đầu kênh Ba Tây - Rạch Tền |
72.000
|
43.200
|
28.800
|
14.400
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 914 |
Huyện U Minh |
Kênh Ba Tỉnh (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích |
Đầu kênh Ba Tỉnh - Kênh xáng Bình Minh |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 915 |
Huyện U Minh |
Rạch Nàng Chăng (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích |
Đầu Rạch Nàng Chăng - Lộ xe U Minh - Cà Mau |
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 916 |
Huyện U Minh |
Rạch Bà Án (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích |
Đầu Rạch Bà Án - Kinh Hai Khẹn |
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 917 |
Huyện U Minh |
Rạch Chuôi (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích |
Đầu Rạch Chuôi - Kênh Tư |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 918 |
Huyện U Minh |
Rạch Hàng (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích |
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh – Cà Mau |
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 919 |
Huyện U Minh |
Rạch Giồng Ông (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích |
Sông Cái Tàu - Kênh Tư |
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 920 |
Huyện U Minh |
Rạch Ngã Bác (Bờ Tây) - Xã Nguyễn Phích |
Rạch Giồng Ông - Kênh Tư |
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 921 |
Huyện U Minh |
Kênh 35 (Bơ Bắc) - Xã Nguyễn Phích |
Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Giáp lộ kênh 96 |
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 922 |
Huyện U Minh |
Kênh 4 (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích |
Ngọn Rạch Tềnh - Kênh Zero (Bờ Đông) |
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 923 |
Huyện U Minh |
Lộ U Minh - Thới Bình |
Lộ U Minh - Cà Mau (Ngã tư Khai Hoang - Cầu BOT (Bờ Tây sông Cái Tàu) |
390.000
|
234.000
|
156.000
|
78.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 924 |
Huyện U Minh |
Lộ U Minh - Thới Bình |
Cầu BOT (Bờ Đông sông Cái Tàu) - Lộ kênh sáng Bình Minh |
300.000
|
180.000
|
120.000
|
60.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 925 |
Huyện U Minh |
Bắc kênh ông Mụn - Xã Nguyễn Phích |
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 926 |
Huyện U Minh |
Nam Kênh Ông Quảng - Xã Nguyễn Phích |
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 927 |
Huyện U Minh |
Nam Chệt Tái - Xã Nguyễn Phích |
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 928 |
Huyện U Minh |
Bắc Rạch Ổ Ó - Xã Nguyễn Phích |
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 929 |
Huyện U Minh |
Bắc kênh số 1 - Xã Nguyễn Phích |
Kênh Tư - Kênh Ba Quí |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 930 |
Huyện U Minh |
Bắc kênh số 2 - Xã Nguyễn Phích |
Kênh Tư - Kênh Ba Quí |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 931 |
Huyện U Minh |
Nam Rạch Cả Bông Lớn - Xã Nguyễn Phích |
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 932 |
Huyện U Minh |
Bắc Kênh Hai Quến - Xã Nguyễn Phích |
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 933 |
Huyện U Minh |
Nam số 5 - Xã Nguyễn Phích |
Kênh Tư - Kênh Ba Quí |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 934 |
Huyện U Minh |
Nam Rạch Bà Thầy - Xã Nguyễn Phích |
Sông Cái Tàu - Kênh Tư |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 935 |
Huyện U Minh |
Nam Rạch Cây Khô - Xã Nguyễn Phích |
Sông Cái Tàu - Kênh Tư |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 936 |
Huyện U Minh |
Nam Ranh Phó Quẻm - Xã Nguyễn Phích |
Sông Cái Tàu - Kênh Tư |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 937 |
Huyện U Minh |
Tuyến lộ xe U Minh – Khánh Hội - Xã Khánh Lâm |
Kênh Cây Bàng - Kênh Chệt Tửng |
600.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 938 |
Huyện U Minh |
Kênh Chệt Tửng - Xã Khánh Lâm |
Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Đông - Đập Chín Thống |
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 939 |
Huyện U Minh |
Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1 - Xã Khánh Lâm |
Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến) - Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) |
234.000
|
140.400
|
93.600
|
46.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 940 |
Huyện U Minh |
Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1 - Xã Khánh Lâm |
Đầu kênh Dớn Hàng Gòn - Đội 1 |
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 941 |
Huyện U Minh |
Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1 - Xã Khánh Lâm |
Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến) - Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) |
150.000
|
90.000
|
60.000
|
30.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 942 |
Huyện U Minh |
Bờ tây kênh Sáu Tiến – Đội 1 - Xã Khánh Lâm |
Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) - Đội 1 |
180.000
|
108.000
|
72.000
|
36.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 943 |
Huyện U Minh |
Tuyến kênh 89 - Xã Khánh Lâm |
Bờ Tây (Đội 1 -đầu lộ nhựa) - Giáp tuyến kênh 29 |
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 944 |
Huyện U Minh |
Tuyến kênh 89 - Xã Khánh Lâm |
Bờ Đông (Đội 1 - đầu lộ đất) - Giáp tuyến kênh 29 |
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 945 |
Huyện U Minh |
Dọc theo lộ nhựa tuyến 29 - Xã Khánh Lâm |
Tuyến 93 (Giáp xã Nguyễn Phích) - Tuyến 89 |
180.000
|
108.000
|
72.000
|
36.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 946 |
Huyện U Minh |
Dọc theo lộ nhựa tuyến 29 - Xã Khánh Lâm |
Tuyến 89 - Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội) |
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 947 |
Huyện U Minh |
Bờ nam kênh 29 - Xã Khánh Lâm |
Tuyến 93 (Giáp xã Khánh An) - Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội) |
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 948 |
Huyện U Minh |
Kênh Dớn Hàng Gòn - Kênh Đứng - Xã Khánh Lâm |
Cầu 6 Kham, bờ Nam - Kênh Đứng, bờ Tây |
144.000
|
86.400
|
57.600
|
28.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 949 |
Huyện U Minh |
Kênh Dớn Hàng Gòn - Kênh Đứng - Xã Khánh Lâm |
Cầu Dớn Hàng Gòn, bờ Bắc - Kênh Đứng, bờ Tây |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 950 |
Huyện U Minh |
Kênh Mười Quân - Xã Khánh Lâm |
Đầu kênh Mười Quân, bờ Tây - Giáp kênh Dớn Hàng Gòn |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 951 |
Huyện U Minh |
Kênh Bà Mụ - Xã Khánh Lâm |
Đầu kênh Bà Mụ, bờ Tây - Giáp kênh Dớn Hàng Gòn |
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 952 |
Huyện U Minh |
Tuyến kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Nam) - Xã Khánh Lâm |
Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Mười Quân, bờ Đông |
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 953 |
Huyện U Minh |
Tuyến kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Bắc) - Xã Khánh Lâm |
Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Mười Quân, bờ Đông |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 954 |
Huyện U Minh |
Kênh Biện Nhị (Bờ Nam) - Xã Khánh Lâm |
Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Chệt Tửng, bờ Đông |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 955 |
Huyện U Minh |
Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc) - Xã Khánh Lâm |
Kênh 30/4, bờ Tây - Kênh Chệt Lèm, bờ Đông |
126.000
|
75.600
|
50.400
|
25.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 956 |
Huyện U Minh |
Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc) - Xã Khánh Lâm |
Kênh Chệt Lèm, bờ Tây - Cầu ngang Khánh Lâm |
216.000
|
129.600
|
86.400
|
43.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 957 |
Huyện U Minh |
Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc) - Xã Khánh Lâm |
Cầu ngang Khánh Lâm - Cầu Ván, bờ Đông (Giáp xã Khánh Hội) |
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 958 |
Huyện U Minh |
Kênh Kim Đài - Xã Khánh Lâm |
Đầu kênh Kim Đài, bờ Tây - Giáp ranh xã Khánh Hòa |
252.000
|
151.200
|
100.800
|
50.400
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 959 |
Huyện U Minh |
Kênh Kim Đài - Xã Khánh Lâm |
Đầu kênh Kim Đài, bờ Đông - Giáp ranh xã Khánh Hòa |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 960 |
Huyện U Minh |
Kênh Ba Thước - Xã Khánh Lâm |
Kênh Ba Thước (2 bên) - Giáp ranh xã Khánh Tiến |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 961 |
Huyện U Minh |
Kênh Cầu Ván - Xã Khánh Lâm |
Đầu kênh Cầu Ván, bờ Đông - Giáp ranh xã Khánh Tiến |
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 962 |
Huyện U Minh |
Kênh Lung Ranh - Xã Khánh Lâm |
Từ bờ Đông Cầu Ván - Bờ Tây kênh 6 Thước |
144.000
|
86.400
|
57.600
|
28.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 963 |
Huyện U Minh |
Tuyến lộ U Minh-Khánh Hội |
Kênh Chệt Tửng - Đê Biển Tây |
660.000
|
396.000
|
264.000
|
132.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 964 |
Huyện U Minh |
Tuyến sông kênh Hội - Xã Khánh Hội |
Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Nam) - Kênh Chệt Tửng |
576.000
|
345.600
|
230.400
|
115.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 965 |
Huyện U Minh |
Tuyến sông kênh Hội - Xã Khánh Hội |
Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Bắc) - Kênh Cầu Ván |
540.000
|
324.000
|
216.000
|
108.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 966 |
Huyện U Minh |
Kênh Chệt Tửng - Xã Khánh Hội |
Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Tây - Ngã ba cầu Tư Đại |
210.000
|
126.000
|
84.000
|
42.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 967 |
Huyện U Minh |
Kênh Chệt Tửng - Xã Khánh Hội |
Ngã ba cầu Tư Đại - Đập ông Chín Thống |
216.000
|
129.600
|
86.400
|
43.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 968 |
Huyện U Minh |
Kênh xáng Mới - Xã Khánh Hội |
Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Đông) - Giáp huyện Trần Văn Thời |
336.000
|
201.600
|
134.400
|
67.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 969 |
Huyện U Minh |
Kênh xáng Mới - Xã Khánh Hội |
Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Tây) - Kênh 92 |
288.000
|
172.800
|
115.200
|
57.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 970 |
Huyện U Minh |
Kênh xáng Mới - Xã Khánh Hội |
Kênh 92, bờ Tây - Giáp huyện Trần Văn Thời |
252.000
|
151.200
|
100.800
|
50.400
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 971 |
Huyện U Minh |
Đê Biển Tây, hướng Đông - Xã Khánh Hội |
Ranh đất ông Lâm Văn Thường - Giáp Trần Văn Thời (Kéo dài) |
240.000
|
144.000
|
96.000
|
48.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 972 |
Huyện U Minh |
Kênh T29 (Bờ Bắc) - Xã Khánh Hội |
Đê Biển Tây - Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Lâm) |
180.000
|
108.000
|
72.000
|
36.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 973 |
Huyện U Minh |
Kênh đê Biển Tây, bờ Đông - Xã Khánh Hội |
Đồn Biên Phòng - Cống Lung Ranh |
252.000
|
151.200
|
100.800
|
50.400
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 974 |
Huyện U Minh |
Kênh Cầu Ván, bờ Tây - Xã Khánh Hội |
Đầu kênh Cầu Ván - Vàm Mũi Đước |
180.000
|
108.000
|
72.000
|
36.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 975 |
Huyện U Minh |
Kênh Cầu Ván, bờ Tây - Xã Khánh Hội |
Ngã ba Mũi Đước - Cống Lung Ranh |
216.000
|
129.600
|
86.400
|
43.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 976 |
Huyện U Minh |
Tuyến Lung Lá - Mũi Đước - Xã Khánh Hội |
Đất nhà ông Năm Ẩn - Hết ranh đất nhà ông Tám Thống |
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 977 |
Huyện U Minh |
Dớn Dài (Bờ Bắc) - Kênh tập đoàn (Bờ Nam) - Xã Khánh Hội |
Đầu kênh Dớn Dài - Hết kênh Dớn Dài |
126.000
|
75.600
|
50.400
|
25.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 978 |
Huyện U Minh |
Tuyến Lung Lá - Lung Ranh - Xã Khánh Hội |
Ranh đất nhà ông 8 Thống (Kênh 26/3 bờ Tây) - Đất bà Nguyễn Thị Hà |
96.000
|
57.600
|
38.400
|
19.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 979 |
Huyện U Minh |
Tuyến Kênh giữa 500 - Xã Khánh Hội |
Tuyến T29 - Tuyến T25 |
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 980 |
Huyện U Minh |
Tuyến tái định cư Lung Ranh - Xã Khánh Hội |
|
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 981 |
Huyện U Minh |
Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình - Xã Khánh An |
Bưu điện - Cống Hương Thành |
432.000
|
259.200
|
172.800
|
86.400
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 982 |
Huyện U Minh |
Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình |
Cống Hương Thành - Trụ điện vượt sông |
390.000
|
234.000
|
156.000
|
78.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 983 |
Huyện U Minh |
Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình |
Trụ điện vượt sông - Bờ Tây rạch Xẻo Dài (Đầu rạch) |
234.000
|
140.400
|
93.600
|
46.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 984 |
Huyện U Minh |
Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình |
Bờ Đông rạch Xẻo Dài (Đầu rạch) - Bờ Nam rạch Cây Phú (Giáp Thới Bình) |
180.000
|
108.000
|
72.000
|
36.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 985 |
Huyện U Minh |
Kênh Xẻo Dài - Xã Khánh An |
Bờ Tây kênh Xẻo Dài (Đầu vàm) - Hết ranh đất ông Kiệt |
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 986 |
Huyện U Minh |
Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông - Xã Khánh An) |
Ngã ba vàm Cái Tàu - Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5 |
432.000
|
259.200
|
172.800
|
86.400
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 987 |
Huyện U Minh |
Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) - Xã Khánh An |
Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5 - Hết ranh đất ông Chín Yên |
360.000
|
216.000
|
144.000
|
72.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 988 |
Huyện U Minh |
Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) - Xã Khánh An |
Hết ranh đất ông Chín Yên - Bờ Nam Xẻo Mác |
288.000
|
172.800
|
115.200
|
57.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 989 |
Huyện U Minh |
Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) - Xã Khánh An |
Bờ Bắc Xẻo Mác - Bờ Nam Xẻo Tre |
216.000
|
129.600
|
86.400
|
43.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 990 |
Huyện U Minh |
Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) - Xã Khánh An |
Bờ Bắc Xẻo Tre - Giáp Nguyễn Phích |
210.000
|
126.000
|
84.000
|
42.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 991 |
Huyện U Minh |
Kênh Xẻo Tre (2 bờ) - Xã Khánh An |
Bờ Nam (Đầu kênh) - Hết lộ bê tông (Kênh Giữa) |
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 992 |
Huyện U Minh |
Kênh Xẻo Tre (2 bờ) - Xã Khánh An |
Bờ Bắc (Đầu kênh) - Kênh xáng Bình Minh |
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 993 |
Huyện U Minh |
Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) - Xã Khánh An |
Từ nhà máy điện 1 - Bờ Nam kênh Đào Trả tuyến 21 |
270.000
|
162.000
|
108.000
|
54.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 994 |
Huyện U Minh |
Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) - Xã Khánh An |
Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21 - Kênh Nam Dương |
216.000
|
129.600
|
86.400
|
43.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 995 |
Huyện U Minh |
Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) - Xã Khánh An |
Bờ Bắc rạch Rô - Bờ Nam ông Điểm (Giáp Nguyễn Phích) |
156.000
|
93.600
|
62.400
|
31.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 996 |
Huyện U Minh |
Kênh Nam Dương (2 bờ) - Xã Khánh An |
Bờ Bắc (Đầu kênh) - Lộ xe Cà Mau - U Minh |
234.000
|
140.400
|
93.600
|
46.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 997 |
Huyện U Minh |
Kênh Nam Dương (2 bờ) - Xã Khánh An |
Bờ Nam (Đầu kênh) - Lộ xe Cà Mau - U Minh |
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 998 |
Huyện U Minh |
Rạch Rô (2 bờ) - Xã Khánh An |
Rạch Rô (Đầu kênh) - Giáp ranh đất Trại giam Cái Tàu |
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 999 |
Huyện U Minh |
Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An |
Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21 - Cầu kênh Thủy Lợi |
198.000
|
118.800
|
79.200
|
39.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1000 |
Huyện U Minh |
Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An |
Cầu kênh Thủy Lợi - Hết ranh Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần |
312.000
|
187.200
|
124.800
|
62.400
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |