19:05 - 12/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện U Minh Tỉnh Cà Mau: Phân tích xu hướng phát triển và cơ hội đầu tư

Huyện U Minh, nằm ở phía Bắc tỉnh Cà Mau, nổi bật với vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông quan trọng, đặc biệt là hệ thống đường thủy và đường bộ, kết nối trực tiếp với trung tâm Thành phố Cà Mau và các địa phương lân cận. Với đặc điểm tự nhiên phong phú, đặc biệt là hệ thống rừng ngập mặn, U Minh có tiềm năng lớn về nông nghiệp, thủy sản và du lịch sinh thái. Bài viết này sẽ đi sâu vào phân tích bảng giá đất tại Huyện U Minh, từ đó đưa ra cái nhìn tổng thể về thị trường bất động sản tại đây và các yếu tố tác động đến giá trị đất.

Tổng quan về đặc điểm địa lý và tiềm năng phát triển của Huyện U Minh

Huyện U Minh nằm ở khu vực miền Tây Nam Bộ, có diện tích khá rộng và được bao phủ chủ yếu bởi các khu rừng ngập mặn, là vùng đất trù phú và giàu tài nguyên thiên nhiên.

Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành nông nghiệp, thủy sản, và du lịch sinh thái, đặc biệt là khi Chính phủ và các địa phương đẩy mạnh các dự án bảo vệ và phát triển các khu rừng ngập mặn.

Với đặc điểm tự nhiên này, huyện U Minh cũng đang nhận được sự quan tâm đặc biệt từ các nhà đầu tư bất động sản.

Hệ thống giao thông của U Minh đang ngày càng được hoàn thiện, với các tuyến đường kết nối các khu vực quan trọng của huyện đến Thành phố Cà Mau và các tỉnh lân cận.

Điều này giúp cho việc vận chuyển hàng hóa và phát triển kinh tế trở nên dễ dàng hơn, từ đó tạo ra nhiều cơ hội đầu tư trong lĩnh vực bất động sản.

Giá trị đất tại Huyện U Minh: Biến động và các yếu tố tác động

Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, cùng với các sửa đổi bổ sung trong Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021, đã tạo ra một cơ sở pháp lý vững chắc cho việc xác định giá trị đất tại Huyện U Minh.

Các quyết định này đưa ra các mức giá đất cụ thể cho từng khu vực, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Chúng cũng quy định rõ các loại đất được phép chuyển nhượng và các hạn chế trong việc sử dụng đất tại các khu vực đặc biệt, như các khu bảo vệ môi trường hoặc rừng ngập mặn.

Theo các số liệu mới nhất, giá đất tại Huyện U Minh dao động từ mức thấp nhất là 20.000 VND/m² đến mức cao nhất là 2.800.000 VND/m². Giá đất trung bình tại đây là 329.233 VND/m².

Mức giá này phản ánh sự khác biệt giữa các khu vực trong huyện, với các khu vực gần trung tâm và những tuyến giao thông lớn có giá trị đất cao hơn đáng kể so với các khu vực ngoại thành hoặc vùng sâu vùng xa.

Những khu vực gần các tuyến đường chính, các khu dân cư tập trung, và các dự án phát triển hạ tầng sẽ có giá đất cao hơn, còn những khu vực còn lại có giá đất thấp hơn nhưng lại có tiềm năng phát triển lâu dài.

Yếu tố tác động đến giá đất tại Huyện U Minh

Nhiều yếu tố tác động đến giá đất tại Huyện U Minh, trong đó không thể không kể đến các dự án phát triển hạ tầng, đặc biệt là hệ thống giao thông kết nối khu vực này với các tỉnh thành khác.

Những tuyến đường huyết mạch mới được xây dựng hay nâng cấp sẽ làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần đó. Hơn nữa, việc phát triển các khu vực du lịch sinh thái và bảo tồn rừng ngập mặn cũng đang tạo ra cơ hội đầu tư lớn trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng.

Tình hình phát triển ngành nông nghiệp và thủy sản cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị đất tại khu vực này. Các dự án phát triển nông nghiệp, đặc biệt là các dự án sản xuất thủy sản, sẽ thu hút các nhà đầu tư tìm kiếm đất để xây dựng các khu vực sản xuất.

Đây là yếu tố không thể thiếu khi đánh giá giá trị đất tại U Minh, nhất là đối với những khu vực gần các trại nuôi tôm, cá và các cơ sở chế biến thủy sản.

Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển tại Huyện U Minh

Huyện U Minh hiện đang có tiềm năng lớn về phát triển bất động sản, đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản và du lịch. Với những dự án phát triển hạ tầng đang được triển khai, huyện U Minh có thể thu hút được một lượng lớn các nhà đầu tư bất động sản trong và ngoài khu vực.

Các dự án giao thông kết nối với các khu vực khác, cùng với việc phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái ven biển, sẽ mở ra những cơ hội đầu tư bền vững.

Đặc biệt, sự phát triển của ngành du lịch sinh thái tại các khu rừng ngập mặn đang được chú trọng, với mục tiêu phát triển các khu nghỉ dưỡng, homestay và các dịch vụ du lịch khác.

Điều này hứa hẹn sẽ tạo ra một nguồn thu lớn cho địa phương và làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven biển, khu vực gần các tuyến du lịch.

Huyện U Minh hiện nay là một điểm đến lý tưởng cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội bất động sản với giá trị dài hạn. Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, du lịch sinh thái, và các dự án nông nghiệp đang mang lại tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản nơi đây. Nhà đầu tư có thể hướng đến các khu vực ven biển hoặc gần các dự án phát triển hạ tầng, nơi giá trị đất sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện U Minh là: 2.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện U Minh là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện U Minh là: 335.727 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
239

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện U Minh Kênh tuyến III (phía Nam) - Xã Khánh Tiến Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
502 Huyện U Minh Kênh Xáng Ganh (phía Tây) - Xã Khánh Tiến Kênh Hương Mai - Kênh Lung Ngang 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
503 Huyện U Minh Đê Biển Tây - Xã Khánh Tiến Cống Hương Mai - Cống Tiểu Dừa 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
504 Huyện U Minh Đường nội bộ Khu dân cư Hương Mai - Xã Khánh Tiến 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
505 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc Bảy Hộ - Bờ Nam Ông Khẹn 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
506 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc ông Khẹn - Bờ Nam Đội Tâm 368.000 220.800 147.200 73.600 - Đất TM-DV nông thôn
507 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc Đội Tâm - Bờ Nam Cây Khô(Giáp thị trấn) 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
508 Huyện U Minh Kênh Zero - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Zero, bờ Nam - Cầu Bình Minh 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
509 Huyện U Minh Kênh Zero - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Zero, bờ Bắc - Giáp huyện Thới Bình 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
510 Huyện U Minh Kênh xáng Bình Minh - Xã Nguyễn Phích Kênh xáng Bình Minh, bờ Tây - Giáp xã Khánh An 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
511 Huyện U Minh Đông Nổng Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích Bắc Kênh Zero (Bờ Đông) - Nam Ông Sâu 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
512 Huyện U Minh Đông Nổng Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích Bắc Kênh Zero (Bờ Tây) - Nam Ông Sâu 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
513 Huyện U Minh Rạch Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Ông Sâu, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất TM-DV nông thôn
514 Huyện U Minh Rạch Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Ông Sâu, bờ Nam - Giáp kênh Tư 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
515 Huyện U Minh Rạch Tềnh - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Tềnh, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
516 Huyện U Minh Rạch Tềnh - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Tềnh, bờ Nam - Giáp kênh Tư 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
517 Huyện U Minh Rạch Sộp - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Sộp, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
518 Huyện U Minh Rạch Sộp - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Sộp, bờ Nam - Giáp kênh Tư 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
519 Huyện U Minh Rạch Chệt - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Chệt, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
520 Huyện U Minh Rạch Chệt - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Chệt, bờ Nam - Giáp kênh Tư 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
521 Huyện U Minh Bờ Tây sông Cái Tàu - Xã Nguyễn Phích Rạch Lung Điểm, bờ Bắc - Rạch Rọi, bờ Nam 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
522 Huyện U Minh Bờ Tây sông Cái Tàu - Xã Nguyễn Phích Rạch Rọi, bờ Bắc - Bờ Nam Bà Y 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất TM-DV nông thôn
523 Huyện U Minh Bờ Tây sông Cái Tàu - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc bà Y - Giáp ranh thị trấn 208.000 124.800 83.200 41.600 - Đất TM-DV nông thôn
524 Huyện U Minh Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Nguyễn Phích Rạch Ông Điểm, bờ Bắc - Rạch Nàng Chăng 440.000 264.000 176.000 88.000 - Đất TM-DV nông thôn
525 Huyện U Minh Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Nguyễn Phích Rạch Nàng Chăng - Kênh Năm Làng 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
526 Huyện U Minh Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Nguyễn Phích Kênh Năm Làng - Giáp thị trấn 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
527 Huyện U Minh Kênh Khai Hoang - Xã Nguyễn Phích Bờ Nam Khai Hoang (Sông Cái Tàu) - Lộ xe U Minh - Cà Mau 296.000 177.600 118.400 59.200 - Đất TM-DV nông thôn
528 Huyện U Minh Kênh Khai Hoang - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc Khai Hoang (Sông Cái Tàu) - Lộ xe U Minh - Cà Mau 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
529 Huyện U Minh Kênh 29 - Xã Nguyễn Phích Cầu Khai Hoang, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Lâm 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
530 Huyện U Minh Kênh số 3 - Xã Nguyễn Phích Kênh 4 (Bờ Nam kênh số 3) - Bờ bao ba Quý 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
531 Huyện U Minh Kênh số 3 - Xã Nguyễn Phích Kênh 4 (Bờ Bắc kênh số 3) - Bờ bao ba Quý (Có đường bê tông) 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
532 Huyện U Minh Rạch Tắc - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Tắc, bờ Nam - Giáp kênh Tư (Có đường bê tông) 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
533 Huyện U Minh Rạch Tắc - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Tắc, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
534 Huyện U Minh Rạch Ông Điểm - Xã Nguyễn Phích Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc - Sông Cái Tàu (Lộ nhựa) 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất TM-DV nông thôn
535 Huyện U Minh Rạch Phó Nguyên - Xã Nguyễn Phích Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc - Sông Cái Tàu 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
536 Huyện U Minh Rạch Phó Nguyên - Xã Nguyễn Phích Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Nam - Sông Cái Tàu 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất TM-DV nông thôn
537 Huyện U Minh Kênh Đội Tâm - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Nam) - Giáp Kênh 4 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
538 Huyện U Minh Kênh Đội Tâm - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Bắc) - Giáp Kênh 4 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
539 Huyện U Minh Kênh Ba Tây (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Ba Tây - Rạch Tền 96.000 57.600 38.400 19.200 - Đất TM-DV nông thôn
540 Huyện U Minh Kênh Ba Tỉnh (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Ba Tỉnh - Kênh xáng Bình Minh 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
541 Huyện U Minh Rạch Nàng Chăng (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích Đầu Rạch Nàng Chăng - Lộ xe U Minh - Cà Mau 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
542 Huyện U Minh Rạch Bà Án (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích Đầu Rạch Bà Án - Kinh Hai Khẹn 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
543 Huyện U Minh Rạch Chuôi (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích Đầu Rạch Chuôi - Kênh Tư 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
544 Huyện U Minh Rạch Hàng (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh – Cà Mau 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
545 Huyện U Minh Rạch Giồng Ông (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Kênh Tư 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
546 Huyện U Minh Rạch Ngã Bác (Bờ Tây) - Xã Nguyễn Phích Rạch Giồng Ông - Kênh Tư 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
547 Huyện U Minh Kênh 35 (Bơ Bắc) - Xã Nguyễn Phích Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Giáp lộ kênh 96 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
548 Huyện U Minh Kênh 4 (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Ngọn Rạch Tềnh - Kênh Zero (Bờ Đông) 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
549 Huyện U Minh Lộ U Minh - Thới Bình Lộ U Minh - Cà Mau (Ngã tư Khai Hoang - Cầu BOT (Bờ Tây sông Cái Tàu) 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
550 Huyện U Minh Lộ U Minh - Thới Bình Cầu BOT (Bờ Đông sông Cái Tàu) - Lộ kênh sáng Bình Minh 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
551 Huyện U Minh Bắc kênh ông Mụn - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
552 Huyện U Minh Nam Kênh Ông Quảng - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
553 Huyện U Minh Nam Chệt Tái - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
554 Huyện U Minh Bắc Rạch Ổ Ó - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
555 Huyện U Minh Bắc kênh số 1 - Xã Nguyễn Phích Kênh Tư - Kênh Ba Quí 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
556 Huyện U Minh Bắc kênh số 2 - Xã Nguyễn Phích Kênh Tư - Kênh Ba Quí 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
557 Huyện U Minh Nam Rạch Cả Bông Lớn - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
558 Huyện U Minh Bắc Kênh Hai Quến - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
559 Huyện U Minh Nam số 5 - Xã Nguyễn Phích Kênh Tư - Kênh Ba Quí 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
560 Huyện U Minh Nam Rạch Bà Thầy - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Kênh Tư 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
561 Huyện U Minh Nam Rạch Cây Khô - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Kênh Tư 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
562 Huyện U Minh Nam Ranh Phó Quẻm - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Kênh Tư 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
563 Huyện U Minh Tuyến lộ xe U Minh – Khánh Hội - Xã Khánh Lâm Kênh Cây Bàng - Kênh Chệt Tửng 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
564 Huyện U Minh Kênh Chệt Tửng - Xã Khánh Lâm Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Đông - Đập Chín Thống 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
565 Huyện U Minh Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1 - Xã Khánh Lâm Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến) - Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) 312.000 187.200 124.800 62.400 - Đất TM-DV nông thôn
566 Huyện U Minh Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1 - Xã Khánh Lâm Đầu kênh Dớn Hàng Gòn - Đội 1 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
567 Huyện U Minh Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1 - Xã Khánh Lâm Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến) - Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
568 Huyện U Minh Bờ tây kênh Sáu Tiến – Đội 1 - Xã Khánh Lâm Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) - Đội 1 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
569 Huyện U Minh Tuyến kênh 89 - Xã Khánh Lâm Bờ Tây (Đội 1 -đầu lộ nhựa) - Giáp tuyến kênh 29 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
570 Huyện U Minh Tuyến kênh 89 - Xã Khánh Lâm Bờ Đông (Đội 1 - đầu lộ đất) - Giáp tuyến kênh 29 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
571 Huyện U Minh Dọc theo lộ nhựa tuyến 29 - Xã Khánh Lâm Tuyến 93 (Giáp xã Nguyễn Phích) - Tuyến 89 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
572 Huyện U Minh Dọc theo lộ nhựa tuyến 29 - Xã Khánh Lâm Tuyến 89 - Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội) 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
573 Huyện U Minh Bờ nam kênh 29 - Xã Khánh Lâm Tuyến 93 (Giáp xã Khánh An) - Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội) 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
574 Huyện U Minh Kênh Dớn Hàng Gòn - Kênh Đứng - Xã Khánh Lâm Cầu 6 Kham, bờ Nam - Kênh Đứng, bờ Tây 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất TM-DV nông thôn
575 Huyện U Minh Kênh Dớn Hàng Gòn - Kênh Đứng - Xã Khánh Lâm Cầu Dớn Hàng Gòn, bờ Bắc - Kênh Đứng, bờ Tây 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
576 Huyện U Minh Kênh Mười Quân - Xã Khánh Lâm Đầu kênh Mười Quân, bờ Tây - Giáp kênh Dớn Hàng Gòn 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
577 Huyện U Minh Kênh Bà Mụ - Xã Khánh Lâm Đầu kênh Bà Mụ, bờ Tây - Giáp kênh Dớn Hàng Gòn 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
578 Huyện U Minh Tuyến kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Nam) - Xã Khánh Lâm Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Mười Quân, bờ Đông 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
579 Huyện U Minh Tuyến kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Bắc) - Xã Khánh Lâm Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Mười Quân, bờ Đông 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
580 Huyện U Minh Kênh Biện Nhị (Bờ Nam) - Xã Khánh Lâm Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Chệt Tửng, bờ Đông 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
581 Huyện U Minh Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc) - Xã Khánh Lâm Kênh 30/4, bờ Tây - Kênh Chệt Lèm, bờ Đông 168.000 100.800 67.200 33.600 - Đất TM-DV nông thôn
582 Huyện U Minh Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc) - Xã Khánh Lâm Kênh Chệt Lèm, bờ Tây - Cầu ngang Khánh Lâm 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất TM-DV nông thôn
583 Huyện U Minh Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc) - Xã Khánh Lâm Cầu ngang Khánh Lâm - Cầu Ván, bờ Đông (Giáp xã Khánh Hội) 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
584 Huyện U Minh Kênh Kim Đài - Xã Khánh Lâm Đầu kênh Kim Đài, bờ Tây - Giáp ranh xã Khánh Hòa 336.000 201.600 134.400 67.200 - Đất TM-DV nông thôn
585 Huyện U Minh Kênh Kim Đài - Xã Khánh Lâm Đầu kênh Kim Đài, bờ Đông - Giáp ranh xã Khánh Hòa 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
586 Huyện U Minh Kênh Ba Thước - Xã Khánh Lâm Kênh Ba Thước (2 bên) - Giáp ranh xã Khánh Tiến 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
587 Huyện U Minh Kênh Cầu Ván - Xã Khánh Lâm Đầu kênh Cầu Ván, bờ Đông - Giáp ranh xã Khánh Tiến 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
588 Huyện U Minh Kênh Lung Ranh - Xã Khánh Lâm Từ bờ Đông Cầu Ván - Bờ Tây kênh 6 Thước 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất TM-DV nông thôn
589 Huyện U Minh Tuyến lộ U Minh-Khánh Hội Kênh Chệt Tửng - Đê Biển Tây 880.000 528.000 352.000 176.000 - Đất TM-DV nông thôn
590 Huyện U Minh Tuyến sông kênh Hội - Xã Khánh Hội Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Nam) - Kênh Chệt Tửng 768.000 460.800 307.200 153.600 - Đất TM-DV nông thôn
591 Huyện U Minh Tuyến sông kênh Hội - Xã Khánh Hội Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Bắc) - Kênh Cầu Ván 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
592 Huyện U Minh Kênh Chệt Tửng - Xã Khánh Hội Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Tây - Ngã ba cầu Tư Đại 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
593 Huyện U Minh Kênh Chệt Tửng - Xã Khánh Hội Ngã ba cầu Tư Đại - Đập ông Chín Thống 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất TM-DV nông thôn
594 Huyện U Minh Kênh xáng Mới - Xã Khánh Hội Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Đông) - Giáp huyện Trần Văn Thời 448.000 268.800 179.200 89.600 - Đất TM-DV nông thôn
595 Huyện U Minh Kênh xáng Mới - Xã Khánh Hội Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Tây) - Kênh 92 384.000 230.400 153.600 76.800 - Đất TM-DV nông thôn
596 Huyện U Minh Kênh xáng Mới - Xã Khánh Hội Kênh 92, bờ Tây - Giáp huyện Trần Văn Thời 336.000 201.600 134.400 67.200 - Đất TM-DV nông thôn
597 Huyện U Minh Đê Biển Tây, hướng Đông - Xã Khánh Hội Ranh đất ông Lâm Văn Thường - Giáp Trần Văn Thời (Kéo dài) 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
598 Huyện U Minh Kênh T29 (Bờ Bắc) - Xã Khánh Hội Đê Biển Tây - Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Lâm) 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
599 Huyện U Minh Kênh đê Biển Tây, bờ Đông - Xã Khánh Hội Đồn Biên Phòng - Cống Lung Ranh 336.000 201.600 134.400 67.200 - Đất TM-DV nông thôn
600 Huyện U Minh Kênh Cầu Ván, bờ Tây - Xã Khánh Hội Đầu kênh Cầu Ván - Vàm Mũi Đước 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn